I. MỤC TIÊU :
Giúp HS củng cố về :
• Tìm số hạng trong một tổng .
• Phép trừ trong phạm vi 10 .
• Giải bài toán có lời văn .
• Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Đồ dùng phục vụ trò chơi .
99 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1271 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Môn Toán Lớp 2 Kì 1 Phần II, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ểm hơn là đội thắng cuộc .
Bài 4 :
- GV cho HS quan sát tranh, quan sát đồng hồ và yêu cầu các em trả lời .
- Có thể tổ chức cho HS chơi trò chơi : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
- Các bạn chào cờ lúc 7 giờ sáng .
3. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học. Khen ngợi các em học tốt. Nhắc nhở các em học chưa tốt .
- Dặn dò HS mỗi buổi sáng các em nên xem lịch 1 lần để biết hôm đó là thứ mấy, ngày bao nhiêu, tháng nào .
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 86
Thứ………ngày………..tháng……….năm 2006
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
MỤC TIÊU :
Giúp HS cũng cố về giải bài toán đơn bằng một phép tính cộng hoặc một phép tính trừ .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1 Giới thiệu bài :
GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng .
2. Ôn tập :
Bài 1 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Bài toán cho biết những gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu ta làm thế nào ?
- Tại sao ?
- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS lên bảng làm bài. Sau đó nhận xét và cho điểm HS .
- Đọc đề .
- Bài toán cho biết buổi sáng bán được 48l dầu, buổi chiều bán được 37l dầu .
- Bài toán hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ?
- Ta thực hiện phép cộng 48 + 37 .
- Vì số lít dầu cả ngày bằng cả số lít dầu buổi sáng bán và số lít dầu buổi chiều bán gộp lại .
- Làm bài .
Tóm tắt
Buổi sáng : 48 l
Buổi chiều : 37 l
Tất cả : ... l ?
Bài giải
Số lít dầu cả ngày bán được là :
48 + 37 = 85 ( l )
Đáp số : 85 l .
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Bài toán cho biết những gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán thuộc dạng gì ? Vì sao ?
- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ rồi giải .
- Đọc đề bài .
- Bài toán cho biết Bình cân nặng 32kg. An nhẹ hơn Bình 6 kg .
- Hỏi An cân nặng bao nhiêu kg ?
- Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn. Vì nhẹ hơn có nghĩa là ít hơn .
- Làm bài .
Tóm tắt
32 kg
Bình
An 6 kg
? kg
Bài giải
Bạn An cân nặng là :
32 – 6 = 26 ( kg )
Đáp số : 26 kg .
Bài 3 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Bài toán cho biết những gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán bằng số đo và giải bài toán .
- Đọc đề bài .
- Lan hái được 24 bông hoa. Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa .
- Liên hái được mấy bông hoa ?
- Bài toán về nhiều hơn .
- Làm bài .
Tóm tắt
24 bông
Lan 16 bông
Liên
? bông
Bài giải
Liên hái được số hoa là :
24 + 16 = 40 ( bông )
Đáp số : 40 bông .
Bài 4 :
GV tổ chức cho HS thi điền số nhanh giữa các tổ. Tổ nào có nhiều bạn điền đúng, nhanh là đội thắng cuộc .
ĐÁP ÁN :
1
2
3
4
5
8
11
14
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 87
Thứ………ngày………..tháng……….năm 2006
LUYỆN TẬP CHUNG
MỤC TIÊU :
Giúp HS cũng cố về :
Cộng trừ nhẩm, viết các số trong phạm vi 100 .
Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ khi biết các thành phần còn lại .
Giải bài toán về ít hơn .
Vẽ hình theo yêu cầu. Biểu tượng vẽ hình chữ nhật, hình tứ giác .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1 Giới thiệu bài :
GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi lên bảng .
2. Ôn tập :
Bài 1 :
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào Vở bài tập .
- Gọi HS báo cáo kết quả .
- Nhận xét .
- Thực hành tính nhẩm .
- Nối tiếp nhau báo cáo kết quả. Mỗi HS chỉ báo cáo kết quả của 1 phép tính .
Bài 2 :
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 4 HS lên bảng làm bài .
- Yêu cầu HS nói rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính .
- Nhận xét và cho điểm HS .
- 4 HS lần lượt trả lời .
- Nhận xét bạn cả bài làm và phần trả lời .
90
42
48
-
73
35
38
-
53
47
100
+
28
19
47
+
Bài 3 :
- Cho HS nêu cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng khi biết tổng và số hạng còn lại. Tìm số bị trừ chưa biết khi biết hiệu và số trừ. Tìm số trừ chưa biết khi biết hiệu và số bị trừ rồi làm bài .
- Có thể nêu và thực hiện giải từng ý hoặc nêu tất cả rồi giải cả bài .
x + 18 = 62 x – 27 = 37
x = 62 – 18 x = 37 + 27
x = 44 x = 64
40 – x = 8
x = 40 – 8
x = 32
Bài 4 :
- Cho HS đọc đề bài, xác định dạng bài rồi giải bài toán .
- Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn .
Tóm tắt
92 kg
Lợn to
Lợn bé 16 kg
? kg
Bài giải
Con lợn bé cân nặng là :
92 – 16 = 76 ( kg )
Đáp số : 76 kg .
