I.Yêu cần đạt cầu
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 55-8;56-7;37-8;68-9
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng
II. Đồ dùng dạy - học
- Giáo an, SGK
III. Phương pháp
- Thực hành, làm mẫu
5 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1422 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Môn Toán Lớp 2 Tuần 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1 55-8;56-7;37-8;68-9
I.Yêu cần đạt cầu
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 55-8;56-7;37-8;68-9
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng
II. Đồ dùng dạy - học
- Giáo an, SGK
III. Phương pháp
- Thực hành, làm mẫu
IV. Các hoạt động dạy - học
A.Kiểm tra bài cũ
Gọi 3 HS lên bảng 20-7;18-8;17-9
B. Bài mới
1. Gt bài
2. GV tổ chức cho HS thực hiện các
phép trừ 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9
- GV nêu phép tính yc HS tự nêu cách thực - HS nêu cách đặt tính và tính
hiện
- GV ghi bảng
-
55
8
47
- 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7,
viết 7, nhớ 1
- 5 trừ 1 bảng 4 viết 4
- yc HS thực hiện lần lượt từng phép tính - HS nêu cách đặt tính rồi tính
còn lại
2. Thực hành
Bài 1: (cột 1,2,3)Tính - 1 HS nêu yc của bài
- a) bảng con
b,c) làm vào SGK theo dãy bàn đồng thời 2 HS
thực hiện trên bảng
Bài 2(a,b): Tìm x - 1 HS nêu yc của bài
- 1 HS nêu cách tìm số hạng
- Gọi 2HS lên bảng làm 2 PT - 2 HS làm, dưới lớp làm vào vở
3. Củng cố - dặn dò
- Về nhà làm BT trong VBT toán
----------------------------------------------
Tiết 2 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29
I.Yêu cần đạt cầu
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên
II. Đồ dùng dạy – học
- Bảng phụ viết sẵn BT 2
III. Phương pháp
- Thực hành, luyªn tËp…
IV. Các hoạt động dạy – học
A. Kiểm tra bài cũ – Gọi 3 HS lên bảng 78-9;48-9;47-9
- KT bảng trừ 1 số HS
B. Bài mới
1. Gt bài
2. GV tổ chức cho HS tự thực hiện các
phép tính trừ của bài học
- GV HD HS thực hiện phép trừ 65 – 38 - HS vừa nói vừa viết các phép tính
chẳng hạn, GV yc HS nêu cách thực hiện
phép trừ (đặt tính rồi tính)
-
65
38
- 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7 viết 7, nhớ 1
27
- 3 thêm 1 bằng 4, sáu trừ 4 bằng 2
viết 2.
- GV NX - Các phép tính còn lại các HS lần lượt thực
hiện
3. Thực hành
Bài 1(cột 1,2,3): Tính
- GV yc HS làm bài vào bảng con theo dãy - 1 HS lên bảng thực hiện
Bài 2(cột 1) Số?
