I.Yêu cầu cần đạt
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25.
- Biết giải bài toánbawngf một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
II. Đồ dùng dạy học : Que tính, bảng gài.
5 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Môn Toán Lớp 2 Tiết 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 38 + 25
I.Yêu cầu cần đạt
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25.
- Biết giải bài toánbawngf một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
II. Đồ dùng dạy học : Que tính, bảng gài.
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra : Bài 1, 3/ 30.
B.Bài mới :
HĐ1. Giới thiệu phép cộng 38 + 5
1. Nêu bài toán.
2. Tìm kết quả.
- Yêu cầu HS dùng que tính để tìm kết quả.
H : Có tất cả bao nhiêu que tính ?
Vậy 38 cộng 25 bằng bao nhiêu ?
3. Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Yêu cầu 1HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính . Các HS khác thực hiện trên bảng con.
-Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện phép tính.
HĐ2.Thực hành
Bài 1/ 21 (cột 1, 2, 3)
- Cho HS làm bài vào vở. Gọi 3HS lên bảng làm bài.
Bài 3/21
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết con kiến đi từ A Đến C phải đi hết đoạn đường dài bao nhiêu đêximet phải làm thế nào ?
- Gọi 1HS lên bảng, lớp làm vào vở.
Bài 4/21 (cột 1)
- Khi muốn so sánh các tổng em làm thế nào
- Còn cách nào khác khi so sánh 9 + 7 và
9 + 6 ?
- Cho HS làm thêm bài 2/ 21nếu còn thời
gian.
HĐ3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học. Dặn HS làm các bài tập còn lại ở trang và 21 BT 1, 2, 3, 4 VBT.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Nghe, phân tích đề.
- Sử dụng que tính tìm kết quả.
- 63 que tính.
- 38 cộng 25 bằng 63.
- Gọi 1HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính, lớp thực hiện trên bảng con.
- Vài HS nhắc lại cách đặt tính và cách thực hiện phép tính.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- HS nêu cách thực hiện phép tính, làm bài vào vở. 3HS lên bảng làm bài. HS khá, giỏi làm thêm cột 3,4.
- Đoạn thẳng AB dài 28dm, đoạn thẳng BC dài 34dm.
- Hỏi con kiến đi từ A đến C hết đọan đường dài bao nhiêu đêximet ?
- Thực hiện phép cộng.
- HS làm bài vào vở. 1HS lên bảng làm bài.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Tính tổng rồi so sánh.
9 = 9 ; 7 > 6. Nên 9 + 7 > 9 + 6.
- Cho HS làm thêm bài 2 / 21 nếu còn thời gian.
Toán LUYỆN TẬP
I.Yêu cầu cần đạt
Thuộc bảng 8 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5; 38 + 25.
- Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng.
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra : Bài 1, 4/ 21
B.Bài mới :
HĐ1.Luyện tập
Bài 1/22
Yêu cầu HS tính nhẩm rồi nối tiếp nhau đọc kết quả.
Bài 2/22.
- Cho HS làm bài trên bảng con. Gọi 2HS lên bảng làm bài.
- Vài HS nêu cách đặt tính và cách tính :
38 + 15 ; 78 + 9.
Bài 3/ 2
- Dựa theo tóm tắt hãy nói rõ :
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Hãy đọc đề bài theo tóm tắt.
- Gọi 1HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
*Nếu còn thời gian cho HS làm thêm bài 4,5
HĐ2 Củng cố, dặn dò
- Trò chơi “Thi tính nhanh”
38 + 25 = ? 28 + 29 = ? 48 + 33 = ?
48 + 33 = ? 38 + 25 = ? 28 + 29 = ?
- Nhận xét tiết học.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Nhẩm, báo kết quả.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nhận xét bài bạn.
- HS lên bảng nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép tính.
- Đọc yêu càu bài tập.
- + Có 28 cái kẹo chanh và 16 cái kẹo dừa.
+ Hỏi cả hai gói có bao nhiêu cái kẹo ?
- HS đọc đề theo tóm tắt.
- HS làm bài.
- Làm thêm bài 5 nếu còn thời gian.
- 3 đội tham gia trò chơi.
-------------------------------------------
Toán HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TAM GIÁC
I.Yêu cầu cần đạt
- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật.
- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác.
II.Đồ dùng dạy học : Một số miếng bìa có dạng hình tứ giác, hình chữ nhật.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra: Bài 2/22
B. Bài mới
HĐ1.Giới thiệu hình chữ nhật
-Dán lên bảng tấm bìa hình chữ nhật và nói :
- Đây là hình chữ nhật.
- Yêu cầu HS lấy hình chữ nhật.
- Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD và hỏi : + Đây là hình gì ? Hãy đọc tên hình.
+Hình có mấy cạnh ? Mấy đỉnh ?
- Hãy đọc tên các hình chữ nhật có trong phần bài học SGK.
- Hình chữ nhật gần giống với hình nào đã học ?
