I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết cách th/h nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
- Áp dụng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 để giải các bài toán có lquan.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
10 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 938 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 4 - Tuần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ại theo hdẫn.
- HS: Theo dõi GV th/h phép nhân.
164
x 123
108
328
164 .
20172
* Lần lượt nhân rừng chữ số của 123 với 164 theo thứ tự từ phải sang trái:
- 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1; 3 nhân 6 bằng 18, thêm 1 bằng 19, viết 9 nhớ 1; 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.
- 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 (dưới 9); 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 nhớ 1; 2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3, viết 3.
- 1 nhân 4 bằng 4, viết 4 (dưới 2); 1 nhân 6 bằng 6, viết 6 ; 1 nhân 1 bằng 1, viết 1.
*Th/h cộng hai tích vừa tìm được với nhau:
- Hạ 2; 9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1; 4 cộng 2 bằng 6; 6 cộng 4 bằng 10, thêm 1 bằng 11, viết 1 nhớ 1; 3 cộng 6 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 0 nhớ 1; 1 thêm 1 bằng 2, viết 2.
*Vây: 164 x 123 = 20172
- GV: Y/c HS đặt tính & th/h lại phép nhân 164 x 123.
- GV: Y/c HS nêu lại từng bc nhân.
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- GV: Các phép tính trg bài đều là các phép nhân với số có ba chữ số, ta th/h tg tự như với phép nhân 164 x 123.
- GV: Chữa bài & y/c HS nêu cách tính của từng phép nhân.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - GV: Treo bảng số, nhắc HS th/h phép tính ra nháp & viết kquả vào bảng.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - GV: Y/c HS đọc đề rồi tự làm BT.
- GV: Chữa bài trc lớp.
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- HS: nêu các bc như trên.
- HS: Nêu y/c.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT.
- HS: Nêu cách th/h.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tên bài dạy : NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo)
Tuần : 13 - Tiết chương trình : 063
MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết cách th/h nhân với số có ba chữ số (tr/h có chữ số hàng chục là 0).
- Á p dụng phép nhân với số có ba chữ số để giải các bài toán có l/quan.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KTBC:
- GV: Gọi 3HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ tiếp tục học cách th/h nhân với số có ba chữ số.
*Phép nhân 258 x 203
- GV: Viết phép nhân: 258 x 203 & y/c HS th/h đặt tính để tính.
- Hỏi: + Em có nxét gì về tích riêng thứ hai của phép nhân 258 x 203?
+ Vậy nó có ảnh hưởng đến việc cộng các tích riêng khg?
- GV: Vì tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số 0 nên khi th/h đặt tính để tính 258 x 203 ta có thể khg viết tích riêng này. Khi đó ta có thể viết:
258
x 203.
774
1516 .
152374
- GV: Cần lưu ý khi viết tích riêng thứ ba 1516 phải lùi sang trái hai cột so với tích riêng thứ nhất.
- Y/c HS: Th/h đặt tính & tính lại phép nhân 258 x 203 theo cách viết gọn.
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - GV: Y/c HS tự đặt tính & tính.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - GV: Y/c HS th/h phép nhân 456 x 203, sau đó so sánh với 3 cách th/h phép nhân này trg bài để tìm cách nhân đúng, sai.
- GV: Y/c HS phát biểu ý kiến, nói rõ vì sao cách th/h đó sai.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - GV: Gọi HS đọc đề bài.
- GV: Y/c HS tự làm BT.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp.
- Gồm toàn chữ số 0.
- Khg ả/h vì bất cứ số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó.
- HS làm vào nháp.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT.
- HS: Đổi chéo vởi ktra nhau.
- HS: Làm BT.
- HS: 2 cách th/h đầu là sai, cách th/h thứ ba là đúng. Gthích
- HS: Đọc đề.
- 1HS lên bảng làm, cả lùớplàm VBT.
Tóm tắt: Bài giải:
1 ngày 1 con ăn : 104g Số ki-lô-gam thức ăn trại đó cần cho 1 ngày là:
10 ngày 375 con ăn : g ? 104 x 375 = 39000 (g)
39000 g = 39 kg
Số ki-lô-gam thức ăn trại đó cần cho 1 ngày là:
39 x 10 = 390 (kg)
Đáp số: 390 kg
*Lưu ý: Có thể tính số gam thức ăn cần cho 1 con gà ăn trong 10 ngày, sau đó tính số thức ăn 375 con gà ăn trong 10 ngày.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tên bài dạy : LUYỆN TẬP
Tuần : 13 - Tiết chương trình : 064
MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
- Nhân với số có hai, ba chữ số.
- Áp dụng t/chất g/hoán, k/hợp của phép nhân, t/chất nhân 1 số với 1 tổng (hoặc 1 hiệu) để tính gtrị b/thức theo cách thuận tiện nhất.
