TOÁN
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
I MỤC TIÊU
Giúp HS :
- Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân dạng đơn giản
- Biết đọc viết số thập phân dạng đơn giản
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV Bảng phụ chép sẵn bài tập
HS VBT
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
A KHỞI ĐỘNG
On định
B KIỂM BÀI CŨ Kiểm tra
-GV nhận xét chung về bài làm của HS
-Sửa những bài còn sai nhiều
-Tuyên dương HS học tiến bộ
C DẠY BÀI MỚI
HĐ1 Giới thiệu khái niệm ban đầu về số thập phân
7 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 438 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 5 - Tuần 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
I MỤC TIÊU
Giúp HS :
- Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân dạng đơn giản
- Biết đọc viết số thập phân dạng đơn giản
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV Bảng phụ chép sẵn bài tập
HS VBT
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
THẦY
TRÒ
A KHỞI ĐỘNG
Oån định
B KIỂM BÀI CŨ Kiểm tra
-GV nhận xét chung về bài làm của HS
-Sửa những bài còn sai nhiều
-Tuyên dương HS học tiến bộ
C DẠY BÀI MỚI
HĐ1 Giới thiệu khái niệm ban đầu về số thập phân
- GV hướng dẫn HS nêu nhận xét từng hàng trong bảng a để nhận ra : 1 dm hay 1 dm thành 0,1 m
10
- GV hỏi các phân số TP 1 , 1 , 1 được viết thành những số nào ? 10 100 1000
- HS nêu xong , GV chốt : những số 0,1 , 0,01 , 0,001 là những số thập phân
- GV tiến hành tương tự ở phần b nhưng cho HS nói và chốt ý 0,5 ,0,07, 0,009 là những số thập phân
HĐ2 Thực hành đọc viết số TP ( dạng vừa học )
Bài 1 Đọc các PSTP và số TP trên các vạch của tia số
Bài 2 Viết các số TP thích hợp vào chỗ chấm
Bài 3 Viết PSTP và STP vào chỗ trống
Bài 4 So sánh
D CỦNG CỐ DẶN DÒ
- Trò chơi viết số thập phân từ những PSTP ( dạng đã học )
-Nhận xét tiết học
-Dặn bài 2,3 VBT
Vài em lên sửa bài
HS nêu nhận xét
1dm hay 1 dm thành 0,1 dm
10
1 cm hay 1 cm thành 0,01 cm
100
1 mm hay 1 mm thành0,001mm
1000
HS làm miệng
HS làm bảng con
HS làm SGK
HS làm vở
Thi đua nhóm (4nhóm )
TOÁN
TIẾT 32 KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)
I MỤC TIÊU
Giúp HS :
- Nhận biết khái niệm ban đầu về số TP và cấu tạo của STP
- Biết đọc viết số TP dạng đơn giản thường gặp
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2,3, 4 VBT tiết 32
HS VBT
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
THẦY
TRÒ
A KHỞI ĐỘNG
Hát
B KIỂM BÀI CŨ Khái niệm số TP
- Kiểm tra bài tập ở nhà của HS
- Sửa bài 2,3 VBT tiết 31
-Nhận xét , tuyên dương
C DẠY BÀI MỚI
HĐ1 Giới thiệu bài
HĐ2 Tiếp tục giới thiệu khái niệm ban đầu về số TP
- GV treo bảng SGK
- GV làm mẫu 1 hàng
2m 7 dm hay 2m và 7 m thành 7 m hay 2,7m
10
- Yêu cầu HS tự nêu các hàng còn lại
GV giới thiệu các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 là các số TP
- Hỏi :
+Số TP gồm những phần nào ?
+ Những chữ số nào thuộc phần nguyên ? thuộc phần TP ?
- GV chốt ý , gọi HS nhắc lại
- Yêu cầu HS tự tìm thêm ví dụ về số TP và phân
tích phần nguyên , phần thập phân
HĐ2 Thực hành
Bài 1 Nêu phần nguyên và phần TP
Bài 2 Viết thành số TP rồi đọc số
Bài 3 a/ Viết thành PSTP
b/ Viết thành hỗn số có chứa PSTP
D CỦNG CỐ DẶN DÒ
- Hỏi lại ghi nhớ
- Dặn làm bài 3 , 4 VBT tiết 32
- Nhận xét tiết học
HS lấy VBT
2 em sửa bài
Quan sát bảng
Lắng nghe HS phát biểu
Vài em nêu
* 8m56cm hay 8m và 56 m thành
56 m
100
đọc là tám phẩy năm mươi sáu mét
* 0m 195 mm hay 0m và 195 m thành 0,195 m 1000
Vài em trả lời
2,3 em nhắc lại
HS làm miệng
HS làm bảng con
HS làm vở , 2 em làm bảng phụ để sửa bài
TOÁN
TIẾT 33 HÀNG CỦA SỐ TP , ĐỌC VIẾT SỐ TP
I MỤC TIÊU
Giúp HS :
- nhận biết tên các hàng của số TP (dạng đơn giản thường gặp ) quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
- Nắm được cách đọc viết số TP
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV Kẻ sẵn bảng phóng to SGK
HS VBT
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
THẦY
TRÒ
A KHỞI ĐỘNG
Hát
B KIỂM BÀI CŨ Khái niệm số TP (tt)
- Kiểm tra bài tập làm nhà của HS
-Sửa bài
-Hỏi : Cấu tạo của số TP như thếnào ?
