I. Yêu cầu cần đạt: Kiểm tra kết quả học tập đầu năm của học sinh về :
- Đọc, viết số có hai chữ số ; viết số liền trước, số liền sau.
- Kĩ năng thực hiện cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài toán bằng một phép tính đã học.
- Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.
II. Đề bài :
1. (3 điểm) Viết các số :
a/ Từ 70 đến 80.
b/ Từ 89 đến 95.
2. (1điểm) a/ Số liền trước của 61 là
b/ Số liền sau của 99 là
5 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1359 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Môn Toán Lớp 2 Tiết 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán KIỂM TRA
I.. Yêu cầu cần đạt: Kiểm tra kết quả học tập đầu năm của học sinh về :
- Đọc, viết số có hai chữ số ; viết số liền trước, số liền sau.
- Kĩ năng thực hiện cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài toán bằng một phép tính đã học.
- Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.
II. Đề bài :
1. (3 điểm) Viết các số :
a/ Từ 70 đến 80.
b/ Từ 89 đến 95.
2. (1điểm) a/ Số liền trước của 61 là …
b/ Số liền sau của 99 là …
3(2,5điểm). Tính :
-
+
+
+
+
42 84 60 66 5
54 31 25 16 23
4. (2,5điểm) Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa ?
5. (1điểm) Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ trống :
A B
Độ dài của đoạn thẳng AB là : …. cm
hoặc : ….dm
Toán PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10
I.Yêu cầu cần đạt
- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
- Biết dựa vào vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Biết cộng nhẩm : 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12.
II. Đồ dùng dạy học : Bảng gài, que tính ; mô hình đồng hồ.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra
B. Bài mới :
HĐ1. Giới thiệu 6 + 4 = 10
- Yêu cầu HS lấy 6 que tính đồng thời GV cũng gài 6 que tính lên bảng.
- Yêu cầu HS lấy thêm 4 que tính đồng thời GV cũng gài thêm 4 que tính.
- Yêu cầu HS gộp rồi đếm xem có tất cả bao nhiêu que tính.
- Yêu cầu HS viết phép tính.
- Hãy viết phép tính theo cột dọc.
-Tại sao em viết như vậy ?
HĐ2. Thực hành :
Bài 1 (cột 1, 2, 3)/12
9 + … = 10 - H : 9 cộng mấy bằng 10 ? Vậy phải điền số mấy vào chỗ chấm ?
- Yêu cầu HS tự làm bài tập.Sau đó gọi vài HS đọc chữa bài.
Bài 2/ 12
- Yêu cầu HS tự làm bài rồi đổi chéo vở kiểm tra nhau.
H : Hỏi cách thực hiện 2 + 8
Bài 3 (dòng 1)
7 + 3 + 6 = 16
- Yêu cầu HS tự làm bài.
Bài 4/ 12
- Tổ chức trò chơi “Đồng hồ chỉ mấy giờ”
HĐ3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xet tiết học. Dặn HS học thuộc bảng trừ.
- Lấy 6 que tính.
- Lấy thêm 4 que tính.
- Có tất cả 10 que tính.
+
6 + 4 = 10 6
4
10
- 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục.
- Đọc yêu cầu
- 9 cộng thêm 1 bằng 10. Điề số 1.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- 2 cộng 8 bằng 10, viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Nhẩm : 7 cộng 3 bằng 10, 10 cộng 6 bằng 16.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- 2 đội HS lần lượt đọc giờ mà GV quay trên mô hình.
---------------------------------------
Toán 26 + 4 ; 36 + 24
I.Yêu cầu cần đạt
- Biết htực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng toán bằng một phép tính cộng.
II. Đồ dùng dạy học :
- 4 bó que tính (hoặc 4 thẻ que tính) và 10 que tính rời ; bảng gài.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra :Bài 2, 3/12
B.Bài mới
HĐ1.Giới thiệu phép cộng 26 + 4
- Giơ 2 bó que tính và hỏi : Có mấy chục que tính ? Cài hai bó que tính vào bảng.
- Giơ tiếp 6 que tính và hỏi : Có bao nhiêu que tính ?
- Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- 26 thì viết vào cột đơn vị chữ số nào và viết vào cột chục chữ số nào ?
- Lấy thêm 4 que tính.
-Chỉ vào 2 bó que tính và các que tính rời, hỏi : Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Yêu cầu HS nêu cách tìm số que tính có tất cả.
- Yêu cầu 1HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính theo cột dọc, lớp thực hiện bảng con.
HĐ2. Giới thiệu phép cộng 36 + 24
- Tiến hành tương tự như HĐ1.
