I. MỤC TIÊU: Giúp HS: Biết sử dụng thước có vạch chia xen-ti-mét & ê-ke để vẽ hình vg có số đo cạnh cho trc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Thước thẳng có chia vạch xen-ti-mét, ê-ke, com pa (dùng cho GV & HS).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
10 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1172 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 4 - Tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 10 - Tiết chương trình : 048
MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
- Th/h các phép tính cộng, trừ với các STN có nhiều chữ số.
- Áp dụng t/chất g/hoán & k/hợp của phép cộng để tính gtrị của b/thức bằng cách thuận tiện.
- Vẽ hình vg, hình chữ nhật.
- Giải bài toán có l/quan đến tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó.
ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Thước thẳng có chia vạch xen-ti-mét, ê-ke (cho GV & HS).
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KTBC:
- GV: Gọi 3HS lên y/c làm 3 BT hdẫn ltập thêm, đồng thời ktra VBT của HS khác.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: GV: Nêu mtiêu giờ học & ghi tên bài.
*Hdẫn luyện tập:
Bài 1: - GV: Gọi HS nêu y/c của BT, sau đó tự làm bài.
- GV: Y/c HS nxét bài làm của bạn trên bảng về cách đặt tính & th/h phép tính.
- GV: nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - GV hỏi: BT y/c cta làm gì?
- Để tính gtrị b/thức a, b trg bài bằng cách thuận tiện cta áp dụng t/chất nào?
- GV: Nêu y/c HS nêu quy tắc về t/chất g/hoán, k/hợp của phép cộng.
- GV: Y/c HS làm bài.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - GV: Y/c HS đọc đề bài.
- GV: Y/c HS qsát hình trg SGK.
- Hỏi: + Hình vg ABCD & hình vg BIHC có chung cạnh nào?
+ Vậy độ dài cạnh của hình vg BIHC là bn?
- GV: Y/c HS vẽ tiếp hình vg BIHC.
- Hỏi: + Cạnh DH vg góc với ~ cạnh nào?
+ Tính chu vi hình chữ nhật AIHD.
Bài 4: - GV: Gọi 1HS đọc đề trc lớp.
- Hỏi: + Muốn tính đc diện tích hình chữ nhật ta phải biết đc gì?
+ Bài toán cho biết gì?
+ Biết đc nửa chu vi của hình chữ nhật tức là biết đc gì?
+ Vậy có tính đc chiều dài & chiều rộng khg? Dựa vào bài toán nào để tính?
- GV: Y/c HS làm bài.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
- 2HS nxét.
- Nêu y/c của BT.
- Ta áp dụng t/chất g/hoán & k/hợp của phép cộng.
- 2HS nêu.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Đọc thầm.
- HS qsát hình.
- Chung cạnh BC.
- Là 3cm.
- HS vẽ hình, sau đó nêu các bc vẽ.
- Cạnh DH vg góc với AD, BC, IH.
- HS: Làm vào VBT.
- 1HS đọc đề.
- Biết đc số đo chiều rộng & chiều dài của hình chữ nhật.
- Cho biết nửa chu vi là 16cm & chiều dài hơn chiều rộng 4cm.
- Biết đc tổng của số đo chiều dài & chiều rộng.
- Dựa vào bài toán tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó ta tính đc chiều dài & chiều rộng của hình chữ nhật.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tên bài dạy : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Tuần : 10 - Tiết chương trình : 049
MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết th/h phép nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số (khg nhớ & có nhớ).
- Á p dụng phép nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số để giải các bài toán có l/quan.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KTBC:
- GV: Gọi 3HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách th/h phép nhân có 6 chữ số với số có 1 chữ số.
*Hdẫn th/h phép nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số:
a. Phép nhân 241324 x 2 (phép nhân khg nhớ):
- GV: Viết phép nhân: 241324 x 2.
- GV: Y/c HS dựa vào cách đặt tính phép nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số, hãy đặt tính để th/h phép nhân này.
- Hỏi: Khi th/h phép nhân này, ta phải th/h tính bắt đầu từ đâu?
- GV: Y/c HS suy nghĩ để th/h phép tính trên, sau đó nêu cách tính.
- GV: Nhắc lại cho HS ghi nhớ (như nd SGK).
b. Phép nhân 136204 x 4 (phép nhân có nhớ):
- GV: Ghi 136204 x 4 .
- Y/c HS: đặt tính & th/h tính, nhắc HS chú ý đây là phép nhân có nhớ. Khi th/h các phép nhân có nhớ ta cần thêm số nhớ vào kquả của lần nhân liền sau.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS đọc: 241324 x 2.
- 2HS lên bảng đặt tính, cả lớp đặt tính vào nháp, sau đó nxét cách đặt tính trên bảng của bạn.
- Bđầu tính từ hàng đvị, đến hàng chục, hàng trăm, (tính từ phải sang trái):
241324 - 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
x 2 - 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
482648 - 2 nhân 3 bằng 6, viết 6
Vậy: 241324 x 2 = 482648
- Đọc 136204 x 4
- 1HS th/h trên bảng, cả lớp làm nháp.
136204 - 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1.
x 4 - 4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1.
544816 - 4 nhân 2 bằng 8, viết 8.
- 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2.
- 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1.
- 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.
*Vây: 136204 x 4 = 544816
- GV: Nêu kquả nhân đúng, sau đó y/c HS nêu lại từng bc th/h phép nhân của mình.
