I. MỤC TIÊU
Giúp học sinh:
- Ôn lại quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kê.
- Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng con + Phóng to bảng (trang 8-SGK)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (3 - 5')
- H làm bảng: Tính giá trị biểu thức:
14 x n với n = 3 ; n = 7 ; n - 9.
8 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1495 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 4 - Tiết 6: Các số có 6 chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Thứ ngày tháng năm 2006
Tiết 6
Các số có 6 chữ số
I. Mục tiêu
Giúp học sinh:
- Ôn lại quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kê.
- Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng con + Phóng to bảng (trang 8-SGK)
III. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (3 - 5')
- H làm bảng: Tính giá trị biểu thức:
14 x n với n = 3 ; n = 7 ; n - 9.
2. Hoạt động 2: Dạy bài mới (13-15’)
2.1: Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn.
H nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn
2.2: Hàng trăm nghìn.
- G: 1 trăm nghìn bằng mấy chục nghìn?
- H viết số 1 trăm nghìn.
- Số 100000 nghìn có mấy chữ số, đó là những số nào?
2.3: Viết và đọc số có sáu chữ số.
- G cho H quan sát bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn.
- G gắn các thẻ số 100000; 10000... 1 lên các cột tương ứng.
- G cho H xác định lại số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, chục nghìn...
- G viết số, sau đó yêu cầu H lấy các thẻ số 100000; 10000; 1000; 100; 10; 1 và gắn các tấm ghi các chữ số 1; 2;......; 9 vào cột tương ứng trên bảng.
3. Hoạt động 3: Luyện tập - Thực hành (17’)
Bài 1/9SGK (M+S)
- G cho H phân tích mẫu.
- G đưa hình vẽ như SGK, H nêu kết quả cần viết vào ô trống.
- Cả lớp đọc số.
* Chốt kiến thức: Đọc, viết số có 6 chữ số.
Bài 2/9SGK (S)
- H tự làm bài tập.
- Sau đó thống nhất kết quả.
* Chốt kiến thức: Đọc, viết số có 6 chữ số.
Bài 3/9SGK (M)
- G cho H đọc các số.
* Chốt kiến thức: Đọc số có 6 chữ số.
Bài 4/9SGK (V)
- H viết các số tương ứng vào vở.
* Chốt kiến thức: Viết số có 6 chữ số.
* Dự kiến sai lầm:
- HS viết sai số, đọc số chưa chính xác.
4. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. (3 - 5')
- G đọc : 186346; 178429; để H viết.
- G nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm sau bài dạy:
Thứ ngày tháng năm 2006
Tiết 7
Luyện tập
I. Mục tiêu
Giúp học sinh luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số.
II. Đồ dùng dạy học
- Phấn màu + Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (3 - 5')
- Đọc và viết các số sau:
a. Số gồm 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 6 chục, 7 đơn vị.
b. Số gồm 2 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 1 chục, 8 đơn vị.
2. Hoạt động 2: Dạy bài mới (13 - 15’)
- G cho H ôn lại các hàng đã học; quan hệ giữa đơn vị hai hàng liền kề.
- G viết 825713, cho H xác định các hàng và chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào.
- G cho H đọc các số: 850203 ; 800007 ; 832100 ; 832010.
3. Hoạt động 3: Luyện tập - Thực hành. (17’)
Bài 1/10 SGK (S):
- H đọc yêu cầu.
- H làm vào sách và nêu miệng kết quả.
* Chốt kiến thức: Đọc, viết số có 6 chữ số.
Bài 2/10 SGK (M):
- G cho H đọc số.
- G cho H xác định hàng ứng với chữ số 5 của từng số đã cho.
* Chốt kiến thức: Đọc số có 5; 6 chữ số.
Bài 3/10 SGK (B + V):
- H tự làm vào bảng, G nhận xét kết quả.
* Chốt kiến thức: Viết số có 6 chữ số.
Bài 4/10 SGK (B + V):
- H điền vào từng dãy số.
- H nhận xét đặc điểm từng dãy số.
* Chốt kiến thức: Ôn kiến thức về số tròn trăm nghìn, tròn chục nghìn, tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục, số tự nhiên liên tiếp.
