Giáo án môn Toán Lớp 3 Tuần 14 Năm học: 2009 - 2010

I.Mục tiêu:

- Củng cố cách so sánh các khối lượng.

-Củng cố các phép tính với số đo khối lượng , vận dụng để so sánh khối lượng và giải các các bài toán có lời văn.

-Thực hành sử dụng cân đồng hồ để xácđịnh khối lượng của một vật.

II.Đồ dùng dạy học : cân đồng hồ loại nhỏ

 

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1065 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 3 Tuần 14 Năm học: 2009 - 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN: LUYỆN TẬP Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009 Tuần 14 I.Mục tiêu: - Củng cố cách so sánh các khối lượng. -Củng cố các phép tính với số đo khối lượng , vận dụng để so sánh khối lượng và giải các các bài toán có lời văn. -Thực hành sử dụng cân đồng hồ để xácđịnh khối lượng của một vật. II.Đồ dùng dạy học : cân đồng hồ loại nhỏ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Gam 2.Bài mới: gtb-ghi đề HĐ1 : HDHS làm các baì tập Bài 1 : sgk HĐ2 Bài 2 : sgk HĐ3 Bài 3 : sgk HĐ4 Bài 4 : sgk GV tổ chức cho HS cân hộp bút rồi cân hộp đồ dùng học tán 3.Củng cố, dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. -1HS lên bảng -Điền dấu ? -HS bảng con: 744g ... 474g 450g ... 500 - 40 g ........ -HS đọc đề rồi làm vào vở, 1 HS lên bảng Cả 4 gói kẹo cân nặng là : 130 x 4 = 520 ( g ) Cả kẹo và bánh cân nặng là: 520 + 175 = 695 ( g ) Đáp số : 695 gam -HS đọc đề rồi giải vào vở, 1 HS lên bảng 1kg = 1000 g Số đường còn lại cân được là 1000 - 400 = 600 ( g ) Mỗi túi đường hỏ cân nặng là: 600 : 3 = 200 ( g ) Đáp số: 200 gam -HS thực hành cân , ghi lại khối lượng đo -HS trả lời:Hộp đồ dùng học toán nặng hơn TOÁN: BẢNG CHIA 9 Tuần 14 I.Mục tiêu: - Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong giải toán (có một phép chia 9). (BT1 “cột 1,2,3”; BT2“cột 1,2,3”; BT3,4) II.Đồ dùng dạy học : các tấm bìa,mỗi tấm bìa có 9 chấm tròn III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Luyện tập 2.Bài mới: gtb-ghi đề HĐ1 :Giới thiệu phép chia 9 từ bảng nhân 9 -Có 3 tấm bìa,mỗi tấm có 9 chấm tròn.Hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn? -Có 27 chấm tròn trên các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 9 chấm tròn, hỏi có mấy tấm bìa ? -Từ phép nhân 9 , em nào hãy lập được phép chia 9 ? 9 x 3 = 27 , ta có 27 : 9 = 3 -HDHS lập bảng chia 9 -HS chuyển từ phép nhân 9 sang phép chia 9 HĐ2: Thực hành Bài 1 : “cột 1,2,3” Bài 2 : “cột 1,2,3” Bài 3 : Bài 4 : 3.Củng cố, dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. -1HS lên bảng -Có tất cả 27 chấm tròn -Em đếm được; Em lấy 9 x 3 = 27 Vì 9 x 3 = 9 + 9 + 9 = 27 -Có 3 tấm bìa, đó là em lấy 27 : 9 = 3 -HS đọc -Từ 9 x 1 = 9 , ta có 9 : 9 = 1 9 x 2 = 18 , ta có 18 : 2 = 9..... -HS đồng thanh bảng chia 9 -Tính nhẩm:HS chơi đố bạn về bảng chia 9 -Tính nhẩm theo từng cột Từ phép nhân ta tính được kết quả của 2 phép chia -HS đọc đề rồi giải vào vở, 1 HS lên bảng Số kg trong mỗi túi là 45 : 9 = 5 ( kg ) Đáp số: 9 kg -HS đọc đề rồi giải vào vở, 1 HS lên bảng Số túi gạo có tất cả là 45 : 9 = 5 ( túi ) Đáp số: 5 túi TOÁN: LUYỆN TẬP Tuần 14 I.Mục tiêu: - Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính toán, giải bài toán (có phép chia 9).