TOÁN
TIẾT 36 SO SÁNH SỐ THẬP PHÂN
I MỤC TIÊU
Giúp HS biết cách so sánh hai số thập phân và biết cách sắp xếp các số TP theo thứ tự từ bé đến lớn hay ngược lại
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV Bảng phụ ghi bài tập 2,3 SGK
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
A KHỞI ĐỘNG
Hát
B KIỂM BÀI CŨ Số TP bằng nhau
-Sửa bài tập nhà
-Hỏi : Khi thêm hay bớt các chữ số 0 tận cùng bên phải phần TP thì ta có điều gì ?
-Nhận xét tiết học
C DẠY BÀI MỚI
HĐ1 Giới thiệu bài
HĐ2 So sánh hai số TP có phần nguyên khác nhau
-GV yêu cầu HS so sánh 5,1 m và 4,98 m
- Gợi ý HS nhận xét trong hai số TP có phần nguyên khác nhau , số nào phần nguyên lớn hơn thì lớn hơn
-GV chốt ý
5 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 472 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 5 - Tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
TIẾT 36 SO SÁNH SỐ THẬP PHÂN
I MỤC TIÊU
Giúp HS biết cách so sánh hai số thập phân và biết cách sắp xếp các số TP theo thứ tự từ bé đến lớn hay ngược lại
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV Bảng phụ ghi bài tập 2,3 SGK
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
THẦY
TRÒ
A KHỞI ĐỘNG
Hát
B KIỂM BÀI CŨ Số TP bằng nhau
-Sửa bài tập nhà
-Hỏi : Khi thêm hay bớt các chữ số 0 tận cùng bên phải phần TP thì ta có điều gì ?
-Nhận xét tiết học
C DẠY BÀI MỚI
HĐ1 Giới thiệu bài
HĐ2 So sánh hai số TP có phần nguyên khác nhau
-GV yêu cầu HS so sánh 5,1 m và 4,98 m
- Gợi ý HS nhận xét trong hai số TP có phần nguyên khác nhau , số nào phần nguyên lớn hơn thì lớn hơn
-GV chốt ý
HĐ3 So sánh hai số TP có phần nguyên giống nhau
- GV nêu ví dụ so sánh 35,7 m và 35,698 m
- HS trao đổi nhóm đôi làm nháp
-HS trình bày
-GV gợi ý cho HS nhận xét cách so sánh
-HS dựa vào hai ví dụ trên nhận xét rút ghi nhớ
-HS nhắc lại ghi nhớ
HĐ 4 Luyện tập
Bài 1 So sánh
- HS làm bảng con
Bài 2 Xếp từ bé đến lớn
-HS làm vở
-Sửa bài
Bài 3 Xếp từ lớn đến bé
Tiến hành tương tự bài 2
D CỦNG CỐ DẶN DÒ
-Chấm bài , nhận xét
-HS nhắc lại ghi nhớ
- Dặn bài nhà bài 2,3 VBT tiết 36
Mở VBT sửa bài
2 em trả lời
HS trao đổi nhóm đôi tìm cách so sánh :
+ Có thể đổi ra cm rồi so sánh
5,1m= 510 cm 4,98m = 498 cm
510 cm > 498 cm nên 5,1m > 4,98 m
+ có thể viết dưới dạng phân số TP cùng mẫu số rồi so sánh
5,1m = 51m = 510 m 4,98m = 498m
10 100 100
510 m > 498 m
100 100 nên 5,1m > 4,98m
Bài 1
HS làm bảng con
Bài 2
Cả lớp làm vở , 1 em làm bảng phụ
Bài 3
Tiến hành tương tự bài 2
TOÁN
TIẾT 37 LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU
- Củng cố cách so sánh hai số TP , sắp xếp các số TP theo thứ tự xác định
- Làm quen với một số đặc điểm về thứ tự của các số TP
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV Bảng phụ ghi bài tập 2,3 SGK
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
THẦY
TRÒ
A KHỞI ĐỘNG
Hát
BKIỂM BÀI CŨ So sánh số thập phân
-Gọi HS sửa bài tập 2,3 VBT
-Yêu cầu vài em nhắc lại cách so sánh
-Nhận xét tiết học
C DẠY BÀI MỚI
HĐ1 Giới thiệu bài
( GV nêu yêu cầu tiết học )
HĐ2 Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 Điền dấu =
-HS làm SGK
-Sửa bài , nhận xét
Bài 2 Xếp thứ tự từ bé đến lớn
- HS làm vở
- Sửa bài : chia 2 nhóm lần lượt đổi vị trí các số ghi trên phiếu theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 3 Xếp thứ tự từ lớn đến bé
- Tiến hành tương tự bài 2
Bài 4 Tìm chữ số x
-HS làm nhanh và giải thích
-GV nhận xét
D CỦNG CỐ DẶN DÒ
- ØYêu cầu HS nhắc lại cách so sánh hai số TP
-Làm bài nhà 1,2 VBT
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị Luyện tập chung
2 em sửa bảng bài 2 , 3 VBT
2 em nhắc lại cách so sánh
Bài 1
HS làm SGK
HS đọc bài làm để sửa đúng sai
Bài 2
Làm vở
Thi đua sửa tiếp sức
Mỗi em được đổi vị trí một số bất kì
Lớp nhận xét đúng sai
Bài 3
Làm miệng , giải thích cách làm
2 em nhắc lại
TOÁN
TIẾT 38 LUYỆN TẬP CHUNG
I MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố :
