Giáo án môn Toán 9 - Tiết 41, 42

I/ MỤC TIấU:

v -Kiến thức: HS nắm vững định lý, cỏc hệ quả về gúc nội tiếp.

v -Kĩ năng: Biết vận dụng lý thuyết vào việc giải cỏc bài tập.

v -Thái độ: Rốn kỹ năng vẽ hỡnh đẹp, chớnh xỏc.

II/ NỘI DUNG: Luyện tập về gúc nội tiếp.

III/ CHUẨN BỊ:

v -GV: Compa, thước.

v -HS: Bảng nhúm, dụng cụ học tập.

IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐÔNG HỌC TẬP:

1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện.

2/ Kiểm tra miệng:

3/ Tiến trỡnh bài học:

 

doc8 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1270 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 9 - Tiết 41, 42, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP Tiết 41 Tuần 24 I/ MỤC TIấU: -Kiến thức: HS nắm vững định lý, cỏc hệ quả về gúc nội tiếp. -Kĩ năng: Biết vận dụng lý thuyết vào việc giải cỏc bài tập. -Thỏi độ: Rốn kỹ năng vẽ hỡnh đẹp, chớnh xỏc. II/ NỘI DUNG: Luyện tập về gúc nội tiếp. III/ CHUẨN BỊ: -GV: Compa, thước. -HS: Bảng nhúm, dụng cụ học tập. IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐễNG HỌC TẬP: 1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện. 2/ Kiểm tra miệng: 3/ Tiến trỡnh bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề NỘI DUNG HS1: Phỏt biểu định nghĩa và định lý về gúc nội tiếp? Làm bài tập 16-17 SGK/ 75. Chỳ ý nờu cỏch dựng và vẽ hỡnh. HS2: Nờu cỏc hệ quả của định lý về gúc nội tiếp. Làm bài tập 19 SGK/ 75: GV nhận xột chung nhấn mạnh: Trong một tam giỏc 3 đường cao đồng quy tại một điểm gọi là trực tõm của tam giỏc. *GV yờu cầu HS đọc đề bài 22 SGK/ 76 Gọi 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh. Ghi GT+ KL Cú nhận xột gỡ về ? Để chứng minh MA2 = MB.MC ta phải chứng minh điều gỡ? Cho HS làm theo nhúm nhỏ. Mời 1 HS lờn bảng làm. Để chứng minh SM = SC ta phải chứng minh điều gỡ? Tại sao ? Cú thể so sỏnh khụng? GV cho HS làm theo nhúm. Mời đại diện 1 nhúm lờn bảng trỡnh bày. I/ Sửa bài tập cũ: 1/ Bài 15 SGK/ 75: cõu a : đỳng. Cõu b: Sai 2/ Bài 17 SGK/ 75 Ÿ F B A D O C E + Dựng ờke vẽ gúc nội tiếp BAC = 900 DEF = 900 +BC cắt DF tại O. Điểm O là tõm đường trỏn cần dựng. 3/ Bài 19 SGK/ 75: Ÿ O A B H M N S S nằm ngũai (O; ). SA (O) = {M} SB(O) = {N} ANBM = {S} SHAB GT KL rSAB cú: = 900(gúc nội tiếp chắn (O)) ANSB và BMSA AN và BM là 2 đường cao của rSAB mà AN cắt BM tại H (gt) H là trực tõm. SH là đường cao thứ ba SHAB II/ Bài tập mới: Ÿ A C M B O 1/ Bài 22 SGK/ 76: GT M(O;) AxAB; BMAx = C KL MA2 = MB.MC Ta cú: = 900 ( gúc nội tiếp chắn (O)) AMBC Xột r vuụng CAB cú AMBC MA2 = MB.MC ( hệ thức lượng). 