(BT1;2;3;4) II.Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Bảng chia 9 2.Bài mới: gtb-ghi đề HĐ1 : HDHS làm bài tập Bài 1 : sgk HĐ2 Bài 2 : sgk Nêu cách tìm SBC ? thương ? HĐ3 Bài 3 : sgk HĐ4 Bài 4 : sgk 3.Củng cố, dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. -1HS lên bảng -Tính nhẩm:HS chơi đố bạn về bảng chia 9 -Số ? -lấy thương nhân với số chia lấy SBC chia cho thương -HS chơi yiếp sức , mỗi em điền vào 1 ô trống -HS đọc đề rồi giải vào vở, 1 HS lên bảng Số ngôi nhà đã xây là 36 : 9 = 4 ( ngôi nhà ) Số ngôi nhà cần phải xây tiếp là 36 - 4 = 32 ( ngôi nhà ) Đáp số: 32 ngôi nhà -Tìm 1/ 9 số ô vuông trong mỗi hình -HS nêu miệng TOÁN: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Tuần 14 I.Mục tiêu: -Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số( chia hết và chia có dư ). - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài toán liên quan đến phép chia.(BT1“cột1,2,3”; BT2;3) II.Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Luyện tập 2.Bài mới: gtb-ghi đề HĐ1 : HDHS thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số a. GV nêu phép chia 72 : 3 = ? Đây là phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số Để tìm thương , ta làm theo mấy bước? -Cho HS làm bảng con -Gọi HS nối tiếp nêu các bước chia, GV ghi bảng ( như sgk ) -Nhận xét về phép chia này ? b. Phép chia 65 : 2 = ? -Gọi HS lên bảng thực hiện -Gọi HS nối tiếp nêu lại các bước chia HĐ2:Thực hành Bài 1 : sgk Bài 2 : sgk Bài 3 : sgk 3.Củng cố, dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. -1HS lên bảng -SBC là số có hai chữ số, SC là số có một chữ số -ta làm theo 2 bbước : đặt tính rồi tính -HS bảng con -HS nối tiếp nêu -Đây là phép chia hết -Cả lớp làm bảng con -HS nối tiếp nêu -Đây là phép chia có dư -Số dư luôn bé hơn só chia -Tính;HS bảng con 84 3 68 6 -HS đọc đề rồi làm vào vở, lên bảng HS Số phút của 1\ 5 giờ là 60 : 5 = 12 ( phút ) Đáp số: 12 phút -HS đọc đề , hội ý nhóm đôi -1 HS lên bảng,lớp vbt 31 : 3 = 10 ( dư 1 ) Vậy ta có thể may được nhiều nhất là 10 bộ còn thừa 1 mét vải TOÁN: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tt) Tuần 14 I.Mục tiêu: -Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số( chia hết và chia có dư ). - Biết giải bài toán có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vuông.(BT1;2;4) II.Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số 2.Bài mới: gtb-ghi đề HĐ1 : HDHS làm bài tập Bài 1 : sgk( trang 71 ) HĐ2: Bài 2 : sgk( trang 71 ) HĐ3:Xếp hình Bài 4: sgk ( trang 71 ) 3.Củng cố, dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. -1HS lên bảng -Tính - HS bảng con 77 2 87 3 86 6 99 4 69 3 85 4 97 7 78 6 ...... -HS đọc đề rồi làm vào vở, 1 HS lên bảng 33 : 2 = 16 ( dư 1 ) Số bàn có 2 học sinh ngồi là 16 bàn, còn thừa 1 học sinh nên cần có thêm 1 bàn nữa.Vậy số bàn cần có ít nhất là 16 + 1 = 17 ( bàn ) Đáp số: 17 bàn -Xếp 8 hình tam giác thành hình vuông -HS thi xếp

File đính kèm:

  • docToan 3 Tuan 14.doc
Giáo án liên quan