I/ MỤC TIÊU:
-Ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai.
-Luyện tập các kĩ năng tính giá trị biểu thức, biến đổi biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm x và các câu hỏi liên quan đến rút gọn biểu thức.
II/ NỘI DUNG: Căn thức bậc hai
III/ CHUẨN BỊ:
GV: SGK, câu hỏi ôn tập.
HS: Bảng nhóm- Ôn bài cũ.
IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện.
2/ Kiểm tra miệng: Lồng vào tiết ôn tập.
3/ Tiến trình bài học:
6 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1285 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 9 - Tuần 16: Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 31
Tuần 16
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I/ MỤC TIÊU:
-Ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai.
-Luyện tập các kĩ năng tính giá trị biểu thức, biến đổi biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm x và các câu hỏi liên quan đến rút gọn biểu thức.
II/ NỘI DUNG: Căn thức bậc hai
III/ CHUẨN BỊ:
GV: SGK, câu hỏi ôn tập.
HS: Bảng nhóm- Ôn bài cũ.
IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện.
2/ Kiểm tra miệng: Lồng vào tiết ôn tập.
3/ Tiến trình bài học:
IV/ TIẾN TRÌNH:
HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
1/ Ôn tập: Ôn tập lý thuyết căn bậc hai thông qua bài tập trắc nghiệm:
*Các câu sau đây đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
1/ Căn bậc hai của là
2/ x2 = a
2 – a nếu a 0
a-2 nếu a > 0
(a0)
3/
x0
x4
4/
5/ xác định khi
1/ Rút gọn biểu thức:
a/
b/
c/ (15
GV gọi 3 HS đồng thời lên bảng làm
Cả lớp cùng làm để nhận xét.
-GV chốt lại vấn đề.
2/ Bài 106 SBT/20:
GV đưa đề bài lên bảng
Cho HS hoạt động nhóm trong 8 phút.
Mời đại diện 2 nhóm lên trình bày 2 câu.
GV chốt lại vấn đề.
GV cho HS làm bài 3.
Đưa đề bài lên bảng.
Tìm điều kiện của x để các biểu thức có nghĩa?
Cho HS suy nghĩ ít phút rồi mời 1 HS lên bảng làm.
GV chốt lại vấn đề.
4/ Tổng kết:
Khi rút gọn biểu thức ta cần chú ý điều gì?
I/ Lý thuyết:
x
x2 = a
1/ Đúng.
2/ Sai sửa
(a0)
3/ Đúng.
4/ Đúng.
x > 0
x4
5/ Sai sửa xác định khi
II/ Luyện tập:
1/ Rút gọn biểu thức:
a/
= 5
= -
b/
=
= 2-
c/ (15
= 15
=30
2/ Bài 106 SBT/20:
A =
a/ A có nghĩa A > ) ; b> 0 ; a0
b/ A =
=
=
3/ Giải phương trình:
4 (ĐK x
x- 1= 4
x = 5 (TMĐK)
III/ Bài học kinh nghiệm:
Khi rút gọn biểu thức ta cần chú ý điều kiện để biểu thức có nghĩa.
5/ Hướng dẫn học tập:
-Ôn tập lý thuyết chương II.
-Làm bài tập 30; 31; 32; 33; 34 SBT/ 62.
-Bài tập thêm:
Cho biểu thức:
P = (
a/ Rút gọn P.
b/ Tính P khi x = 4 - 2
c/ Tìm x để P < -
d/ Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
V/ PHỤ LỤC:
VI/ RÚT KINH NGHIỆM:
Nội dung:
Phương pháp:
Phương tiện:
Tiết 32
Tuần 16
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I/ MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản của chương II: Khái niệm vế hàm số bậc nhất
y =ax+b, tính đồng biến; nghịch biến của hàm số bậc nhất- Điều kiện đề hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau.
-Kĩ năng: Rèn kĩ năng xác định phương trình đường thẳng- Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất.
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II/ NỘI DUNG: Hàm số bậc nhất
III/ CHUẨN BỊ:
GV: SGK, câu hỏi ôn tập.
HS: Bảng nhóm- Ôn bài cũ.
IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện.
2/ Kiểm tra miệng: Lồng vào tiết ôn tập.
3/ Tiến trình bài học:
HỌAT ĐỘNG CỦA GV và HS
NỘI DUNG
Thế nào là hàm số bậc nhất? Hàm số bậc bậc nhất đồng biến khi nào? Nghịch biến khi nào?
1/ Cho hàm số y = (m+ 6)x- 7
a/ Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất?
b/ Với giá trị nào của m thì hàm số y đồng biến? nghịch biến?
2/ Cho đường thẳng
y = (1-m)x+m-2 (d)
a/ Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) đi qua A ( 2;1)
b/ Với giá trị nào của m thì (d) tạo với trục ox một góc nhọn? góc tù?
c/ Tìm m để (d) cắt trục tung tại điểm B có tung độ bằng 3.
d/ Tìm m để (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -2.
GV đưa đề bài lên bảng
Cho HS họat động nhóm
Nhóm số lẻ làm câu a, b
Nhóm số chẵn làm câu c,d.
mời đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày.
GV chốt lại vấn đề.
3/ Cho hai đường thẳng:
(d): y= kx+ m-2
(d’): y = (5-k)x+4-m.
với điều kiện nào của k và m thì (d) và (d’)
a/ Cắt nhau.
b/ Song song với nhau.
c/ Trùng nhau.
I/ Lý thuyết:
-Hàm số bậc nhất có dạng y =ax+ b (a0)
đồng biến trên R nếu a> 0, nghịch biến trên R nếu a<0.
II/ Luyện tập:
y = (m+6)x- 7
1/ a/ y là hàm số bậc nhất:
m+ 6 0 m-6
b/ Hàm số y đồng biến m + 6> 0
m > -6
Hàm số nghịch biến m+ 6 <0
m < -6
2/ (d): y = (1-m)x+ m-2
a/ đường thẳng (d) đi qua A(2; 1)
x= 2; y =1. Ta có:
(1-m).2 + m-2 = 1
2- 2m+m-2 = 1
m = -1
b/ (d) tạo với Ox một góc nhọn.
1-m > 0 m< 1
(d) tạo với Ox một góc tù
1-m 1
c/ (d) cắt trục tung tại một điểm có tung độ bằng 3
m-2 = 3 m = 5
d/ (d) cắt trục hòanh tại điểm có hoành độ bằng -2 nên x =-2; y=0
Ta có:
(1-m)(-2) + m -2 = 0
-2+2m+ m- 2 = 0
m =
3/
(d): y= kx+ m-2
(d’): y = (5-k)x+4-m.
ĐK: k0 và k5
a/ (d) cắt (d’) k5-k
k = 5-k
m- 2 4-m
k
k=
m3
b/ (d)// (d’)
k = 5- k
m -2 = 4-m
c/ (d) (d’)
k=
m = 3
4/ Tổng kết: III/ Bài học kinh nghiệm:
-Đồ thị hàm số y =ax+ b (a0) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b.
5/ Hướng dẫn học tập:
-Ôn tập kĩ lý thuyết và các dạng bài tập để kiểm tra học kì môn Tóan.
-Làm lại các bài tập.
-Chuẩn bị thi HK I.
V/ PHỤ LỤC:
VI/ RÚT KINH NGHIỆM:
Nội dung:
Phương pháp:
Phương tiện:
File đính kèm:
- Tuan ( on tapDS).doc