I- Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Tên gọi các tháng trong năm, số ngày trong từng tháng.
- Kĩ năng xem lịch (tờ lịch tháng, lịch năm)
II-Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tờ lịch năm 2005 ; lịch tháng 1, 2, 3 năm 2004.
10 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1383 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 3 Tuần 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hủ nhật trong tháng 10 là những ngày nào? (là các ngày2, 9, 16, 23, 30)
-Đọc yêu cầu BT 2.
- tự làm bài vào vở
-2HS chữa bài
-HS khác nhận xét
Bài 3: Trong một năm:
a) Những tháng nào có 30 ngày? (tháng 4, 6, 9, 11)
b) Những tháng nào có 31 ngày? (tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12)
=>GV nhấn mạnh số ngày trong từng tháng
- 1 HS đọc đề bài, lớp theo dõi.
- tự làm bài
- chữa bài
-HS khác nhận xét .
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:
A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5.
=>GV nhấn mạnh cách xem thứ khi biết ngày
- 1 HS đọc đề bài, lớp theo dõi.
- tự làm bài
- chữa bài .
- nhận xét
3’
C- Củng cố - Dặn dò:
-Nhấn mạnh nôi dung bài
-GV nhận xét tiết học.
-Dăn dò :Về nhà tập xem lịch năm 2007(Lịch tờ ,lịch bàn )
-Ghi nhớ thực hiện
Toán - Tuần 22
Tiết 107: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
I- Mục tiêu:
Giúp HS:
Có biểu tượng về hình tròn, tâm, đường kính, bán kính của hình tròn.
Bước đầu biết dùng compa để vẽ hình tròn có tâm và bán kính cho trước.
II-Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Compa, phấn màu.
Mô hình hình tròn
- Bộ đồ dùng toán
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung và các hoạt động dạy học của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
A- Kiểm tra bài cũ.
-Nêu tên những tháng có 30 ngày ?
-Những tháng nào có 31 ngày ?
=>GV nhận xét ,đánh giá .
-2 HS trả lời
-HS khác nhận xét
B Bài mới:
1’
Giới thiệu bài:
GV thực hiện ghi đầu bài.
5’
2. Giới thiệu hình tròn:
a) Giới thiệu hình tròn
-GV đưa một số mô hình đã học và một mô hình hình tròn và yêu cầu HS gọi tên các hình (hình vuông , tam giác ,tứ giác... )
-GV chỉ vào mô hình hình tròn và nói :đây là hình tròn
-GV yêu cầu HS lấy hình tròn trong bộ đồ dùng
-HS gọi tên
Tìm mô hình hình tròn trong bộ đồ dùng
b) Giới thiệu tâm, đường tròn, bán kính của hình tròn.
+ GV vẽ lên bảng hình tròn, ghi rõ tâm, đường kính, bán kính như hình minh hoạ trong SGK
+ Giới thiệu tâm, đường kính, bán kính.
-Tâm là điểm chính giữa của hình tròn
-Đoạn thẳng đi qua tâm o và cắt hình tròn ở 2 điểm được gọi là đường kính
-Từ tâm 0 đến một điểm của hình tròn gọi là bán kính .
Quan sát hình
-Theo dõi
-Trả lời
6’
3. Cách vẽ hình tròn bằng compa.
- Giới thiệu compa.
- Giới thiệu cách vẽ.
+Bước 1: Xác định độ dài bán kính trên com pa .Để thước thẳng trước mặt .Đặt đầu nhọn của com pa trùng với vạch số 0trên thước ,Sau đó mở dần com pa sao cho đến đâu bút chì của com pa chạm vào vạch 2 cm của thước.Chúng ta hoàn thành bước xác định bán kính của hình tròn 2cm
+Bước 2 : Vẽ hình tròn .Ta đặt đầu nhọn của com pa vào chỗ muốn muốn đặt tâm của hình tròn, Giữ nguyênvị trí của đầu nhọn ,quay đầu bút chì đi một vòng ta được hình tròn có bán kính 2cm cần vẽ.Ta viết tên tâm o của đường tròn vào đúng vị trí đầu nhọn của com pa .
-Nghe GV hướng dẫn ,theo dõi thao tác của GV và làm theo
-Vẽ hình theo hướng dẫn của GV
22’
4. Luyện tập - Thực hành:
M
Bài 1: Nêu tên các bán kính, đường kính có trong hình tròn:
- GV vẽ hình như SGK lên bảngP
:
B
O
N
O
A
C
D
Q
- 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- yêu cầu HS lên bảng chỉ hình và trả lời câu hỏi.
a) Các bán kính: OM, ON, OP, OQ; đường kính: MN, PQ.
b) Các bán kính: OA, OB; đường kính: AB.