Bài 5 :
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Cho HS thảo luận theo cặp để tìm cách nối. Sau đó gọi một cặp lên bảng. Thực hành vẽ .
- Hỏi thêm : Cách vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm cho trước .
- Nối các điểm trong hình để được hình chữ nhật (a); hình tứ giác (b) .
- Thảo luận và vẽ hình .
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 88
Thứ………ngày………..tháng……….năm 2006
LUYỆN TẬP CHUNG
MỤC TIÊU :
Giúp HS cũng cố, khắc sâu về :
Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 .
Tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu tính .
Tên gọi thành phần và kết quả trong phép cộng, phép trừ .
Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ khi biết các thành phần còn lại .
Giải bài toán có lời văn ( toán đơn ) .
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1 Giới thiệu bài :
GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi đầu bài lên bảng .
2. Ôn tập :
Bài 1 :
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- Nhận xét và cho điểm HS .
- Tự làm bài và chữa miệng .
- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau .
Bài 2 :
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Viết lên bảng : 14 – 8 + 9 và yêu cầu HS nêu cách tính .
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập .
- Nhận xét và cho điểm HS .
- Tính .
- Tính từ trái sang phải 14 trừ 8 bằng 6, 6 cộng 9 bằng 15.
- Làm bài. Sau đó 1 HS đọc chữa bài. Các HS khác tự kiểm tra bài mình .
Bài 3 :
- Cho HS nêu cách tìm tổng, tìm số hạng trong phép cộng và làm phần a. 1 HS làm bài trên bảng lớp .
- Tiếp tục cho HS nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép trừ. Sau đó yêu cầu làm tiếp phần b .
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp .
Số hạng
32
12
25
50
Số hạng
8
50
25
35
Tổng
40
62
50
85
Số bị trừ
44
63
64
90
Số trừ
18
36
30
38
Hiệu
26
27
34
52
Bài 4 :
- Yêu cầu HS đọc đề bài .
- Muốn vẽ 1 đoạn thẳng có độ dài 5 cm ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu HS thực hành vẽ .
- Yêu cầu HS thảo luận tìm cách kéo dài đoạn thẳng để được đoạn thẳng 1 dm .
- Đọc đề bài .
- Chấn 1 điểm trên giấy vẽ, đặt vạch 0 của thước trùng với điểm vừa chấm. Tìm độ dài 5cm trên thước và chấm điểm thứ hai ở vạch chỉ 5cm trên thước. Nối hai điểm ta được đoạn thẳng cần vẽ .
- Vẽ hình
5 cm
A . .B
- 1 dm = 10 cm.
- Muốn có đoạn thẳng 10 cm ta phải vẽ thêm 5cm nữa vào đoạn thẳng vừa vẽ .
- Có nhiều cách vẽ thêm nhưng trước hết phải kéo dài AB thành đường thẳng AB sau đó mới xác định độ dài theo yêu cầu .
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 89
Thứ………ngày………..tháng……….năm 2006
LUYỆN TẬP CHUNG
MỤC TIÊU :
Giúp HS cũng cố, khắc sâu về :
Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 .
Tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu tính .
Giải bài toán về kém hơn .
Tính chất giao hoán của phép cộng .
Ngày trong tuần, ngày trong tháng .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1 Giới thiệu bài :
GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi đầu bài lên bảng .
2. Ôn tập :
Bài 1 :
- Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện phép tính. 3 HS lên bảng làm bài .
- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính : 38 + 27; 70 – 32; 83 – 8 .
- Nhận xét và cho điểm HS .
- Đặt tính rồi tính .
- 3 HS trả lời .
Bài 2 :
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu phép tính rồi giải .
12 + 8 + 6 = 20 + 6
= 26
36 + 19 – 19 = 55 – 19
= 36
- Nhận xét và cho điểm HS .
- Trả lời : thực hành tính từ trái sang phải .
- Làm bài .
25 + 15 – 30 = 40 – 30
= 10
51 – 19 – 18 = 32 – 18
= 14
Bài 3 :
- Yêu cầu HS đọc đề bài .
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài .
- Đọc đề bài .
- Bài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn .
- Giải bài toán .
Tóm tắt
70 tuổi
Ông
Bố 32 tuổi
? tuổi
Bài giải
Số tuổi của bố là :
70 – 32 = 38 ( tuổi )
Đáp số : 38 tuổi .
Bài 4 :
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Viết lên bảng : 75 + 18 = 18 +
- Điền số nào vào ô trống ?
- Vì sao ?
- Yêu cầu HS làm tiếp bài .
- Điền số thích hợp vào ô trống .
- Quan sát .
- Điền số 75 .
- Vì 75 + 18 = 18 + 75. Vì khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi .
36
44 + = 36 + 44
26
37 + 26 = + 37
65
+ 9 = 9 + 65
Bài 5 :
- Cho HS tự trả lời. Nếu còn thời gian GV cho HS trả lời thêm các câu hỏi :
+ Hôm qua là thứ mấy ? Ngày bao nhiêu và của tháng nào ?
+ Ngày mai là thứ mấy ? Ngày bao nhiêu và của tháng nào ?
+ Ngày kia là thứ mấy ? Ngày bao nhiêu và của tháng nào ?
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- GA TOAN KI 1 PHAN II.doc