2/ Bài 26/ SGK 76: Ÿ B C O M S N A GT KL A, B, C (O) ; MN // BC MN AC = {S} SM = SC ; SN = SA Cú: ( gt) Mà MN // BC MA = NC rSMC cõn tại S SM = SC Tương tự :rSAN cõn tại S SN = SA 4/ Tổng kết: Bài học kinh nghiệm: Qua việc giải bài tập mới ta chỳ ý điều gỡ? Hai cung chắn giữa hai dõy song song thỡ bằng nhau. 5/ Hướng dẫn học tập: -Xem lại phần lý thuyết, cỏc bài tập đó giải. -Làm thờm cỏc bài tập 21; 23 SGK / 76. -Bài 16; 17 SBT/ 76. -GV hướng dẫn bài 18 SBT. V/ PHỤ LỤC: VI/ RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung: Phương phỏp: Phương tiện: Tiết 42 – Bài 4 Tuần 23 GểC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG I/ MỤC TIấU: Kiến thức:HS nhận biết được gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung. Kĩ năng: Phỏt biểu và chứng minh được định lý về số đo của gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung. Thỏi độ: Rốn kĩ năng vẽ hỡnh chớnh xỏc, đẹp. II/ NỘI DUNG: Gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung. III/ CHUẨN BỊ: GV: Compa, thước, bảng phụ. HS: Bảng nhúm, dụng cụ học tập. IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện. 2/ Kiểm tra miệng: GV gọi 1 HS lờn bảng. Phỏt biểu định lý về gúc nội tiếp. -Làm BT 21 SGK/ 76. -Kiểm tra vở bài tập của HS. -Nhận xột- rỳt kinh nghiệm. Bài 21 SGK/ 76: Ÿ Ÿ O M A B O’ N m n Vỡ (O) bằng (O’) nờn AmB = AnB AMB = ANB ( gúc nội tiếp cựng chắn hai cung bằng nhau). rBMN cõn tại B. 3/ Tiến trỡnh bài học: HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề NỘI DUNG GV giới thiệu khỏi niệm gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung. Đưa vẽ hỡnh minh họa. chắn cung nào ? Gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung là một trường hợp đặc biệt của gúc nội tiếp ?1 GV cho HS đứng tại chỗ thực hiện - cả lớp nhận xột. ?2 Cho HS thực hiện theo nhúm Nhúm 1,2 : vẽ = 300 Nhúm 3,4 : Vẽ = 900 Nhúm 5,6 : vẽ = 1200 mời 3 nhúm lờn bảng trỡnh bày. ?2 Từ đú ta rỳt ra định lý gỡ? Qua việc làm ta cú thể chứng minh định lý trong 3 trường hợp, đú là những trường hợp nào? GV cho HS nghiờn cứu SGK Gọi lần lượt 2 HS lờn bảng trỡnh bày trường hợp a, trường hợp b. Trường hợp C là bài tập về nhà. ?3 Ÿ y A x m B O C là gúc gỡ? Chắn cung nào? là gúc gỡ? Chắn cung nào? Từ đú rỳt ra được hệ quả gỡ? I/ Khỏi niệm gúc tạo bởi tai tiếp tuyến và dõy cung: Ÿ A O B x chắn II/ Định lý : SGK/ 78: a/ Tõm O nằm trờn cạnh chứa dõy AB: Ÿ A x O B Ta cú: = 900 = sđ Sđ = 1800 b/ Tõm O nằm bờn ngũai BAx: Ÿ O H A x B C = sđ chứng minh : SGK/ 78. c/ Tõm O nằm trong BAx: Ÿ A x B O = sđ = sđ III/ Hệ quả : SGK/ 79: 4/ Tổng kết: Ÿ A x M B O C Hóy tớnh , so sỏnh = 450 5/ Hướng dẫn học sinh tự học: -Học thuộc định lý, hệ quả. -Chứng minh định lý trong trường hợp C. -Làm bài tập 27, 28, 29, 30 SGK/ 79. V/ PHỤ LỤC: VI/ RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung: Phương phỏp: Phương tiện:

File đính kèm:

  • doctuan 23.doc