A. Kiểm tra : Bài 1, 3/ 35
B. Bài mới :
HĐ1. Giới thiệu phép cộng 36 + 15
1.Nêu bài toán
2.Tìm kết quả
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
- H: Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Vậy 36 cộng 15 bằng bao nhiêu ?
3. Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Gọi 1HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính, các HS còn lại làm trên bảng con.
-Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và cách tính.
4 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1602 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Môn Toán Lớp 2 Tiết 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1 36 + 15
I.Yêu cầu cần đạt
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15.
- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
II. Đồ dùng dạy học : que tính.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra : Bài 1, 3/ 35
B. Bài mới :
HĐ1. Giới thiệu phép cộng 36 + 15
1.Nêu bài toán
2.Tìm kết quả
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
- H: Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Vậy 36 cộng 15 bằng bao nhiêu ?
3. Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Gọi 1HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính, các HS còn lại làm trên bảng con.
-Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và cách tính.
HĐ2. Thực hành
Bài 1 (dòng 1).
- Gọi 1HS lên bảng, lớp thực hiện trên bảng con.
Bài 2/36 (a, b)
- Cho HS làm bài vào vở, 3HS lên bảng làm bài.
Bài 3/ 36
- Qua hình vẽ, em biết gì về bài toán ?
- Bài toán muốn em tính gì ?
- Yêu cầu HS trình bày bài giải trên bảng con.
HĐ3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm BT1 (dòng2), BT4 và các bài tập trong VBT.
2HS lên bảng làm bài.
- Nghe và phân tích đề.
- Thao tác trên que tính.
- 51 que tính.
- 36 cộng 15 bằng 51 que tính.
- 1HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép
tính, lớp thực hiện trên bảng con.
- Nhắc lại cách đặt tính và cách tính.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Thực hiện trên bảng con, 1HS lên bảng.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào vở, 3HS lên bảng, mỗi em làm một bài.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Bao gạo nặng 46kg, bao ngô nặng 21kg.
- Hỏi cả hai bao nặng bao nhiêu ?
- HS làm bài
----------------------------------------------
Tiết 2 LUYỆN TẬP
I.Yêu cầu cần đạt
-Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số.
-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.
-Biết nhận dạng hình tam giác.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra: Bài 2, 3/36
B. Bài mới:
HĐ1. Luyện tập
Bài 1/37
-Yêu cầu HS tự nhẩm rồi báo cáo kết quả.
Bài 2/37
-H: Để biết tổng ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 2HS lên bảng.
Bài 4/37
-Yêu cầu HS đọc tóm tắt, dựa vào tóm tắt nêu đề bài.
- Bài thuộc dạng toán gì ?
- 1HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
Bài 5(a)/39
-GV vẽ hình, đánh số các phần.
- Yêu cầu HS kể tên các hình tam giác.
- H : Có mấy hình ?
HĐ2. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học.Dặn HS về nhà làm BT3,
5 (b) và các bài trong VBT.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nhẩm rồi nối tiếp nhau báo kết quả.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cộng hai số hạng cùng cột với nhau.
-HS làm bài
-HS nêu yêu cầu bài tập.
-Đọc tóm tắt, nêu đề bài.
- Bài toán về nhiều hơn.
- HS làm bài.
-Nêu yêu cầu bài tập.
- HS quan sát hình vẽ.
- H1, H3, H (1+2+3)
- Có 3 hình tam giác.
--------------------------------------------
Tiết 3 BẢNG CỘNG
I.Yêu cầu cần đạt
- Thuộc bảng cộng đã học.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra: Bài 2, 4/37
B. Bài mới
HĐ1. Luyện tập
Bài 1. Tính nhẩm
-Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi nhanh kết quả các phép tính trong phần bài học rồi báo cáo.
- Cho lớp đọc đồng thanh bảng cộng.
- Hỏi kết quả vài phép tính bất kì.
Bài 2 (3 phép tính đầu)
-Yêu cầu HS thực hiện trên bảng con. Gọi 3 HS lên bảng.
Bài 3.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Làm thế nào để biết Mai nặng bao nhiêu?