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - Y/c HS tự làm bài.
- GV: Y/c lần lượt từng HS trên bảng tr/b cách tính của mình.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - Hỏi: BT y/c cta làm gì?
+ Hãy đọc b/thức trg bài.
+ Ta phải tính gtrị b/thức 201634 x m với những gtrị nào của m?
+ Muốn tính gtrị của b/thức 201634 x m với m=2 ta làm thế nào?
- GV: Y/c HS làm bài.
- HS: nêu các bc như trên.
- 4HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Tr/b trc lớp.
- HS: Nêu y/c.
- HS: Đọc.
- Với m=2, 3, 4, 5.
- Thay chữ m bằng số 2 & tính.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
m
2
3
4
5
201634 x m
403268
604902
806536
1008170
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - GV: nêu y/c của BT & cho HS tự làm.
- GV: Nhắc HS th/h các phép tính theo đúng thứ tự.
Bài 4: - GV: Y/c 1HS đọc đề.
- GV: Y/c HS tự làm bài.
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- HS: Nxét bài làm của bạn, 2 hS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở ktra nhau.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- 1HS đọc đề.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tên bài dạy : TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
Tuần : 10 - Tiết chương trình : 050
MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân.
- Sử dụng t/chất giao hoán của phép nhân để làm tính.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bp ghi sẵn:
a
b
a x b
b x a
4
8
6
7
5
4
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KTBC:
- GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: GV nêu mtiêu giờ học & ghi bảng đề bài.
*Gthiệu t/chất giao hoán của phép nhân:
a. So sánh gtrị của các cặp phép nhân có thừa số giống nhau:
- GV: Viết b/thức 5 x 7 & 7 x 5, rồi y/c HS so sánh 2 b/thức này với nhau.
- GV: Làm tg tự với 4 x 3 & 3 x 4; 8 x 9 & 9 x 8
- GV: vậy 2 phép nhân có thừa số giống nhau thì luôn bằng nhau.
b. Gthiệu t/chất g/hoán của phép nhân:
- GV: Treo Bp, y/c HS th/h tính gtrị biểu thức axb & bxa để điền kquả vào bảng.
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Trả lời.
- HS: Đọc bảng số.
- 3HS lên th/h tính để hoàn thành bảng.
a
b
a x b
b x a
4
8
4 x 8 = 32
8 x 4 = 32
6
7
6 x 7 = 42
7 x 6 = 42
5
4
5 x 4 = 20
4 x 5 = 20
- Y/c: Hãy so sánh gtrị của b/thức axb với gtrị của b/thức bxa khi a=4 & b=8.
- Th/h tg tự với các cột còn lại.
- Vậy gtrị của b/thức axb luôn ntn so với gtrị của b/thức bxa?
- GV: Ta có thể viết: axb = bxa.
- Hỏi: + Em có nxét gì về các thừa số trg hai tích axb = bxa.
+ Khi đổi chỗ các thừa số của tích axb cho nhau thì ta đc tích nào?
+ Khi đó gtrị của axb có th/đổi khg?
+ Khi đổi chỗ các thừa số trg 1 tích thì tích đó ntn?
- GV: Y/c HS đọc lại kluận SGK.
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - GV: BT y/c ta làm gì?
- Ghi 4 x 6 = 6 x 1, y/c HS điền số th/hợp vào 1.
- Hỏi: Vì sao điền số 4 vào ô trống?
- Y/c HS tự làm tiếp rồi đổi chéo vở ktra nhau.
Bài 2: - GV: Y/c HS tự làm. GV: nxét & cho điểm.
Bài 3: - GV: BT y/c ta làm gì?
- GV: Viết b/thức 4 x 2145 & y/c HS tìm b/thức có gtrị bằng b/thức này.
- Hỏi: Em làm thế nào để tìm đc:
4 x 2145 = (2100 = 45) x 4?
- GV: Y/c HS tiếp tục làm bài, khuyến khích áp dụng t/chất g/hoán của phép nhân để tìm các b/thức có gtrị bằng nhau.
- GV: Y/c HS gthích vì sao các b/thức c=g & e=b.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 4: - GV: Y/c HS suy nghĩ & tự tìm số để điền vào chỗ trống. GV: G/ý cho HS yếu.
- GV: Nêu kluận về phép nhân có thừa số là 1; 0.
Củng cố-dặn dò:
- Hỏi: CT & quy tắc t/chất g/hoán của phép nhân.
- GV:Tổng kết giờ học, dặn HS r làm BT & CBB.
- Đều bằng 32.
- HS: TLCH.
- Gtrị của b/thức axb = bxa.
- HS: Đọc axb = bxa.
- Mỗi tích đều có 2 thừa số là a & b nhg vị trí khác nhau.
- Đc tích bxa.
- Khg th/đổi.
- Thì tích đó khg th/đổi.
- HS: Đọc kluận.
- HS: Đọc đề bài.
- Điền số 4.
- HS: Gthích.
- Làm bài vào VBT & ktra bài của bạn.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT
- HS: Nêu y/c.
- HS: Tìm & nêu theo y/c.
- HS: Gthích.
- HS: Tiếp tục làm bài.
- HS: K/hợp g/thích.
- HS làm bài.
- HS: 1 nhân với bkì số nào cũng cho kquả là chính số đó; 0 nhân với bkì số nào cũng cho kquả là 0.
- 2HS nhắc lại.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
File đính kèm:
- T4 tuan 10.doc