I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
Giỳp HS ụn tập về cỏc dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 và giải cỏc bài toỏn liờn
quan đến chia hết cho cỏc số trờn.
II. CHUẨN BỊ:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
2 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1041 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 4 - Học kì II - Tiết 154: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: toán (Tiết: 154)
Đề bài: Ôn tập về số tự nhiên(tt)
I. Mục đích, yêu cầu:
Giỳp HS ụn tập về cỏc dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 và giải cỏc bài toỏn liờn
quan đến chia hết cho cỏc số trờn.
II. CHUẩN Bị:
III. HOạT ĐộNG DạY HọC:
Phương pháp giảng dạy
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: 5phỳt
- Nờu dấu hiệu chia hết cho 2, 5
- Nờu dấu hiệu chia hết cho 3, 9
- Hs trả lời
*Sửa bài
*Hs và gv nhận xột
B.Bài mới:27phỳt
1)Giới thiệu:
- Tiếp tục ễn tập về số tự nhiờn
2)Giảng bài mới:
Bài 1: Gv cho hs nhắc lại cỏc dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Hs trả lời
Củng cố lại:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 5 xột chữ số tận cựng
- Dấu hiệu chia hếtcho 3, 9 xột tổng cỏc chữ số của số đó cho
- Trong cỏc số: 605; 7 362; 2 640;
- Hs làm bảng con
4 136; 1 207; 20 601
a) Số nào chia hết cho 2?
Số nào chia hết cho 5?
- 7 362; 4 136; 2 640
- 605; 2 640
b) Số nào chia hết cho 3?
Số nào chia hết cho 9?
- 7 362; 20 601; 2 640
- 7 362; 20 601
c) Số nào vừa chia hết cho cả 2 và 5?
- 2 640
d) Số nào vừa chia hết cho 5 nhưng khụng chia hết cho 3?
- 605
e) Số nào khụng chia hết cho 2 và 9?
- 605; 1 207
*Gv yờu cầu hs giải thớch cỏch làm
Lưu ý: Cỏc số cú chữ số tận cựng là o thỡ vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
Bài 2: HS đọc yờu càu của bài
- Hs đọc
- Cho hs làm bài
- Hs tự làm bài vào vở
a) 52 chia hết cho 3
2 52; 5 52 ; 8 52
b) 1 8 chia hết cho 9
1 0 8 ; 19 8
c) 92 chia hết cho cả 2 và 5
92 0
- Hs nờu dấu hiệu chia hết cho cả 2 và 5
- Cú chữ số tận cựng là 0
d) 25 chia hết cho cả 5 và 3
25 5
Bài 3: 1 hs đọc đề
- 1 hs đọc
- Dấu hiệu chia hết cho 5?
- x chia hết cho 5 nờn x cú chữ số tận cựng là 0 hoặc 5
- x là số lẻ chia hết cho 5. Vậy x phải là bao nhiờu?
- x cú tận cựng là chữ số 5
- Vỡ 23 < x < 31
- Nờn x là 25
Bài 4: 1 hs đọc đề
- Với 3 chữ số 0, 5, 2 viết cỏc số cú 3 chữ số?
- 250; 205 ; 502; 520
- Vậy số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là những số nào?
- 250; 520
- Vỡ sao?
- Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 phải cú chữ số tận cựng là 0
Bài 5: - 1 hs đọc đề
- Hs đọc đề
- Nếu xếp mỗi đĩa 3 quả thỡ vừa hết số cam. Vậy em rỳt ra số cam là một số như thế nào?
- Số cam là một số chia hết cho 3
- Xếp mỗi đĩa 5 quả thỡ vừa hết số cam đú. Vậy số cam là một số như thế nào?
- Là một số chia hờt cho 5
- Số cam ớt hơn 20 quả. Vậy số cam mẹ mua là bao nhiờu quả?
- Số cam là 15 quả
C. Củng cố - Dặn dũ: 3 phỳt
- Trũ chơi:"Thi viết nhanh viết đỳng" cỏc số chia hết cho 2, 3, 5,9
- Gv chia lớp làm 4 đội. Đội nào viết được nhiều số chia hết cho 2, chia hết cho 3, chia hết cho 5, chia hết cho 9 thỡ đú là đội thắng.
- Bài sau:"ễn về cỏc phộp tớnh với số tự nhiờn"
File đính kèm:
- Ôn tập về số tự nhiên(tt) 154.doc