Giáo án Môn Toán Lớp 2 Tuần 10

A. Kiểm tra:

Bài 1/45

B. Bài mới

HĐ1. Luyện tập

Bài 1/46

- Gọi vài HS nêu cách tìm số hạng trong một tổng.

- Cho HS làm bài trên bảng con, 1HS lên bảng làm bài.

Bài 2/46 (cột 1, 2)

- Yêu cầu HS tính nhẩm.

H: Khi đã biết 9 + 1 = 10, ta có thể ghi ngay kết quả của 10 – 9 và 10 -1 được không? Tại sao?

Bài 3/46 (nếu còn thời gian)

- Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả.

- H: Giải thích vì sao 10 – 1 – 2 và 10 – 3 có kết quả bằng nhau?

 

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1712 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Môn Toán Lớp 2 Tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1 LUYỆN TẬP I.Yêu cầu cần đạt - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số). - Biết giải bài toán có một phép trừ. II. Các hoạt động dạy-học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra: Bài 1/45 B. Bài mới HĐ1. Luyện tập Bài 1/46 - Gọi vài HS nêu cách tìm số hạng trong một tổng. - Cho HS làm bài trên bảng con, 1HS lên bảng làm bài. Bài 2/46 (cột 1, 2) - Yêu cầu HS tính nhẩm. H: Khi đã biết 9 + 1 = 10, ta có thể ghi ngay kết quả của 10 – 9 và 10 -1 được không? Tại sao? Bài 3/46 (nếu còn thời gian) - Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả. - H: Giải thích vì sao 10 – 1 – 2 và 10 – 3 có kết quả bằng nhau? Bài 4/46 - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Muốn tìm số quả quýt phải làm thế nào? Bài 5/46 - Muốn khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng phải làm thế nào? HĐ2. Củng cố, dặn dò - Trò chơi: Hoa đua nở (theo SGV). - Nhận xét tiết học. Dặn HS BT2 (cột 3), BT3 - 2HS lên bảng làm bài. - … lấy tổng trừ đi số hạng kia. - 1HS lên bảng làm bài, lớp làm bài trên bảng con. - Đọc yêu cầu bài tập. - Làm bài, nối tiếp nhau nêu kết quả. - Có thể ghi ngay kết quả vì lấy tổng trừ đi số hạng này sẽ được số hạng kia. - Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài; 1HS đọc chữa; lớp tự kiểm tra. - Vì: 3 = 1 + 2 - Vừa cam vừa quýt có 45 quả trong đó có 25 quả cam. - Hỏi có bao nhiêu quả quýt? - Phải thực hiện phép trừ. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Tình x rồi khoanh vào kết quả đúng. - C. x = 0 ------------------------------------------- Tiết 2 SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ I.Yêu cầu cần đạt - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 – trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số. - Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số). II. Đồ dùng dạy học - Que tính, bảng gài. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra Bài 1, 4/46 B. Bài mới HĐ1. Giới thiệu phép trừ 40 – 8 1. Nêu đề toán - Để biết còn bao nhiêu que tính, em phải làm thế nào? 2. Đi tìm kết quả. - Yêu cầu HS thao tác trên que tính để tìm kết quả. H: Còn bao nhiêu que tình? - Vậy 40 – 8 bằng bao nhiêu? 3. Đặt tính và tính. - Gọi 1HS lên bảng đặt tính. - GV hướng dẫn cách đặt tính và cách tính. HĐ2. Giới thiệu phép trừ 40 – 18. - Tiến hành tương tự như hoạt động 1. HĐ3. Thực hành. Bài 1/ 47 : - Gọi 3HS lên bảng làm bài, lớp thực hiện trên bảng con. - Gọi HS nêu cách đặt tính và cách tính. Bài 3/47 Yêu cầu HS đọc đề, tóm tắt và trình bày bài giải vào vở; 1HS lên bảng làm bài. - H : 2 chục bằng bao nhiêu que tính ? HĐ3. Củng cố, dặn dò. - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép trừ 40 – 8; 40 – 18. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài: 11 trừ đi một số. - 2HS lên bảng làm bài. - Nghe và phân tích đề. - Thực hiện phép trừ 40 – 8. - Thao tác trên que tính: thực hiện bớt 8 que tính để tìm kết quả. - Còn 32 que tính. - 40 – 8 = 32 - Nêu yêu cầu bài tập. - 3HS lên bảng, lớp thực hiện bảng con. - Thực hiện phép tính từ trái sang phải. - Đọc đề bài, Tóm tắt : Có : 2 chục que tính Bớt : 5que tính Còn : … que tính ? - Bằng 20 que tính. --------------------------------------------- Tiết 3 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ ; 11 - 5 I.Yêu cầu cần đạt - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập được bảng 11 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11 – 5. II. Đồ dùng dạy học - Que tính. