I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết cách th/h nhân một số với một tổng, một tổng với một số.
- Áp dụng nhân một số với một tổng, một tổng với một số để tính nhẩm, tính nhanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bp kẻ sẵn nd BT1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
10 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 967 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 4 - Tuần 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ân bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- Gtrị 2 b/thức này bằng nhau.
-
- Lần lượt nhân số đó với số bị trừ & số trừ, rồi trừ hai kquả lại cho nhau.
- Viết: a x (b-c)
- Viết: a x b - a x c
- HS: Viết & đọc lại CT bên.
- HS: Nêu như phần bài học SGK.
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- GV: Treo Bp đã cbị & y/c HS đọc nd các cột.
- Hỏi: Ta phải tính gtrị của các b/thức nào?
- GV: Y/c HS tự làm bài. GV chữa bài.
- Hỏi củng cố lại quy tắc 1 số nhân 1 hiệu
- Hỏi: Như vậy gtrị của 2 b/thức a x (b-c) &
a x b - a x c luôn ntn với nhau khi thay các chữ a, b, c bằng cùng 1 bộ số?
Bài 2: - Hỏi: BT a y/c ta làm gì?
- GV viết: 26 x 9 & y/c HS đọc bài mẫu tìm hiểu cách tính nhanh.
- Hỏi: Vì sao có thể viết: 26x11=36x(10-1)?
- Giảng: Tách số 9 thành hiệu của 10 & 1, nhân nhẩm 26 với 10, rồi lấy tích trừ đi 26.
- GV: Y/c HS làm tiếp. GV nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - GV: y/c HS đọc đề.
- Hỏi: + Bài toán y/c ta làm gì?
+ Muốn biết cửa hàng còn lại bn quả trứng ta phải biết đc gì?
- Kh/định 2 cách đều đúng & gthích thêm về cách 2
- GV: Y/c HS tự làm bài.
- Y/c nxét 2 cách làm & rút ra cách thuận tiện hơn?
Bài 4: - GV: Y/c HS tính gtrị 2 b/thức trg bài.
- Hỏi: + Gtrị 2 b/thức ntn so với nhau?
+ B/thức thứ nhất, thứ hai có dạng ntn?
+ Có nxét gì về các thừa số của các tích trg b/thức thứ 2 so với các số trg b/thức thứ nhất?
+ Khi th/h nhân 1hiệu với 1số ta có thể làm thế nào
- GV: Y/c HS ghi nhớ quy tắc nhân 1 hiệu với 1 số.
Củng cố-dặn dò:
- Hỏi: Củng cố bài.
- GV:Tổng kết giờ học, dặn HS r làm BT & CBB.
- HS: Nêu y/c.
- HS: Đọc thầm.
- Bthức a x (b-c) & b/thức a x b - a x c.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nêu theo y/c.
- Á/dụng t/ch nhân 1số với 1hiệu để tính.
- HS: Th/h y/c & làm bài.
- Vì 9=10 -1.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: nêu y/c.
- Tìm số trứng cửa hàng còn lại sau khi bán.
- HS: Nêu theo y/c.
- 2HS lên bảng làm, mỗi em làm 1 cách, cả lớp làm VBT.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: TLCH.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tên bài dạy : LUYỆN TẬP
Tuần : 12 - Tiết chương trình : 058
MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
- T/chất g/hoán, t/chất k/hợp của phép nhân, nhân một số với một tổng, một hiệu.
- Th/hành tính nhanh.
- Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KTBC:
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: GV nêu mtiêu giừo học & ghi đề bài.
*Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: - GV: Nêu y/c của BT, sau đó cho HS tự làm
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - Hỏi: BT a y/c ta làm gì?
- Viết: 134 x 4 x 5.
- Y/c HS th/h tính gtrị b/thức bằng cách thuận tiện.
- Hỏi: Cách làm này thuận tiện hơn cách làm thông thường ở điểm nào?
- GV: Y/c HS tự làm các phần còn lại.
- GV: Chữa bài & y/c HS đổi chéo vở ktra nhau.
- GV: Th/h tg tự với phần b.
- Hỏi: Ta đã áp dụng t/chất nào để tính gtrị của b/thức này?
- Y/c HS nêu lại t/chất.
- Y/c HS làm tiếp các bài còn lại.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - GV: Y/c HS áp dụng t/chất nhân 1 số với 1 tổng (hoặc 1 hiệu) để th/h tính
- GV: Sửa bài & cho điểm HS.
Bài 4: - GV: Y/c HS đọc đề.
- GV: Y/c HS tự làm bài.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS á/dụng t/ch 1số nhân 1 tổng (1 hiệu) để tính. 2HS lên bảng làm, lớp làm VBT.
- HS: Nêu y/c.
- HS th/h tính.
- Vì tích 1 là tích trg bảng còn tích 2 có thể nhẩm đc.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- Tiện hơn vì tính tổng là số tròn trăm rồi nhân nhẩm đc => t/ch 1 số nhân 1 tổng.
- 1HS nêu, cả lớp theo dõi & nxét.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Đổi chéo vở ktra nhau.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Đổi chéo vở ktra nhau.
