I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
Giỳp HS ụn tập về so sỏnh và sắp xếp thứ tự cỏc số tự nhiờn
II. CHUẨN BỊ:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
2 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1207 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 4 - Học kì II - Tiết 153: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: toán (Tiết: 153)
Đề bài: Ôn tập về số tự nhiên(tt)
I. Mục đích, yêu cầu:
Giỳp HS ụn tập về so sỏnh và sắp xếp thứ tự cỏc số tự nhiờn
II. CHUẩN Bị:
III. HOạT ĐộNG DạY HọC:
Phương pháp giảng dạy
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: 5phỳt
- Đọc số và nờu rừ chữ số 4 thuộc hàng nào, lớp nào: 24 026 109
- Hs trả lời
- Nờu giỏ trị của mỗi chữ số 9 trong số: 97 007 128
- Hs chữa bài 5/ 161
- 1 hs chữa ở bảng lớp
B.Bài mới:27phỳt
1)Giới thiệu:
- ễn tập về số tự nhiờn
2)Giảng bài mới:
Bài 1: Bài yờu cầu ta làm gỡ?
- Điền dấu > ; < ; =
- Cho HS làm bảng con
- Hs làm bảng con
989 ... 1 321
989 < 1 321
- Em hóy nờu cỏch so sỏnh hai số 989 với 1 321; 27 105 ... 7 985
- Hai chữ số này cú chữ số khỏc nhau. Số nào cú nhiều chữ số hơn thỡ lớn hơn. Số nào cú ớt chữ số hơn thỡ bộ hơn
- 34 579 ... 34 601
- 34 579 < 34 601
- Em cú nhận xột gỡ về số chữ số của hai số đú?
- Hai số cú chữ số bằng nhau
- Hai số cú chữ số bằng nhau thỡ so sỏnh như thờ nào?
- ... từng cặp chữ số ở cựng một hàng kể từ trỏi sang phải
- Trường hợp:
8 300 : 10 .. 830
72 600 ... 72 x 100
*Gv nhắc hs phải thực hiện phộp tớnh trước(nhẩm) rồi so sỏnh
Bài 2: 1 hs đọc yờu cầu đề
- 1 hs đọc
- Đề yờu cầu gỡ?
- Viết cỏc số theo thứ tự từ bộ đến lớn
- Muốn sắp xếp cỏc số đó cho theo thứ tự từ bộ đến lớn ta phải làm gỡ?
- So sỏnh cỏc số
- cho hs làm vào vở, 1 hs làm ở bảng
- Hs làm vào vở
- Kết quả:
a) 999; 7 426; 7 624; 7 642
b) 1 853; 3 158; 3 190; 3 518
- Hs và gv nhận xột, hs sửa bài
Bài 3: 1 hs đọc yờu cầu đề
- 1 hs đọc
- Em cú nhận xột gỡ về yều cầu của bài so với bài 2?
- Sắp xếp cỏc số đó cho theo thứ tự từ lớn đến bộ khỏcvới bài 2
- Hs làm vào vở, 1 hs làm trờn bảng lớp:
- Hs làm vở
a) 1 567 ; 1 590; 897; 10 261
- 10 261; 1 590; 1 567; 897
b) 2 476; 4 270; 2 490; 2 518
- 4 270; 2 518; 2 490; 2 476
Bài 4: Trước khi làm hs trả lời miệng
- Số bộ nhõt cú 1 chữ số là số nào?
- Số 0
- Số lẻ bộ nhõt cú 1 chữ số là số nào?
- Số 1
- Số lớn nhõt cú 1 chữ số là số nào?
- Số 9
- Số chẵn lớn nhõt cú 1 chữ số là số nào?
- Số 8
*Gv cho hs tự làm rồi chữa bài
a) Số bộ nhất cú 1 chữ số; cú hai chữ số, cú 3 chữ số là:
- 0 ; 10 ; 100
b) Viết số lớn nhất cú một chữ số, cú hai chữ số, cú ba chữ số là:
- 9 ; 99 ; 999
c) Viết số lẻ nhất cú một chữ số, cú hai chữ số, cú ba chữ số là:
- 1 ; 11 ; 101
d) Viết số chẵn lớn nhất cú một chữ số, cú hai chữ số, cú ba chữ số là:
- 8 ; 98 ; 998
C. Củng cố - Dặn dũ: 3 phỳt
- Nờu cỏch so sỏnh hai số tự nhiờn
- Bài về nhà: 5/161
*Nhận xột tiết học
- Xem lại bài:"Dấu hiệu chia hờt cho 2, 5, 9, 3" chuẩn bị cho
- Bài sau:ễn tập về số tự nhiờn(tt)
File đính kèm:
- Ôn tập về số tự nhiên (tt) 153.doc