- GV treo bảng phụ - 1 HS nêu cách làm và làm mẫu
- HS làm vào vở và lên bảng chữa
Bài 3: Bài toán - 2 HS đọc đề bài. T2
- GV HD HS T2 đề toán rồi giải Bà 65 T
- Gọi 1 HS lên bảng giải
Mẹ 27 T
? Tuổi
Bài giải
Số tuổi của mẹ năm nay là:
4. Củng cố - dặn dò 65 – 27 = 38 tuổi
- Về nhà làm BT trong VBT toán
----------------------------------------
Tiết 3 LUYỆN TẬP
I.Yêu cầu cần đạt
-Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng đã học - Biết giải bài toán về ít hơn
II. Đồ dùng dạy – học
- 4 hình tam giác vuông cân như hình vẽ trong SGK
III. Phương pháp
- Thực hành, luyện tập, nhóm…
IV. Các hoạt động dạy – học
A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 HS chữa BT trong VBT
B.. Bài mới
- Tiết toán hôm nay cô cùng các con làm
bài luyện tập
- GV ghi đầu bài lên bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài
2. Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS nêu yc của bài
- 1 HS nêu cách làm, nhẩm không dùng QT
hay tay để tính nêu nhanh kết quả
- GV chia nhóm thành 4 nhóm - Gọi 2 nhóm thi đua tính nhẩm viết ngay
kết quả
- GV QS NX nhóm nào làm nhanh đúng - Mỗi nhóm 4 người chơi trò chơi tiếp sức
nhóm đó thắng cuộc
Bài 2: (cột 1,2) tính nhẩm *HS nêu yc của bài
- yc HS nhẩm - HS nhẩm nêu ngay kết quả
*yc HS NX từng cột tính - Có kết quả giống nhau vì 15 – 5 – 1 cũng
bằng 15 – 6
Bài 3: đặt tính rồi tính - 1 HS nêu yc của bài
- yc HS làm vào bảng con, 1 HS làm trên - HS làm bài
bảng lớp
Bài 4: Bài toán - 2 HS đọc đề bài
- Gọi 2 HS tự tóm tắt rồi giải Tóm tắt
Mẹ vắt 50 L
18 L
Chị vắt
?L
3. Củng cố - dặn dò
- GV NX tiết học
- Về nhà làm BT trong VBT toán
--------------------------------------------
Tiết 4 BẢNG TRỪ
I.Yêu cầu cần đạt
- Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20 - Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp
II. Phương pháp
- Thực hành, luyện tập,…
III. Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 HS chữa 3 PT bt 2 VBT 76-28;88-59;47-8
B. Bài mới
1. Gt bài:
- Để củng cố các bảng trừ các con đã học
tiết toán hôm nay lớp chúng mình học bài
bảng trừ.
- GV ghi đầu bài lên bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài
2. Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS đọc yc của bài
- yc HS thi đua nhẩm nêu ngay kết quả của
từng bảng trừ
- GV NX ghi kết quả Bài 2: (cột 1)Tính - 1 HS nêu yc
- yc HS làm vào vở rồi chữa - 1 HS nêu cách làm, cả lớp làm bài vào vở
Bài 3: Vẽ hình theo mẫu - 1 HS nêu yc của bài
- GV HD HS chấm các điểm vào vở dùng
thước nối các điểm thành hình ngôi nhà
3. Củng cố - dặn dò
- GV NX tiết học
- Về nhà làm BT trong VBT toán
--------------------------------------
Tiết 5 LUYỆN TẬP
I.Yêu cầu cần đạt
- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm ,trừ có nhớ trong phạm vi 100,giải toán về ít hơn
- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết
II. Đồ dùng dạy - học
- Bảng phụ viết sẵn BT 1, 5
III. Phương pháp
- Động não, thực hành, …
IV. Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS lên bảng chữa BT 2 trong vở + HS1: 9 + 6 - 8 = 7 +HS2: 15 - 5 - 2 = 8
BT toán 7 + 7 - 9 = 5 4 + 9 - 6 = 7
- KT bảng trừ 1 số HS + HS3: 3 + 9 - 5 = 7
8 + 8 - 9 = 7
B. Bài mới
1. Gt bài
2. Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS nêu yc của bài
- GV treo bảng phụ viết sẵn BT1 - nhẩm nêu ngay kết quả
Bài 2: (cột 1,3)đặt tính rồi tính - 1 HS nêu yc của bài
- yc HS nêu cách làm - 1 HS nêu cách làm
- yc HS làm vào bảng con theo 2 dãy
Bài 3b: Tìm x - 1 HS nêu yc của bài
- yc HS nêu lại cách làm - 1 HS nêu cách tìm số hạng
- yc HS làm vào vở rồi chữa
Bài 4: Bài toán - 2 HS đọc đề toán
- GV HD HS cách tính toán rồi giải - 2 HS lên bảng 1 HS T2, 1 HS giải
- Cả lớp làm vào vở Tóm tắt
Thùng to: 45 kg
Thùng bé: 6 kg
Bài 5 3. Củng cố - dặn dò
GV NX tiết học . - Về nhà làm BT trong VBT toán
File đính kèm:
- F106T14.doc