Giáo án môn Toán khối 4 - Học kì II - Tiết 149: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

 Giỳp HS : Từ độ dài thật và tỉ lệ bản đồ cho trước, biết cỏch tớnh độ dài thu nhỏ

 Trờn bản đồ

II. CHUẨN BỊ:

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 2121 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 4 - Học kì II - Tiết 149: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: toán (Tiết: 149) Đề bài: ứng dụng của tỉ lệ bản đồ(tt) I. Mục đích, yêu cầu: Giỳp HS : Từ độ dài thật và tỉ lệ bản đồ cho trước, biết cỏch tớnh độ dài thu nhỏ Trờn bản đồ II. CHUẩN Bị: III. HOạT ĐộNG DạY HọC: Phương pháp giảng dạy Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: 5phỳt - Ứng dụng tỉ lệ bản đồ để làm gỡ? - Muốn tỡm độ dài thật trờn mặt đất ta là thế nào? - Hs trả lời - Chữa bài 3/157. Nhận xột - 1 hs chữa bài trờn bảng. Cả lớp sửa vào vở B.Bài mới:27phỳt 1)Giới thiệu: - Dựa vào tỉ lệ bản đồ ta tớnh được độ dài thất trờn mặt đất. Ta cũn ứng dụng của tỉ lệ bản đồ để tớnh được gỡ qua bài học hụm nay. 2)Giảng bài mới: Bài 1: Hs đọc đề - 1 hs đọc đề - Độ dài thật(khoảng cỏch giữa 2 điểm A và B trờn sõn trường) là bao nhiờu? - ... 20m - Trờn bản đồ cú tỉ lệ nào? - 1: 500 - Phải tớnh độ dài nào? - Tớnh độ dài thu nhỏ tương ứng trờn bản đồ - Theo đơn vị nào? - xăng-ti-một *Gv gợi ý: Độ dài thu nhỏ theo đơn vị xăng-ti-một thỡ độ dài thật tương ứng phải là đơn vị xăng-ti-một - Tỉ lệ bản đồ 1: 500 cho biết gỡ? - Cứ độ dài thật là: 500cm thỡ ứng với độ dài trờn bản đồ là 1cm - Vậy độ dài thật là 2 000cm thỡ ứng với độ dài trờn bản đồ là bao nhiờu? - 2 000 : 500 = 4(cm) *Gv ghi: 20m = 2 000cm Khoảng cỏch AB trờn bản đồ là: 2 000 : 500 = 4(cm) Đỏp số: 4cm Bài 2: Gv hướng dẫn tương tự như giới thiệu bài toỏn 1 *Lưu ý: Đổi 41km = 41 000 000mm Với phộp chia: 41 000 000 : 1 000 000 = 41 (cần thực hiện tớnh nhẩm 41 triệu chia cho 1 triệu được 41 hoặc ta cú thể cựng xúa bỏ 6 chữ số o ở số bị chia và số chia) 3)Thực hành: Bài 1: 1 hs đọc yờu cầu của bài - Bài yờu cầu gỡ? - Viết số thớch hợp vào chỗ chấm - Đề cho biết gỡ? - Tỉ lệ bản đồ - Độ dài thật - Để viết được số thớch hợp vào chỗ chấm em cần tớnh gỡ? - Độ dài trờn bản đồ - Ở một cột tỉ lệ xớch bản đồ là bao nhiờu? - 1 : 10 000 - Độ dài thật? Độ dài thật là 5km mà độ dài trờn bản đồ cú đơn vị đo là cm.Vậy em phải làm gỡ? - 50km - Đổi số đo của độ dài thật ra số đo cựng đơn vị đo của độ dài trờn bản đồ là xăng-ti-một - Hs tự làm vào vở đó chuẩn bị trước, 1 hs lờn bảng làm - 1 hs làm bảng - Cả lớp làm vào vở - Hs chấm sửa, gv nhận xột Vớ dụ: 5km = 500 000cm 500 000 : 10 000 = 50cm - Hs viết 50 vào chỗ chấm ở cột một Bài 2: - 1 hs đọc đề - 1 hs đọc đề, 1 hs đọc thầm - Đề cho biết gỡ? - Quóng đường từ bản A đến bản B dài 12km - Bản đồ vẽ theo tỉ lệ nào? - ... 1: 100 000 - Đề hỏi gỡ? - Trờn bản đồ quóng đường đú dài bao nhiờu một? - Hs tự tỡm hiểu bài toỏn(tương tự bài toỏn 2 phần lý thuyết) rồi giải vào vở - Hs giải vào vở - 1 hs lờn bảng giải Bài giải: 12km = 1 200 000cm Quóng Đướng Từ Bản A Đến Bản B Trờn Bản Đồ Dài Là: 1 200 000 : 100 000 = 12(Cm) Đỏp số: 12cm C. Củng cố - Dặn dũ: 3phỳt - Từ độ dài thật và tỉ lệ bản đồ cho trước em tớnh được gỡ? - Em cú nhận xột gỡ về đơn vị của độ dài thu nhỏ với đơn vị độ dài thật - Đơn vị của độ dài thu nhỏ phải tương ứng với đơn vị của độ dài thật - Bài về nhà: bài 3/158 *Nhận xột tiết học - Bài sau: Thực hành

File đính kèm:

  • docỨng dụng của tỉ lệ bản đồ(tt)149.doc