Bài 4. (dành cho HS khá, giỏi)
HĐ2. Củng cố, dặn dò:
- Thi đọc thuộc lòng bảng cộng.
- Dặn HS về nhà học thuộc bảng cộng, làm bài tập 2 (hai phép tính cuối) và các bài tập trong VBT.
-2HS lên bảng làm bài.
- HS tự nhẩm, ghi kết quả.
- Nối iếp nhau báo kết quả từng phép tính.
- Lớp đồng thanh các bảng cộng .
- Làm bài trên bảng con, 3HS lên bảng.
-Hoa cân nặng 28kg, Mai nặng hơn Hoa 3kg.
- Hỏi Mai nặng bao nhiêi ki-lô-gam ?
-Thực hiện phép tính trừ.
-a)Có 3 hình tam giác; b) Có 3 hình tứ giác
------------------------------------------------
Tiết 4 LUYỆN TẬP
I.Yêu cầu cần đạt
- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm ; cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có một phép cộng.
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra : Gọi 3HS lên bảng kiểm tra việc học thuộc bảng cộng.
B.Bài mới :
HĐ1. Luyện tập :
Bài 1/ 39
- Yêu cầu HS tự nhẩm rồi báo kết quả.
Bài 2/ 39 (Cho HS làm ở nhà)
Bài 3/39
- Cho HS làm bài trên bảng con. 2HS lên bảng làm bài.
Bài 4/39
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Làm thế nào để tìm số quả bưởi chị và mẹ hái ?
HĐ2. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm các BT2, 5(HS khá, giỏi) Và các bài trong VBT.
- HS đọc thuộc bảng cộng.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- HS nhẩm, nối nhau báo kết quả.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài trên bảng con, 2HS lên bảng làm bài.
- Đọc đề toán.
- Mẹ hái được 38 quả bưởi, chị hái được 16
quả bưởi.
- Hỏi mẹ và chị hái được mấy quả bưởi ?
- Thực hiện phép tính cộng.
-1HS lên bảng, các HS khác làm vào vở.
--------------------------------------------------
Tiết 5 PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100
I.Yêu cầu cần đạt
- Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục.
- Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100.
II. Đồ dùng dạy học :
III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: Bài 3,4/39
B. Bài mới
HĐ1. Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng (có nhớ) có tổng bằng 100.
-GV nêu đề toán: Có 83 que tính, thêm 17 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
-Để biết có tất cả bao nhiêu que tính em làm như thế nào?
-Yêu cầu cả lớp đặt tính, thực hiện phép tính trên bảng con. 1HS lên bảng.
-Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính, cách thực hiện phép tính.
HĐ2. Thực hành:
Bài 1/40 SGK
-Yêu cầu HS tự làm bài trên bảng con.
Gọi 1HS làm bài trên bảng lớp.
Bài 2/40 SGK
-Gọi vài HS đọc mẫu.
Bài 3/40 SGK
-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện.
+12 +30
a) 58
-Yêu cầu HS tự làm bài. 2HS lên bảng.
Bài 4/40 SGK(Nếu còn thời gian).
HĐ3. Củng cố, dặn dò:
-Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính, thực hiện phép tính 83 + 17 - Nhẩm 80 + 20
-Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà thực hiện phần BT còn lại.
-2HS lên bảng làm bài.
-Thực hiện phép cộng 83 + 17
- Đặt tính, thực hiện phép tính trên bảng con, 1HS lên bảng.
- Nêu cách đặt và cách thực hiện phép tính.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- HS thực hiện trên bảng con. 2HS lên bảng làm bài.
-Với bài: 99 + 1: 1HS nhắc lại cách đặt tính và cách tính.
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS đọc mẫu.
-HS viết phép cộng (như SGK) vào vở rồi tính nhẩm và viết kết quả vào vở.
- Nêu yêu cầu bài tập.
-Lấy 58 cộng 12, được bao nhiêu ghi vào ô trống thứ nhất, sau đó lấy kết quả vừa tính cộng tiếp với 30 được bao nhiêu lại ghi vào ô trống thứ hai.
File đính kèm:
- f106T8.doc