=>GV nhấn tâm, đường kính , bán kính của hình tròn
-HS khác nhận xét
Bài 2: Em hãy vẽ hình tròn có:
a) Tâm O; bán kính 2cm.
b) Tâm I, bán kính 3cm.
I
3cm
O
2cm
- GV cho điểm.
=>GV nhấn mạnh cách vẽ hình tròn .
- Tự vẽ và nêu các bước vẽ.
-HS khác nhận xét
Bài 3:
O
Vẽ bán kính OM, đường kính CD trong hình tròn sau:
C
D
M
b) Câu nào đúng, câu nào sai?
- Độ dài đoạn thẳng OC dài hơn độ dài đoạn thẳng OD.(sai )
- Độ dài đoạn thẳng OC ngắn hơn độ dài đoạn thẳng OM.(sai )
- Độ dài đoạn thẳng OC bằng một phần hai độ dài đoạn thẳng CD.(đúng )
- GV cho điểm.
- 1 HS đọc đề bài, lớp theo dõi.
- HS thực hành vẽ vào vở.
-Trả lời,
-HS khác nhận xét.
-Giải thích
.
3’
C- Củng cố - Dặn dò:
-GV nhấn mạnh nội dung bài
-GV nhận xét tiết học.
-Ghi nhớ thựchiện
Toán - Tuần 22
Tiết 108: Vẽ trang trí hình tròn
I- Mục tiêu:
Giúp HS:
Dùng compa biết cách vẽ theo mẫu một số hình trang trí hình tròn.
II-Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Các hình như SGK,
phấn màu, bút màu, compa.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung và các hoạt động dạy học của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5'
A- Kiểm tra bài cũ.
-GV vẽ hình bài 1 (trang 63)
-Yêu cầu HS nêu tên các đường kính ,bán kính có trong mỗi hình
=> GV nhận xét cho điểm
-HS trả lời
-HS khác nhận xét
B Bài mới:
32’
Giới thiệu bài:
GV thực hiện ghi đầu bài.
2. Luyện tập - Thực hành:
-Quan sát và thực hành vẽ theo từng bước mà SGK đã hướng dẫn
- GV đi quan sát cả lớp thực hành vẽ, giúp đỡ các em hiểu hướng dẫn của SGK
- GV khuyến khích HS vẽ thêm những hình vẽ từ hình tròn tự nghĩ ra.
-Tự quan sát hình và làm theo hướng dẫn của SGK.
-HS vẽ bài vào
vở
-Thu bài
-Nhận xét
Bước 1: Vẽ hình tròn tâm O, bán kính OA.
Bước 2: Vẽ trang trí hình tròn (tâm A, bán kính AC, tâm B, bán kính BC)
.
Bước 3: Vẽ trang trí hình tròn (tâm C, bán kính CA; tâm D, bán kính DA)
-GV thu vở có hình vẽ đẹp ,nhận xét,cho điểm
3’
C- Củng cố - Dặn dò:
- Nêu lại cách vẽ hình tròn có bán kính cho trước bằng thước và compa.
- GV tổng kết giờ học.
-Dặn dò :Về tập vẽ một số hình đơn giản từ hình tròn
-1 HS nêu
- HS khác bổ sung.
Toán - Tuần 22
Tiết 109 : Nhân số có bốn chữ số
với số có một chữ số
I- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ một lần )
- Nhân nhẩm số tròn nghìn ( nhỏ hơn 10 000 với số có một chữ số )
- Củng cố về bài toán gấp một số lên nhiều lần .
II-Đồ dùng dạy học:
- Băng giấy ghi cách tính
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung và các hoạt động dạy học của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5'
A- Kiểm tra bài cũ.
- GV yêu cầu HS nêu cách vẽ hình tròn có bán kính cho trước bằng com pa và thực hành vẽ hình tròn tâm O , bán kính 3dm
=> GV nhận xét cho điểm học sinh
- 2 HS lên bảng làm bài
- HS khác nhận xét
B Bài mới:
1’
1. Giới thiệu bài:
Ghi đầu bài.
2. hướng dẫn thực hiện phép nhân :
Giáo viên viết lên bảng nphép nhân :
a,1034 x 2 b, 2125 x 3
- Yêu cầu HS nhận xét đây là phép nhân số có mấy chữ số với số có mấy chữ số ?
- GV : Dựa vào cách đặt tính và tính phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số chỉ khác nhân thêm hàng nghìn
- Yêu cầu HS làm nháp .
