Giáo án Môn Toán Lớp 2 Tiết 4

I.Yêu cầu cần đạt

 - BIết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5.

 - Biết số hạng, tổng.

 - Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông.

 - Biết giải bài toán bằng một phép cộng.

II Đồ dùng dạy học : 2 bó 1 chục que tính và 14 que tính rời ; bảng gài.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2421 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Môn Toán Lớp 2 Tiết 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 29 + 5 I.Yêu cầu cần đạt - BIết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5. - Biết số hạng, tổng. - Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. II Đồ dùng dạy học : 2 bó 1 chục que tính và 14 que tính rời ; bảng gài. III. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : Bài 2, 4 / 15. B. Bài mới : HĐ1. Giới thiệu phép cộng 29 + 5. - Nêu : Có 29 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? - Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính phải làm thế nào ? - Gài 2 bó que tính và 9 que tính rời lên bảng gài. - Gài tiếp 5 que tính dưới 9 que tính. - Nêu: 9 que tính với 1 là 10, bó lại thành một chục, 2 chục ban đầu với 1 chục là 3 chục, 3 chục với 4 que tính rời là 34 que tính. - Vậy : 29 + 5 = ? - Gọi 1HS lên bảng đặt tính, thực hiện phép tính rồi nêu cách làm của mình. HĐ2. Thực hành: Bài 1 / 16 (cột 1, 2, 3) - Cho HS làm cột 1 trên bảng con, cột 2, 3 vở. HS khá, giỏi làm thêm cột 4, 5. Bài 2 / 16 (a, b) - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính. - Muốn tính tổng phải làm thế nào ? - Gọi 1HS lên bảng, lớp làm vào vở. HS khá, giỏi làm thêm cột c. Bài 3 / 16 -Muốn có hình vuông em phải làm thế nào? - Yêu cầu HS đọc đọc tên 2 hình vuông vừa vẽ. HĐ3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS làm các bài 1, 2, 3, 4 VBT. - 2HS lên bảng làm bài. - Thực hiện phép cộng 29 + 5. - Lấy 29 que tính đặt trước mặt. - Lấy thêm 5 que tính. + 29 Viết 29 rồi viết 5 dưới 29 sao cho 5 5 thẳng cột với 9, viết dấu + rồi kẻ 34 gạch ngang. - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm cột 1 trên bảng con, cột 2, 3 vào vở. HS khá giỏi làm thêm cột 4, 5. - Đọc yêu cầu bài tập. Đặt hàng đơn vị thẳng cột với nhau. - Lấy các số hạng cộng với nhau. - Làm vào vở. HS khá giỏi làm thêm cột c. - Đọc yêu cầu bài tập. - Nối 4 điểm với nhau. - Thực hành. - Đọc : Hình vuông ABCD ; hình vuông MNPQ. Toán 49 + 25 I.Yêu cầu cần đạt - Biết tực hiện phép cộng có nhớ trong phạm 100, dạng 49 + 25. - Biết giải bài toán bàng một phép cộng. II.Đồ dùng dạy học : 7 bó que tính và 14 que tính rời ; bảng gài. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra : Đặt tính rồi tính : 69 + 3 9 + 47 39 + 6 79 + 8 B.Bài mới: HĐ1.Giới thiệu phép cộng 49 + 25 1.Nêu bài toán 2.Tìm kết quả - Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính phải làm thế nào ? - Yêu cầu HS dùng que tính tìm kết quả. 3.Đặt tính và thực hiện phép tính. - Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính. - Vài HS nêu lại cách thực hiện của mình. HĐ2.Thực hành Bài 1/17 (Cột 1, 2, 3) - Gọi 2HS lên bảng, lớp làm bảng con. Bài 3/17 - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Nêu cách tìm số HS cả hai lớp có. Bài 2/17 Cho HS làm thêm cột 3, 4 bài 1; HS khá giỏi làm bài 2/17 (nếu còn thời gian) HĐ3.Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và cách thực hiện phép tính 49 + 25. - Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm tiếp các bài tập còn lại. - 2HS lên bảng thực hiện. - Nghe và phân tích đề toán. -Tthực hiện phép cộng 49 + 25. - Cho HS sử dụng que tính để tìm kết quả. - 1HS lên bảng, lớp thực hiện bảng con. - HS nhắc lại cách đặt tính và cách tính. - Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài trên bảng con, vài HS lên bảng làm bài. - Đọc đề toán - Lớp 2A có 29HS, lớp 2B có 25HS. - Cả hai lớp có bao nhiêu HS ? - Thực hiện phép cộng. ------------------------------------------- Toán LUYỆN TẬP I.Yêu cầu cần đạt - Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5 ; 49 + 25. - Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: Đặt tính rồi tính 39 +45 ; 69+12 ; 29+11; 49+13. B.Bài mới: HĐ1.Hướng dẫn giải bài tập Bài 1/18 (cột 1, 2, 3): Tính nhẩm: Bài 2/18 : Tính . -Lưu ý HS cách đặt tính và cách tính Bài 3/18 (cột 1): Điền dấu (>,<,=) ? - 1HS lên bảng, lớp làm vào