-Nhận xét , tuyên dương
C DẠY BÀI MỚI
HĐ1 Giới thiệu bài
HĐ2 Giới thiệu các hàng , giá trị của chữ số , đọc viết số TP
-GV treo bảng
-Yêu cầu HS quan sát bảng và nêu tên các hàng
- Hỏi :
+ Kể tên hàng của phẩn nguyên ?
+ Kể tên hàng của phần TP ?
+ Hai hàng liên tiếp nhau gấp kém nhau bao nhiêu lần ?
- GV chốt ý
- GV yêu cầu HS tự nêu cấu tạo của từng phần trong số TP 375,406 và 0,1985
- Yêu cầu HS tự nhận xét và nêu cách đọc , viết số TP
-GV chốt theo ghi nhớ
HĐ3 Thực hành
Bài 1 Đọc số TP , nêu phần nguyên , phần TP và số đơn vị của mỗi hàng
Bài 2 Viết số TP
D CỦNG CỐ DẶN DÒ
- Hỏi lại ghi nhớ
- Trò chơi Con số vui nhộn
* GV cho 5 HS , mỗi em mang một số trong đó có một em mang dấu phẩy và đứng theo vị trí thẳng hàng ( ví dụ 0,1995)
* Các em di chuyển để lần lượt hình thành các số TP khác nhau
* Mỗi bạn ở lớp chia thành các nhóm đọc nhanh các số và ghi vào bảng con .
* Nhóm nào có nhiều bạn làm nhanh và đúng thì thắng
- GV nhận xét , tuyên dương
-Dặn bài 1,2 VBT tiết 33
-Nhận xét tiết học
HS lấy VBT
2 em trả lời câu hỏi
Quan sát bảng
Vài em trả lời
3,4 em nêu cấu tạo và đọc hai số đã cho
HS dựa trên nhận xét nêu cách đọc , viết
HS làm miệng
HS làm bảng con
Vài em nhắc lại ghi nhớ
Chơi theo nhóm
TOÁN
TIẾT 34 LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU
Giúp HS :
- Biết cách chuyển một PSTP thành hỗn số rồi thành số TP
- Củng cố về tính giá trị biểu thức số có phép nhân và phép chia
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV Bảng phụ ghi bài tập 2 SGK
HS VBT
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
THẦY
TRÒ
A KHỞI ĐỘNG
Hát
B KIỂM BÀI CŨ Hàng của số TP , đọc viết số TP
- Kiểm tra bài tập ở nhà
-Gọi HS sửa bài 1,2 VBT tiết 33
- Hỏi lại các hàng và cách đọc viết số TP
C DẠY BÀI MỚI
HĐ1 Giới thiệu bài
HĐ2 Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 Chuyển thành PSTP rồi thành hỗn số
Bài 2 Chuyển PSTP thành số TP rồi đọc số TP
Bài 3 Tính bằng hai cách khác nhau
D CỦNG CỐ DẶN DÒ
- HS đôi bạn chấm bài
-GV kiểm tra , nhận xét bài làm và mức độ hiểu của HS
-Nhận xét tiết học
HS mở VBT
2 em sửa bài
Vài em trả lời
HS làm bảng con
HS làm vở , 1 em làm bảng phụ
HS làm vở , 1 em làm bảng phụ
TOÁN
TIẾT 35- SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
I MỤC TIÊU
Giúp HS nhận biết : viết thêm số 0 vào bên phải phần TP hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải của số TP thì giá trị số TP không đổi
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV Bảng phụ ghi sẵn bài tập 4 SGK
HS VBT
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
THẦY
TRÒ
A KHỞI ĐỘNG
Hát
B KIỂM BÀI CŨ Luyện tập
- GV kiểm tra bài làm nhà của HS
- Gọi HS sửa bài
-Chấm và nhận xét
C DẠY BÀI MỚI
HĐ1 Giới thiệu bài
HĐ2 Phát hiện đặc điểm số TP
a/ GV yêu cầu HS tự biến đổi 9dm và 90 cm ra m
- Dựa trên biến đổi HS nhận xét rút ra ghi nhớ như SGK
- GV cho thêm một số ví dụ để HS tìm số TP bằng nhau :
+ 8,75 = . . . .
+ 12 = . . .
+ 8,75000= . . .
HĐ3 Luyện tập thực hành
Bài 1 HS làm bảng con
Bài 2 HS làm bảng con
Bài 3 và 4 HS làm vở , GV hướng dẫn HS sửa , chấm bài
D CỦNG CỐ DẶN DÒ
- Gọi HS nhắc lại ghi nhớ
-Nhận xét tiêt học
- Chuẩn bị So sánh số TP
Mở VBT
2 em sửa bài
HS tự biến đổi nháp
1 em lên bảng làm
Vài em nêu nhận xét
HS nêu miệng
Làm cá nhân , 1 em làm bảng phụ
HS đôi bạn đổi sửa bài
Vài em nhăc lại
File đính kèm:
- TUAN 7.doc