1034 * 2 nhân 4 bằng 8, viết 8
x 2 * 2 nhân 3 bằng 6 viết 6
2068 * 2 nhân O bằng O viết O
* 2 nhân 1 bằng 2 viết 2
2125 * 3 nhân 5 bằng 15 viết 5 nhớ 1 .
x 3 * 3 nhân 2 bằng 6 thêm 1bằng7 viết 7
6375 * 3 nhân 1 bằng 3 viết 3
* 3 nhân 2 bằng 6 viết 6
=> GV nhấn mạnh cách đặt tính và tính . Phép nhân a là phép nhân không nhớ. Phép nhân b là phép nhân có nhớ từ hàng đơn vị sang hàng chục
- HS trả lời
- Thảo luận nhóm đôi và thực hiện vào nháp, nói cách tính cho nhau nghe
- 2HS lên bảng thực hiện
- HS khác nhận xét và nêu cách tính
3. Luyện tập :
Bài 1: Tính
- Yêu cầu HS làm bài, lưu ý cách tính
- GV nhận xét cho điểm
=> GV nhấn mạnh cách tính phép nhân có nhớ một lần
- Đọc yêu cầu
-Tự làm bài
- 4 HS lên chữa và nêu cách tính
Bài 2 : đặt tính rồi tính
-Tiến hành tương tự bài 1 chỉ khác phải tự đặt tính
- GV nhận xét cho điểm
=> Nhấn mạnh cách đặt tính, cách tính
Bài 3 :
Tóm tắt :
1 bức tường : 1015 viên gạch
4 bức tường : ...... ? viên gạch
=> GV củng cố giải toán gấp một số lên nhiều lần
Bài 4 : Tính nhẩm
- GV hướng dẫn mẫu như SGK
- GV nhận xét cho điểm
=> Nhấn mạnh cách nhẩm số tròn nghìn
- Làm bài
- 2 HS chữa
- HS khác nhận xét, nêu cách tính
- Đọc yêu cầu
- Tóm tắt, phân tích đề
- Làm bài vào vở
- 1 HS lên chữa
- HS theo dõi
- 2 HS một cặp nhẩm đọc kết quả cho nhau nghe
- 2 nhóm đọc kết quả
3’
C- Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- GV tổng kết giờ học.
-Dặn dò :Về ôn bài và chuẩn bị bài sau
- Ghi nhớ thực hiện.
Toán - Tuần 22
Tiết 110: Luyện tập
I- Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
Phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.
ý nghĩa của phép nhân; tìm thành phần chưa biết trong phép chia; bài toán có lời văn giải bằng hai phép tính; gấp một số lên nhiều lần; phân biệt gấp một số lên nhiều lần và thêm một số đơn vị vào số đã cho.
II-Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2, 4; phấn màu.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung và các hoạt động dạy học của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5'
A- Kiểm tra bài cũ.
31’'
B- Nội dung bài mới:
1’
1. Giới thiệu bài:
GV thực hiện ghi đầu bài.
30’
2. Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1: Viết thành phép phân và ghi kết quả:
a) 4129 + 4129 = 4129 x 2 = 8258
b) 1052 + 1052 + 1052 = 1052 x 3 = 3156
b) 2007 + 2007 + 2007 + 2007 = 2007 x 4 = 8028
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- 3 HS lên bảng làm bài,
-Cả lớp làm bài vào VBT.
Bài 2: Số?
Số bị chia
432
423
9604
15355
Số chia
3
3
4
5
Thương
144
141
2401
1071
- 1 HS đọc yêu cầu,
- lớp theo dõi.
- 2 HS lên bảng làm bài,
- HS cả lớp làm bài vào VBT.
-GV chữa bài,
- nhận xét.
Bài 3: Giải toán.
Có hai thùng, mỗi thùng chứa 1025l dầu. Người ta lấy ra 1350l dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?
-BT cho biết gì ?
- BT hỏi gì ?
- Bài toán giải bằng mấy phép tính ?
Giải
Số lít dầu có trong cả hai thùng là:
1025 x 2 = 2050 (l)
Số lít dầu còn lại là:
2050 - 1350 = 700 (l)
Đáp số: 700 lít.
2 HS đọc đề bài,
lớp theo dõi.
-2 HS trả lời
1 HS lên bảng làm bài,
HS khác nhận xét, .
-GV chữa bài – nhận xét
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số đã cho
113
1015
1107
1009
Thêm 6 đơn vị
119
1021
1113
1015
Gấp 6 lần
678
6090
6642
6054
-1 HS chữa bài
- HS khác nhận xét
- GV chữa bài- Đánh giá
3’
C- Củng cố - Dặn dò:
GV nhận xét giờ học.
File đính kèm:
- Toan 106-110.doc