vở. HS khá, giỏi làm thêm cột 2, 3. Bài 4/18: - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn biết trong sân có tất cả bao nhiêu con gà phải làm thế nào ? - Gọi 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở. Bài5/18: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trên hình vẽ có mấy đoạn thẳng? M O P N HĐ2.Củng cố- dặn dò: - Nhận xét tiết học. Dặn HS làm BT5/18 SGK và các bài tập 1, 2, 3, 4 VBT. - 2HS lên bảng, lớp làm bảng con - HS nêu yêu cầu bài tập. -Sử dụng bảng cộng 9 cộng với một số để làm tính nhẩm. Trò chơi đố bạn. HS khá, giỏi làm thêm cột 4. - HS nêu yêu cầu, làm b/c. - HS nêu yêu cầu, làm vở bài tập. 9 + 5 < 9 + 6. vì 9 + 5 =14 ; 9 + 6= 15 nên 9 + 5< 9 + 6. - HS đọc đề toán. - Trong sân có 19 con gà trống và 25 con gà mái. - Trong sân có tất cả bao nhiêu con gà ? - Thực hiện phép cộng. - HS làm bài. - HS khá, giỏi làm thêm bài tập 5 ------------------------------------------- Toán 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 8 + 5 I.Yêu cầu cần đạt - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, lập được bảng 8 cộng với một số. - Nhận biết trực giácveef tính chấtgiao hoán của phép cộng. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. II. Đồ dùng dạy học : 20 que tính. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : Bài 2 / 18 B. Bài mới : HĐ1.Phép cộng 8 + 5 1/ GV nêu bài toán. 2/ Tìm kết quả. - Yêu cầu HS dùng que tính để tính kết quả. 3/ Đặt tính và thực hiện phép tính. -Yêu cầu HS đặt tính và tính kết quả. Sau đó nêu cách làm của mình. HĐ2. Bảng công thức : 8 cộng với một số. HĐ3. Thực hành Bài 1 / 19 Bài 2 /19 - Gọi 2HS lên bảng, lớp làm bài vào vở. Bài 4 / 19 - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn tìm số que tính cả hai bạn có phải làm thế nào ? HĐ4. Củng cố, dặn dò - Gọi HS đọc lại bảng công thức. - Nhận xét tiết học. Dặn HS đọc thuộc bảng công thức, làm BT4/19.SGK và các bài tập trong VBT. - 2HS lên bảng làm bài. - HS nhắc lại đề bài. - Nêu cách tìm số que tính có tất cả : 8 + 5 - HS sử dụng que tính để tìm kết quả. - 1HS lên bảng, lớp thực hiện trên bảng con Nêu cách đặt tính và cách tính. - HS dùng que tính tính kết quả hoàn thành bảng công thức.Nhiều HS đọc lại bảng công thức. - Đọc yêu cầu. - HS nối tiếp nhau nêu kết quả. Sau đó vài HS đọc lại toàn bài. - Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng. + + -2HS nêu cách thực hiện 8 8 7 8 - HS đọc đề toán. - Hà có 8 con tem, Mai có 7 con tem. - Cả hai bạn có bao nhiêu con tem ? - Thực hiện phép cộng. ------------------------------------------------- Toán 28 + 5 I.Yêu cầu cần đạt - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5. - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. II. Đồ dùng dạy học : Que tính, bảng gài. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : Bài 2/ 19 ; gọi 2 HS đọc thuộc bảng công thức 8 cộng với một số. B. Bài mới : HĐ1. Giới thiệu phép cộng 28 + 5 1. Nêu bài toán 2. Tìm kết quả -Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. 3. Đặt tính và thực hiện phép tính -Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính, sau đó nêu rõ cách làm của mình. HĐ2 Thực hành Bài 1/20 (cột 1, 2, 3) - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, 2HS lên bảng. Bài 3/ 20 - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Nêu cách tìm số gà và vịt có tất cả. Bài 4/ 20 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm. - Yêu cầu HS vẽ vào bảng con. - Yêu cầu HS nêu lại cách vẽ. HĐ3. Củng cố, dặn dò - Gọi 1HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện Phép tính 28 + 5. - Dặn HS về nhà làm BT2/20 và các BT1, 2, 4, 4VBT. - HS thực hiện yêu cầu. - Nghe và phân tích đề toán. - Thao tác trên que tính sau đó báo cáo kết quả. - HS thực hiện yêu cầu rồi sau đó nêu rõ cách thực hiện của mình. - Một số HS nhắc lại. - HS làm bài vào vở,2 HS lên bảng làm bài. Các HS khá, giỏi làm thêm cột 3, 4. - HS đọc đề toán. - Có 18 con gà và 5 con vịt. - Hỏi có tất cả bao nhiêu con. - Thực hiện phép cộng. - 1 HS lên bảng, các HS khác trình bày bài giải vào vở. - Đọc yêu cầu bài tập. - Hs thực hành vẽ trên bảng con. - Dùng phấn chấm 1điểm trên giấy. Đặt vạch số 0 của thước trùng với điểm vừa chấm . Tìm vạch chỉ 5cm, chấm điểm thứ hai, nối hai điểm ta có đoạn thẳng dài 5cm.

File đính kèm:

  • docf106t4.doc
Giáo án liên quan