- Tính gtrị của b/thức số, giải bài toán có lời văn.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KTBC:
- GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: GV nêu mtiêu giờ học & ghi đề bài.
*Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: - GV: Y/c HS tự đặt tính rồi tính.
- GV: Chữa bài & y/c HS:
+ Nêu cách nhẩm 345 x 200.
+ Nêu cách th/h tính 237 x 24 & 403 x 346.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - GV: Y/c HS nêu đề bài, sau đó tự làm bài.
- GV: Chữa bài & y/c HS nêu cách nhẩm 95 x 11.
- GV: Nxét & cho điểm Hs.
Bài 3: - Hỏi: Bt y/c cta làm gì?
- GV: Y/c HS tự làm bài.
- GV: Chữa bài, sau đó hỏi:
+ Em đã áp dụng t/chất gì để biế đổi
142 x 12 + 142 x 18 = 142 x ( 12 + 18 ).
Hãy phát biểu t/chất này.
- GV: Hỏi tg tự với các tr/h còn lại.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 4: - GV: Gọi HS đọc đề.
- GV: Y/c HS làm bài.
- GV: Chữa bài & g/ý để HS nêu đc cả 2 cách giải.
Bài 5: - GV: Gọi HS đọc đề bài.
- Hỏi: Hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b thì diện tích của hình đc tính ntn?
- GV: Y/c HS làm phần a.
- GV: Hdẫn phần b:
+ Gọi chiều dài ban đầu là a, khi tăng lên 2 lần thì chiều dài mới là bn?
+ Khi đó diện tích của hình chữ nhật mới là bn?
+ Vậy khi tăng chiều dài lên 2 lần & giữ nguyên chiều rộng thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm bn lần?
- GV: Nxét & cho điểm.
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nhẩm.
- 2HS lần lượt nêu trc lớp.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nêu y/c.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- T/chất 1 số nhân 1 tổng.
- HS: Phát biểu t/chất.
- HS: TLCH.
- HS: Đọc đề,
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT (có thể giải theo 2 cách).
- HS: Nêu y/c.
- HS: Nêu theo y/c.
- HS: làm VBT.
- Là a x 2.
- Là (a x 2 ) x b = 2 x ( a x b ) = 2 x S
- Diện tích hình chữ nhật tăng thêm 2 lần.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tên bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG
Tuần : 13 - Tiết chương trình : 065
MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
- Đổi các đvị đo khối lượng, diện tích đã học.
- Kĩ năng th/h tính nhân với số có hai, ba chữ số.
- Các t/chất của phép nhân đã học.
- Lập CT tính diện tích hình vuông.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Đề BT1 viết sẵn trên Bp.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KTBC:
- GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: GV nêu mtiêu giờ học & ghi đề bài.
*Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: - GV: Y/c HS tự làm bài.
- GV: Chữa bài & y/c 3HS trả lời về cách đổi đvị của mình:
+ Nêu cách đổi 1200 kg = 12 tạ?
+ Nêu cách đổi 15000 kg = 15 tấn?
+ Nêu cách đổi 1000 dm² = 10 m²?
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - GV: Y/c HS làm bài.
- GV: Chữa bài & cho điểm Hs.
Bài 3: - Hỏi: BT y/c cta làm gì?
- GV g/ý: Áp dụng các t/chất đã học của phép nhân ta có thể tính gtrị của b/thức bằng cách thuận tiện.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 4: - GV: Gọi HS đọc đề.
- GV: Y/c HS tóm tắt bài toán, sau đó hỏi: Để biết sau 1giờ 15 phút cả hai vòi chảy đc bn lít nước ta phải biết gì?
- GV: Y/c HS làm bài.
- GV: Chữa bài, sau đó hỏi HS: Trg hai cách làm trên cách nào thuận tiện hơn?
Bài 5: - GV y/c HS: Nêu cách tính diện tích hình vuông?
- GV: Gọi cạnh của hình vuông là a thì diện tích của hình vuông tính như thế nào?
- GV: Vậy ta có CT tính diện tích hình vuông là:
S = a x a
- GV: Y/c HS tự làm phần b.
- GV: Nxét bài làm của một số HS.
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: TLCH.
- 2HS lần lượt nêu trc lớp.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nêu y/c.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nêu y/c.
- HS: Nêu:
+ Phải biết sau 1 giờ 15 phút mỗi vòi chảy đc bn lít nước, sau đó tính tổng số lít nước của hai vòi.
+ Phải biết 1 phút cả hai vòi chảy đc bn lít nước, sau đó nhân lên với tổng số phút.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- Cách 2 thuận tiện hơn vì chỉ cần th/h 1 phép tính cộng & 1 phép tính nhân.
- HS: Phát biểu quy tắc.
- Diện tích hình vuông có cạnh là a là:
a x a
- HS: Ghi nhớ CT.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Đổi chéo vở ktra nhau.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
File đính kèm:
- T4 tuan 13.doc