Giáo án Môn : toán - Bài: số 6 - Tiết: 16

1/. Kiến thức :

Có khái niệm ban đầu về số 6.

2/. Kỹ năng :

Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6.

3/. Thái độ :

Giáo dục Học sinh yêu thích môn học.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1641 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Môn : toán - Bài: số 6 - Tiết: 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN : TOÁN BÀI : số 6 TIẾT : 16 I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Có khái niệm ban đầu về số 6. 2/. Kỹ năng : Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6. 3/. Thái độ : Giáo dục Học sinh yêu thích môn học. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên SGK – Tranh minh hoạ / SGK – Mẫu vật – bộ thực hành 2/. Học sinh SGK – Vở bài tập – Bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) a- Kiểm tra miệng Đếm xuôi các số từ 1 à 5. Đếm ngược các số từ 5 à 1. Những số nào bé hơn 5 Giáo viên nhận xét: Ghi điểm. Yêu cầu : Viết bảng con : So sánh các số : 4……….5 3……… 2 3………3 4……… 1 1………3 2……… 2 Nhận xét bảng Nhận xét bải cũ: 3/. Bài mới : Số 6 a- Giới thiệu bài HOẠT ĐỘNG 1 : (10’) Số 6 Mục tiêu: Hiểu, biết được số 6. Phương pháp : Trực quan, đàm thoại ĐDDH: SGK , Quả cam. Giáo viên treo tranh /SGK và hỏi? + Tranh vẽ gì? + Các bạn đang chơi trò chơi gì? + Các bạn chơi có vui không ? + Có bao nhiêu bạn đang vui chơi? Các bạn chơi vui như thế thì có một bạn đến xin chơi . Bây giờ có tất cả làm bao nhiêu bạn cùng vui chơi ? Đính mẫu vật quả cam . + Quan sát và cho biết có tất cả bao nhiêu quả cam? + Cô đính thêm bao nhiêu quả cam ? + Vậy cô có tất cả bao nhiêu quả cam ? Đính mẫu vật con cá. + Quan sát và cho biết có tất cả bao nhiêu con cá? + Cô bắt theo một con cá nữa và thả vào thì cô được mấy con cá? è Cô có 6 bạn cùng vui chơi, 6 quả cam, 6 con cá. Để ghi lại các mẫu vật có số lượng là 6 cô dùng chữ số mấy? Giáo viên ghi tựa bài. b-Giới thiệu số 6: - Đính mẫu và nói : - Số 6 in gồm có 2 nét : Nét cong hở trái và một nét cong kín. - Viết mẫu và nêu quy trình viết. - Quy trình viết số 6 : Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong hở phải cao 1 đơn vị, lia bút viết tiếp nét cong kín . điểm kết thúc trùng với nửa nét cong hở phải . c – Đếm và nêu thứ tự dãy số : - Giáo viên yêu cầu Học sinh lấy que tính để thực hiện đếm xuôi: 1 à 6 . Cô vừa giới thiệu đến các em dãy số từ bé đến lớn , từ 1 à 6. Cô hướng dẫn các con đếm ngược từ 6 à 1. Cô vừa giới thiệu đến các con dãy số từ lớn à bé , Từ 6 à1, . Giáo viên trong dãy số từ 1 à 6 số nào là số lớn nhất ? + Những số nào là số bé hơn 6? +Số 6 lớn hơn những số nào? d- phân tích số: Giáo viên hướng dẫn Học sinh dùng que tính . để tính. Giáo viên làm mẫu. VD: 6 gồm 5 và 1 sau đó bắt chéo tay và hỏi ? 6 gồm mấy và mấy. + Bạn nào có cách tích khác.? Giáo viên nhận xét: Ghi bảng . 6 gồm 1 và 5 6 gồm 5 và 1 6 gồm 4 và 2 6 gồm 2 và 4 6 gồm 2 và 3 - Chuyển ý: Cô vừa giới thiệu các em khái niệm số 6. Trước khi qua hoạt động 2 cô mời lớp trưởng cho các bạn thư giãn. HOẠT ĐỘNG 2 (12’) Luyện tập . Mục tiêu : Làm đúng chính xác các bài tập ở vở bài tập . Rèn tính chính xác , khoa học . Phương pháp : Thực hành , trò chơi. ĐDDH : Vở toán in. Bài 1:Viết số 6. Giáo viên yêu cầu : đề ( hoặc Học sinh nêu). à Giáo viên kiểm tra – nhận xét. Bài 2: Viết “theo mẫu” (Dạng bài Học sinh đã được làm quen ở các tiết trước nên về nhà làm) Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống - về trái. Giáo viên treo mẫu – hướng dẫn . + Đếm số ô vuông và ghi số tương ứng dưới ô trống. ở các cột à ghi chữ số trương ứng với số ô vuông. => Nhận xét của giáo viên: Tuyên dương. Bài 4: Điều dấu > ; < = Yêu cầu : Học sinh làm bảng con . Giáo viên nhận xét bảng con : 4/. CỦNG CỐ :(5‘) Những số nào ( lớn) bé hơn số 6? Sốù 6 lớn hơn những số nào ? Số 6 liền sau số nào? => Nhận xét : 5. DẶN DÒ : (1’) Làm bài tập về nhà Chuẩn bị : Bài số 7 Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát - Học sinh đếm từ số 1, 2, 3, 4, 5. - Học sinh đếm từ số 5, 4, 3, 2 ,1. - Số 1, 2, 3, 4, - Làm bảng con: 4 2 3 = 3 4 > 1 1 < 3 2 = 2 Các bạn đang vui chơi. Bịt mắt Có 5 bạn ( 1, 2, 3, 4, 5) - Có 6 bạn ( 1, 2, 3, 4, 5 , 6) 3 Học sinh nhắc lại có 5 quả cam ( 1, 2, 3, 4, 5) Cô đính thêm 1 quả cam. - 6 quả cam ( 1, 2, 3, 4, 5, 6 ) 3 Học sinh nhắc lại 5 con cá. (1, 2, 3, 4, 5) 6 con cá. ( 1, 2, 3, 4, 5 , 6) ( 3 Học sinh nhắc lại) Chữ số 6. -Cá nhân , đồng thanh đọc to Viết bảng con 2 chữ Học sinh đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6 ( 3 Học sinh nhắc lại) Học sinh đếm 6, 5, 4, 3, 2 ,1 3 Học sinh nhắc lại Số 6 là số lớn nhất. Những số 1, 2, 3, 4, 5 bé hơn số 6 Số 6 lớn hơn những số 1, 2, 3, 4, 5. 6 gồm có 1 và 5 . Học sinh tính ngẫu nhiên và nêu . VD: 6 gồm 4 và 2 6 gồm 2 và 4 . Học sinh đồng thanh đọc. Học sinh viết vở số 6. ( 1 hàng ) Học sinh nêu yêu cầu để … Làm ở nhà . Học sinh về nhà làm . Thi đua 2 nhóm thực hiện . Nhóm nào nhanh, đúng à Thắng Học sinh yêu cầu dựa vào ký hiệu dấu > ; < = . Học sinh làm bảng con 2 cột. 6 > 5 6 > 2 6 > 4 6 > 1 6 > 3 6 > 2 2 cột còn lại về nhà làm. Học sinh nêu . số 5 RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docTUAN 4 - T16.doc
Giáo án liên quan