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : Bài 1, 3/47 B. Bài mới HĐ1. Giới thiệu phép trừ 11 – 5 1. Nêu bài toán (SGV) - Để biết còn bao nhiêu que tính, ta phải làm thế nào? 2. Tìm kết quả: Yêu cầu HS lấy 11 que tính, tìm cách bớt đi 5 que tính rồi nêu số que tính còn lại. - Vậy 11 trừ 5 bằng mấy? 3. Đặt tính và thực hiện phép tính. - Gọi 1HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính sau đó nêu lại cách làm. HĐ2. Bảng công thức 11 trừ đi một số. - Yêu cầu HS dùng que tính để tìm kết quả, ghi kết quả lên bảng công thức 11 trừ đi một số. - Tổ chức cho HS thuộc lòng bảng công thức. HĐ3. Thực hành Bài 1/44 (a) - Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả vào phép tính. Bài 2/44 - Yêu cầu 3HS lên bảng, lớp thực hiện trên bảng con. Bài 3/48 (nếu còn thời gian) - Muốn tính hiệu, phải làm thế nào? Bài 4/48 - Yêu cầu tóm tắt và giải bài toán vào vở. HĐ4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. Dặn HS học thuộc lòng bảng trừ, làm các phần bài tập còn lại và các bài tập trong VBT. - 2HS lên bảng làm bài. - Nghe và phân tích đề. - Thực hiện phép trừ: 11 – 5 - Thao tác trên que tính, trả lời: còn 5 que tính. - 11 trừ 5 bằng 6. - HS đặt tính rồi thực hiện phép tính từ phải qua trái. - Thao tác trên que tính, tìm kết quả và thông báo. - HS học thuộc lòng bảng công thức. - Tính nhẩm. - HS nhẩm rồi nối tiếp nhau nêu kết quả tính. - HS làm bài trên bảng con, 3 HS lên bảng làm bài. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. - HS tóm tắt và giải bài toán: + Số quả bóng Bình còn: 11 – 4 = 7(quả) Đáp số: 7 quả bóng -------------------------------------------- Tiết 4 31 – 5 I.Yêu cầu cần đạt - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5. - Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng. II. Đồ dùng dạy học - Que tính. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra - Bài 3, 4/48 B. Bài mới HĐ1. Giới thiệu phép trừ: 31 – 5 1. Nêu bài toán: - Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì? 2. Tìm kết quả: - Yêu cầu HS thao tác trên que tính. - 31 que tính, bớt đi 5 que, còn lại bao nhiêu que tính? - Vậy 31 trừ 5 bằng bao nhiêu? 3. Đặt tính và thực hiện phép tính: - Yêu cầu 1HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính. - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép tính. HĐ2. Thực hành Bài 1/49 - Yêu cầu HS tự làm, sau đó nêu cách tính của một số phép tính. Bài 2/49 (a, b) - Gọi 3HS lên bảng làm, các HS khác làm vào vở. Bài 3/49 - Gọi HS đọc đề, tự tóm tắt và trình bày bài giải vào vở. 1HS lên bảng. Bài 4/49 SGK - Yêu cầu HS đọc câu hỏi, trả lời. HĐ3. Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và cách thực hiện phép tính 31 – 5. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà làm BT1 (dòng 2), BT2 (c) và các bài trong vở VBT. - 2HS lên bảng thực hiện. - Nghe và phân tích bài toán. - Thực hiện phép trừ 31 – 5. - Thao tác trên que tính. - 26 que tính. - 31 trừ 5 bằng 26. - HS đặt tính rồi thực hiện phép tính từ phải qua trái. - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài. Trên bảng con, vài HS lên bảng Chữa bài. Nêu cách tính cụ thể của vài phép tính: 41 – 3; 61 – 7. - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài: lấy số bị trừ trừ đi số trừ. - HS làm bài. - Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm O. ------------------------------------------ Tiết 5 51 – 15 I.Yêu cầu cần đạt - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15. - Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li). II. Đồ dùng dạy học: - Que tính. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra Bài 1, 3/49 B. Bài mới HĐ1. Phép trừ 51 – 15 1. Nêu bài toán (SGV) H: Muốn tìm số que tính còn lại, ta phải làm thế nào? - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tính kết quả. - Vậy 51 trừ 15 bằng bao nhiêu? 2. Đặt tính và tính - Yêu cầu HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính. - Gọi vài HS nêu lại cách đặt tính và cách tính. HĐ2. Thực hành Bài 1/50(cột 1, 2, 3) - Gọi 1HS lên bảng, lớp thực hiện trên bảng con. Bài 2/50 (a, b) - HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng làm bài. Bài 3/50 (nếu còn thời gian) - Cho HS làm vào vở, gọi vài em nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết. Bài 4/50 - Hướng dẫn HS tự chấm các điểm vào bảng con như SGK rồi dùng phấn và thước nối các điểm để có hình tam giác. HĐ3. Củng cố, dặn dò - Gọi vài HS nêu lại cách đặt và thực hiện phép trừ 51 – 15. - Nhận xét tiết học.Dặn HS về nhà làm phần bài tập còn lại và các bài tập trong VBT. - 2HS lên bảng làm bài. - Nghe và phân tích đề. - Thực hiện phép trừ 51 – 15. - 51 trừ 15 bằng 36. - HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép trừ từ phải qua trái. - Nêu yêu cầu bài tập - 1HS lên bảng, các HS khác thực hiện trên bảng con. - HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng làm bài. - Vài HS nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết. - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.

File đính kèm:

  • docF106T10.doc
Giáo án liên quan