HĐ2.Giới thiệu hình tứ giác (T / tự HĐ1)
H :Nói hình chữ nhật là hình tứ giác . Theo em đúng hay sai ? Vì sao ?
HĐ3. Thực hành :
Bài 1/23
- Yêu cầu HS dùng bút và thước nối các điểm rồi đọc tên hình chữu nhật, tứ giác vừa nối được.
Bài 2 (a, b)/23
- Yêu cầu HS quan sát, dùng chì màu tô các hình tứ giác (VBT).
Bài 3/ 23 (Dành cho HS khá giỏi)
- Yêu cầu HS kẻ thêm đoạn thẳng, đặt tên rồi đọc tên hình.
HĐ4.Củng cố, dặn dò
Trò chơi : Thi vẽ hình nhanh.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Hình chữ nhật ABCD.
- Hình có 4 cạnh, 4 đỉnh.
- Hình chữ nhật ABCD, MNPQ, EGIH.
- HÌnh vuông.
- HS nhận xét , trả lời.
- Đọc yêu cầu.
- Dùng bút, thước nối các điểm, đọc tên hình
+H / chữ nhật ABCD, hình tứ giác MNPQ.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Nhận dạng, dùng bút màu tô các hình tứ giác.
- Đọc yêu cầu bài tập, thực hiện (HS khá, giỏi).
- 2 đội HS thi vẽ hình nhanh
---------------------------------------------------
Toán BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN
I.Yêu cầu cần đạt
Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
II. Đồ dùng dạy học : Vẽ hình theo SGK
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra :
Đặt tính rồi tính : 38 + 15 78 + 9
Giải bài toán theo tóm tắt :
Vaỉ xanh : 28dm
Vải đỏ : 25dm
Cả hai mảnh : … dm ?
B.Bài mới :
HĐ1.Giới thiệu bài toán về nhiều hơn
- Nêu đề bài (SGK / 28)
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn tìm số quả cam cành dưới có phải làm thế nào ?
- Hãy đọc lời giải của bài toán.
- Yêu cầu HS làm trên b/c, 1HS lên bảng.
HĐ2.Thực hành:
Bài 1/ 24
- Gọi 1HS đọc tóm tắt
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết Bình có b/ nhiêu … em làm t/ n
- Trước khi làm tính, em phải nêu câu trả lời như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng.
Bài 3/ 24
- GV hướng dẫn phân tích, tóm tắt đề.
- Gọi 1HS lên bảng, lớp làm trên b / c.
HĐ3. Củng cố, dặn dò
- Em vừa học dạng toán gì ?
- Chúng ta giải các bài toán về nhiều hơn trong bài bằng phép tính gì ?
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm thêm bài 2/24 và các BT 1, 2, 3, 4 VBT.
- 2HS lên bảng làm bài.
- HS đọc lại đề bài.
- Hàng trên có 5 quả cam, hàng dưới có nhiều hơn hàng trên 2 quả cam.
- Hỏi hàng dưới có mấy quả cam.
- Thực hiện phép cộng 5 + 2
- Số quả cam hàng dưới có là / Hàng dưới có số quả cam là.
- HS làm bài.
- HS đọc đề bài.
- Đọc tóm tắt đề.
- Hòa có 4 bông hoa, Bình có nhiều hơn …
- Bình có bao nhiêu bông hoa.
- Thực hiện phép tính 4 + 2
- Số bông hoa của Bình là/Bình có số bông hoa là.
- HS làm bài.
- HS đọc đề bài.
- Bài toán về nhiều hơn.
- Phép cộng.
---------------------------------------------------
Toán LUYỆN TẬP
I.Yêu cầu cần đạt
Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các bài toán khác nhau.
II.Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra : Bài 2, 3/ 24
B.Bài mới :
HĐ1. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1/25
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Muốn tìm số bút chì trong cốc phải làm thế nào ?
- Gọi một HS lên bảng, lớp làm trên b/c
Bài 2/ 25
- Yêu cầu HS nhìn tóm tắt nêu đề bài.
- Cho HS trình bày bài giải vào vở, 1HS lên bảng.
Bài 4/ 25
- Gọi HS đọc câu a
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn tìm độ dài đoạn thẳng CD phải làm thế nào ?
- HS làm vào vở
- Yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
HĐ2.Củng cố, dặn dò
* Trò chơi : Thi sáng tác đề theo số (SGV)
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm bài 3/25 và các bài 1, 2, 3, 4VBT.
- 2HS lên bảng làm bài.
- HS đọc đề toán.
- Trong cốc có 6 bút chì, trong hộp có nhiều hơn trong cốc 2 bút chì.
- Hỏi trong hộp có mấy bút chì ?
- Bài thuộc dạng toán về nhiều hơn.
- Thực hiện phép tính 6 + 2
- HS làm bài trên b/c, 1HS lên bảng.
- An có 11 bưu ảnh, Bình có nhiều hơn An 3 bưu ảnh. Hỏi An có bao nhiêu bưu ảnh ?
- HS làm bài.
- HS đọc đề bài, trả lời câu hỏi.
File đính kèm:
- f106T5.doc