- 1HS đọc đề.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tên bài dạy : NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Tuần : 12 - Tiết chương trình : 059
MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết th/h nhân với số có hai chữ số.
- Nhận biết tích riêng thứ nhất & tích riêng thứ hai trg phép nhân với số có hai chữ số.
- Á p dụng phép nhân với số có hai chữ số để giải các bài toán có l/quan.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KTBC:
- GV: Gọi 2HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách th/h phép nhân với số có hai chữ số.
*Phép nhân 36 x 23
a. Đi tìm kết quả:
- GV: Viết phép nhân: 36 x 23.
- GV: Y/c HS áp dụng t/ch 1 số nhân 1 tổng để tính.
- Vậy 36 x 23 bằng bn?
b. Hdẫn đặt tính & tính:
- Nêu vđề: Để tính 36 x 23, theo cách tính trên ta phải th/h 2 phép nhân là 36 x 20 & 36 x 3, sau đó th/h 1 phép tính cộng 720 + 108, nên rất mất công. Để tránh th/h nhiều bc tính, ta tiến hành đặt tính & th/h tính nhân theo cột dọc. Dựa vào cách đặt tính nhân với số có 1 chữ số hãy đặt tính 36 x 23.
- Nêu cách đặt tính đúng: Viết 36 rồi viết 23 xg dưới sao cho hàng đvị thẳng hàng đvị, hàng chục thẳng hàng chục, viết dấu nhân rồi kẻ gạch ngang.
- Hdẫn th/h phép nhân:
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS tính: 36 x 23 = 36 x (20+3)
= 36 x 20 + 36 x 3 = 720 + 108 = 828
- Bằng 828.
- 1HS lên bảng đặt tính, cả lớp đặt tính vào nháp.
- HS: Đặt tính lại theo hdẫn.
- HS: Theo dõi GV th/h phép nhân.
36 * Lần lượt nhân rừng chữ số của 23 với 36 theo thứ tự từ phải sang trái:
x 23 - 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1; 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.
108 - 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 ; 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.
72 *Th/h cộng hai tích vừa tìm được với nhau:
828 - hạ 8; 0 cộng 2 bằng 2, viết 2; 1 cộng 7 bằng 8, viết 8.
*Vây: 36 x 23 = 828
- GV gthiệu: + 108 gọi là tích riêng thứ nhất.
+ 72 gọi là tích riêng thứ hai. tích riêng thứ hai đc viết lùi sang bên trái 1 cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ phải là 720.
- GV: Y/c HS đặt tính & th/h lại phép nhân 36 x 23.
- GV: Y/c HS nêu lại từng bc nhân.
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- GV: Các phép tính trg bài đều là các phép nhân với số có hai chữ số, ta th/h tg tự như với phép nhân 36 x 23.
- GV: Chữa bài & y/c HS nêu cách tính của từng phép nhân.
Bài 2: - Hỏi: BT y/c cta làm gì?
+ Ta phải tính gtrị của b/thức 45x a với những gtrị nào của a?
+ Muốn tính gtrị b/thức 45x a với a=13 ta làm ntn?
- GV: Y/c HS làm bài, nhắc HS đặt tính ra nháp.
- HS: nêu các bc như trên.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp.
- HS: Nêu như SGK.
- HS: Nêu y/c.
- 4HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nêu y/c.
- HS: TLCH.
- Thay chữ bằng số, sau đó th/h phép nhân.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
+ Với a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585
+ Với a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585
+ Với a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - GV: Y/c HS đọc đề rồi tự làm BT.
- GV: Chữa bài trc lớp.
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- HS: Đọc đề.
- HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để ktra nhau.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tên bài dạy : LUYỆN TẬP
Tuần : 12 - Tiết chương trình : 060
MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
- Thực hiện phép nhân với số có hai chữ số.
- Áp dụng nhân với số có hai chữ số để giải các bài toán có lquan.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KTBC:
- GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: GV nêu mtiêu giờ học & ghi đề bài.
*Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: - GV: Y/c HS tự đặt tính rồi tính.
- GV: Chữa bài, khi chữa bài y/c HS vừa lên bảng lần lượt nêu rõ cách tính của mình.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - GV: Kẻ bảng số như BT lên bảng, y/c HS nêu nd của từng dòng trg bảng.
- Hỏi: + Làm thế nào để tìm đc số điền vào ô trống trg bảng.
+ Điền số nào vào ô trống thứ nhất?
- GV: Y/c HS tự làm các phần còn lại.
Bài 3: - GV: Gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV: Y/c HS tự làm bài.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 4: - GV: Y/c HS đọc đề sau đó tự làm.
- GV: Chữa bài & cho điểm HS.
Bài 5: Th/h tg tự BT 4.
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nêu cách tính.
- HS: Nêu theo y/c.
- HS: TLCH.
- HS: Th/h điền.
- HS: Làm bài rồiù đổi chéo vở ktra nhau.
- HS: Nêu y/c.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
File đính kèm:
- T4 tuan 12.doc