HĐ3. Thực hành
Bài 1 / 13
- Cho HS làm cột 1 trên bảng con, phần còn lại cho HS làm vào vở.
Bài 2 /13
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn tìm số gà hai nhà nuôi phải làm thế nào ?
HĐ3. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách tính 36 + 24.
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm BT5và các bài 1, 2, 3, 4 / VBT.
- 2 HS lên bảng thực hiện.
- 2 chụcque tính.HS lấy ra 2 chục que tính.
- 6 que tính. HS lấy ra 6 que tính.
- 26 que tính.
- Viết chữ số 2 vào cột chục, viết chữ số 6 vào cột đơn vị.
- Lấy thêm 4 que tính.
- 30 que tính.
- HS nêu.
- HS thực hiện yêu cầu.
- Nêu yêu cầu bài tập, cách tính.
- Làm bài trên bảng con, làm vào vở.
- Đọc đề toán
- Nhà Mai nuôi 22 con gà, nhà Lan nuôi 18 con gà.
- Thực hiện phép cộng .
--------------------------------------------
Toán LUYỆN TẬP
I.Yêu cầu cần đạt
- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra : Bài 1, 2 / 13.
B.Bài mới :
HĐ1. Luyện tập :
Bài 1 / 14 (dòng 1)
- Yêu cầu HS tự nhẩm rồi ghi kết quả vào bài.
Bài 2 / 14
- Gọi 2HS lên bảng làm bài, lớp thực hiện trên bảng con.
Bài 3 / 14
-Yêu cầu HS nêu cách đặt và thực hiện phép tính. Gọi 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
Bài 4 / 14
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết lớp học đó có bao nhiêu HS phải làm thế nào ?
- Gọi 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
Bài 5 / 14 (HS khá, giỏi)
HĐ2. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học. Dặn HS làm bài 5 / 14 và các bài 1, 2, 3, 4 VBT ở nhà.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- HS nhẩm, ghi kết quả vào bài. Những HS khá giỏi làm cả 2 dòng.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài trên bảng con, 2HS lên bảng.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở, 3 HS lên bảng.
- HS đọc đề toán.
- Lớp học có 14HS nữ và 16HS nam.
- Lớp học đó có tất cả bao nhiêu HS ?
- Thực hiện phép cộng.
- HS khá, giỏi làm thêm bài 5
Toán 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 9 + 5
I.Yêu cầu cần đạt
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
II.Đồ dùng dạy học :
- que tính, bảng gài.
III.Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra : Bài 3, 4 / 14
B.Bài mới :
HĐ1. Giới thiệu phép cộng 9 + 5
- Nêu bài toán : Có 9 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Em làm thế nào ra 14 que tính ?
- Ngoài cách sử dụng que tính, em còn dùng cách nào nữa ?
- Sử dụng bảng gài, que tính hướng dẫn : 9 que tính, thêm 1 là 10 que tính, bó lại thành một chục, 1 chục với 4 que tính rời là 14 que tính.
- Hướng dẫn thực hiện tính viết.
HĐ2. Lập bảng 9 cộng với một số
- Yêu cầu HS dùng que tính để tính, ghi kết quả vào bảng.
HĐ3. Thực hành
Bài 1 /15 : Tính nhẩm
Bài 2 / 14
- Bài toán yêu cầu tính theo dạng gì ? Ta phải lưu ý điều gì ?
- Gọi 2 HS lên bảng, lớp thực hiện bảng con
Bài 4 / 14
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết trong vườn có tất cả bao nhiêu cây táo phải làm thế nào ?
HĐ4.Củng cố, dặn dò
-Gọi vài HS đọc lại bảng cộng. Dặn HS về nhà làm bài 3/14 SGK và bài 1, 2, 3, 4 VBT
- 2HS lên bảng làm bài.
- HS thao tác trên que tính, trả lời : Có tất cả 14 que tính.
- Sử dụng que tính …
- Thực hiện phép cộng 9 + 5
+
9
HS đặt tính tính, nêu cách thực hiện 5
- Dùng que tính lập bảng 14
- Nêu yêu cầu.
- Nhẩm, nêu kết quả theo cách “Đố bạn”.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Tính viết theo cột dọc. Đặt tính sao cho đơn vị thẳng đơn vị, chục thẳng chục, cộng từ phải sang trái.
- Đọc đề toán.
- Trong vườn có 9 cây táo, mẹ trồng thêm 6 cây nữa.
- Trong vườn có tất cả bao nhiêu cây táo ?
- Thực hiện phép cộng.
File đính kèm:
- f106t3.doc