I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
Giỳp HS rốn kĩ năng:
- Nhận biết hỡnh dạng và đặc điểmcủa một số hỡnh đó học
- Vận dụng cỏc cụng thức tớnh chu vi và diện tớch hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật,
cỏc cụng thức tớnh diện tớch của hỡnh bỡnh hành và hỡnh thoi.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Phiếu học tập, phấn màu và thước kẻ
HS: Thẻ hoa
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
2 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 812 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 4 - Học kì II - Tiết 132: Luyên tập chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: toán (Tiết: 136)
Đề bài: Luyên tập chung
I. Mục đích, yêu cầu:
Giỳp HS rốn kĩ năng:
- Nhận biết hỡnh dạng và đặc điểmcủa một số hỡnh đó học
- Vận dụng cỏc cụng thức tớnh chu vi và diện tớch hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật,
cỏc cụng thức tớnh diện tớch của hỡnh bỡnh hành và hỡnh thoi.
II. CHUẩN Bị:
GV: Phiếu học tập, phấn màu và thước kẻ
HS: Thẻ hoa
III. HOạT ĐộNG DạY HọC:
Phương pháp giảng dạy
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: 5phỳt
- Tớnh diện tớch hỡnh thoi biết độ dài cỏc đường chộo là:
15cm và 8cm
- 1 HS trả lời
- Nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi
- 2 hs trả lời
B.Bài mới:27phỳt
1) Giới thiệu:
Bài 1: GV vẽ hỡnh chữ nhật ABCD lờn bảng
- Hs quan sỏt lần lượt nhận ra đường diềm HCN
- Gv đọc khụng theo thứ tự trong bài 1: Đỳng đưa thẻ hoa đỏ, sai đưa thẻ hoa xanh.
- Hs dựng thẻ hoa đỳng, sai xỏc định cõu nào là đỳng, cõu nào là sai.
- Trong hỡnh trờn
a) AB và CD là 2 cạnh đối diện song song và bằng nhau.
- Đỳng (thẻ đỏ)
b) AC vuụng gúc với AD
- Đỳng (thẻ đỏ)
c) Hỡnh tứ giỏc ABCD cú 4 gúc vuụng
- Đỳng (thẻ đỏ)
d) Hỡnh tứ giỏc ABCD cú 4 cạnh bằng nhau
- Sai (thẻ xanh)
- Gọi hs đọc lại ý đỳng
- 1 hs đọc
Bài 2: GV phỏt phiếu học tập
- Hs quan sỏt hỡnh vẽ của hỡnh thoi PQRS lần lượt đối chiếu cỏc cõu để chọn cõu đỳng
- Hs xỏc định cõu, phỏt biểu đỳng ghi Đ, cõu sai ghi S
Trong hỡnh thoi PQRS
a) PQ và SR khụng bằng nhau
S
b) PQ khụng song song với PS
Đ
c) Cỏc cạnh đối diện song song
Đ
d) Bốn cạnh đều bằng nhau
Đ
- Gv thu và chấm một số phiếu
- Gọi 1 hs đọc bài làm của mỡnh
- 1 hs đọc
Bài 3: Cho hs sinh hoạt
- Hs sinh hoạt nhúm 4
Nhúm 4 phiếu học tập
- Hs lần lượt tớnh diện tớch
Hỡnh vuụng:
5 x 5 = 25(cm2)
- Trong cỏc hỡnh trờn hỡnh vuụng cú diện tớch lớn nhất
Hỡnh chữ nhật:
6 x 4 = 24(cm2)
Hỡnh bỡnh hành:
5 x 4 = 20(cm2)
Hỡnh thoi:
= 12(cm2)
Bài 4: Yờu cầu hs đọc đề, 1 hs đọc to
- Hs đọc đề, giải vào vở
- Bài yờu cầu tớnh gỡ?
- Nữa chu vi hỡnh chữ nhật
- Đề cho biết gỡ?
56 : 2 = 28(m)
- Làm thế nào để tỡm chiều rộng
- Chiều rộng HCN
HCN?
28 - 18 = 10(m)
- Diện tớch hỡnh chữ nhật
- Yờu cầu hs làm vào vở
18 x 10 = 180(m2)
C. Củng cố - Dặn dũ: 3phỳt
*Gv nhận xột tiết học
- Bài sau: Giới thiệu tỉ số
File đính kèm:
- Luyện tập chung 136.doc