- Đọc , viết , so sánh các số thập phân
- Tính nhanh giá trị của biểu thức
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV trò chơi thả bóng ( bài 4 SGK )
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
THẦY
TRÒ
A KHỞI ĐỘNG
Oån định lớp
B KIỂM BÀI CŨ Luyện tập
- Kiểm bài tập nhà bài 1,2 VBT
-Sửa bài , chấm và nhận xét
C DẠY BÀI MỚI
HĐ1 Giới thiệu bài
HĐ2 Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 Đọc các số thập phân
-HS làm miệng
-GV hỏi lại cách đọc số TP
Bài 2 Viết số TP
- HS làm bảng con
- Yêu cầu HS nhắc lại các hàng của phần nguyên và phần TP
Bài 3 Xếp thứ tự từ bé đến lớn
-HS làm vở
-Sửa bài
-Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh
Bài 4 Trò chơi thả bóng
- Chia nhóm thi đua ghi số x thích hợp vào bóng và dán nhanh lên bảng
-Trong cùng một thời gian , nhóm nào viết nhiều số đúng sẽ thắng
D CỦNG CỐ DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học
-Dặn làm bài tập 2 , 5
-Chuẩn bị : Luyện tập chung
Mở VBT
2 em sửa bài
HS làm miệng nối tiếp từng số
Làm bảng con
2 em nhắc lại các hàng
Làm vở , 1 em làm bảng phụ
1 em nhắc lại cách so sánh
Thảo luận nhóm điền vào bóng và dán
Lớp nhận xét
TOÁN
TIẾT 39 VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I MỤC TIÊU
- Oân bảng đơn vị đo độ dài , quan hệ giữa các đơn vị đo
- Luyện tập viết số đo độ dài dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV Bảng đơn vị đo độ dài ( không ghi tên đơn vị )
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
THẦY
TRÒ
A KHỞI ĐỘNG
Oån định
B KIỂM BÀI CŨ Luyện tập chung
- GV kiểm bài làm ở nhà của HS
-Sửa bài 2 và 5 VBT
-Nhận xét
C DẠY BÀI MỚI
HĐ1 Giới thiệu bài
HĐ2 Hướng dẫn ôn tập
Bài 1
-GV treo bảng kẽ đơn vị
-Thi đua nhóm lên điền tên đơn vị
-Hỏi : Hai đơn vị đo độ dài đứng liền nhau gấp kém nhau mấy lần ? Mỗi cột đơn vị ứng với mấy chữ số ?
-HS làm SGK .Gọi HS đọc bài làm
Bài 2 Viết số đo độ dài dạng số đo bằng kilômet
-HS làm bảng con
Bài 3 Viết số đo bằng mét
-HS làm vở
-Sửa bài tiếp sức
Bài 5 Trò chơi ‘Ai nhanh hơn “
-Chia nhóm thảo luận đọc nhanh biểu đồ thống kê và ghi số vào phiếu
-Sửa bài , nhận xét
D CỦNG CỐ DẶN DÒ
-Bài tập nhà : bài 3,4 SGK
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị : Viết số đo khối lượng dạng TP
Mở VBT, đôi bạn đổi vở chấm
Bài 1
Thi đua hai nhóm điền tên đơn vị đo độ dài
2 em trả lời
Nhiều em đọc nối tiếp từng bài
Bài 2
Làm bảng con
Bài 3
Làm vở cá nhân
Bài 5
4 nhóm thảo luận điền nhanh số thích hợp vào chỗ trống trong phiếu
Lớp nhận xét đúng sai
TOÁN
TIẾT 40 VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DẠNG SỐ TP
I MỤC TIÊU
-Oân bảng đơn vị đo khối lượng . quan hệ giữa các đơn vị đo
-Luyện tập viết số đo khối lượng dạng số TP theo các đơn vị đo khác nhau
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV Bảng kẻ chưa ghi tên đơn vị
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
THẦY
TRÒ
A KHỞI ĐỘNG
Hát
B KIỂM BÀI CŨ Viết số đo độ dài dạng TP
- Kiểm bài tập nhà
-Sửa bài ,chấm một số bài và nhận xét
C DẠY BÀI MỚI
HĐ1 Giới thiệu bài
HĐ2 Hướng dẫn ôn tập
Bài 1
-GV treo bảng kẻ đơn vị
-Thi đua nhóm lên điền tên đơn vị
-Hỏi : Hai đơn vị đo khối lượng đứng liền nhau gấp kém nhau mấy lần ? Mỗi cột đơn vị ứng với mấy chữ số ?
-HS làm SGK .Gọi HS đọc bài làm
Bài 2 Viết số đo khối lượng dạng số đo bằng kilôgam
-HS làm bảng con
Bài 3 Viết số đo bằng tấn
-HS làm vở
-Sửa bài tiếp sức
Bài 4 Viết dưới dạng kilôgam ( bài a ) và gam (bài b)
-Tiến hành tương tự bài 3
Bài 5 Thi đua nhóm giải nhanh
D CỦNG CỐ DẶN DÒ
-Làm bài tập 2,3 VBT
-Nhận xét tiết học
Mở VBT, đôi bạn đổi vở chấm
2 em sửa bài bảng lớp
Bài 1
Thi đua hai nhóm điền tên đơn vị đo khối lượng
2 em trả lời
Nhiều em đọc nối tiếp từng bài
Bài 2
Làm bảng con
Bài 3và bài 4
Làm vở cá nhân
Thi đua sửa tiếp sức
Bài 5
Thảo luận nhóm trình bày bài giải vào phiếu to
Lớp nhận xét
File đính kèm:
- TUAN 8.doc