* Dự kiến sai lầm:
- Đọc tắt số.
4. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò (3 - 5’)
- Chữa bài 4 phần d, e.
- Chốt cách viết thêm một hay nhiều số vào sau dãy số.
- G nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm bài dạy:
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ ngày tháng năm 2006
Tiết 8
Hàng và lớp
I. Mục tiêu
Giúp học sinh nhận biết được:
- Lớp đơn vị gồm ba hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; lớp nghìn gồm ba hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
- Vị trí của từng chữ số theo vị trí của chữ số đó ở từng hàng, từng lớp.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (3 - 5')
- G đọc số để H viết: + Một trăm mười tám nghìn sáu trăm linh hai.
+ Ba trăm mười chín nghìn bốn trăm hai mốt.
2. Hoạt động 2: Dạy bài mới (13 - 15’)
- G cho H ôn lại các hàng đã học; quan hệ giữa đơn vị hai hàng liền kề.
- G viết 825713, cho H xác định các hàng và chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào.
- G cho H đọc các số: 850203 ; 800007 ; 832100 ; 832010.
3. Hoạt động 3: Luyện tập - Thực hành. (17’)
Bài 1/11 SGK (S):
- G cho H quan sát và phân tích mẫu.
- H tự làm phần còn lại.
* Chốt kiến thức: Vị trí của từng số theo hàng, theo lớp.
Bài 2/11 SGK (M):
- G hướng dẫn mẫu + H nêu miệng phần còn lại.
- H tự làm phần còn lại.
* Chốt kiến thức: Vị trí của từng số theo hàng, theo lớp.
Bài 3/11 SGK (V):
- G cho H tự làm theo mẫu.
* Chốt kiến thức: Cấu tạo số.
Bài 4/11 SGK (V):
- G cho H tự làm rồi nhận xét kết quả.
* Chốt kiến thức: Viết số.
Bài 5/11 SGK (S):
- G cho H quan sát mẫu rồi tự làm.
* Chốt kiến thức: Nhận biết lớp nghìn.
* Dự kiến sai lầm:
- Viết số sai ở bài 4.
4. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò (3 - 5’)
- H viết số 384568.
- Nêu các số thuộc lớp đơn vị, lớp nghìn.
- G nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm sau bài dạy:
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ ngày tháng năm 2006
Tiết 9
So sánh các số có nhiều chữ số
I. Mục tiêu
Giúp học sinh:
- Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số.
- Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số.
- Xác định được số lớn nhất có ba chữ số; số lớn nhất, bé nhất có sáu chữ số.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng con, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (3 - 5')
- Viết số gồm: + 3 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 2 nghìn, 8 trăm, 2 đơn vị.
+ 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 trăm, 7 chục, 9 đơn vị.
2. Hoạt động 2: Dạy bài mới (13 - 15’)
2.1: Ví dụ 1: So sánh 99578 và 100000.
- G viết bảng 99578 ...... 100000 và yêu cầu H viết dấu thích hợp.
- H giải thích cách làm.
- GV chốt: Số 99578 có năm chữ số, 100000 có sáu chữ số, 5 < 6. Vì vậy 99578 < 100000.
- H nêu lại nhận xét.
2.2. Ví dụ 2: So sánh 693251 và 693500.
- G viết lên bảng: 693251 ........ 693500. H viết dấu thích hợp.
- H giải thích cách làm.
- G cho H nêu nhận xét chung: Khi so sánh hai số có cùng chữ số, bao giờ cũng bắt đầu từ cặp chữ số đầu tiên ở bên trái, nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau thì ta so sánh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo...
3. Hoạt động 3: Luyện tập - Thực hành. (17’)
Bài 1/13 SGK (S):
- G hướng dẫn cách làm.
- H làm vào SGK.
* Chốt kiến thức: Cách so sánh các số có nhiều chữ số.
Bài 2/13 SGK (V):
- H nêu yêu cầu bài 2.
- G: Muốn tìm được số lớn nhất trong các số ta phải làm gì?
- H tự làm vào vở.
* Chốt kiến thức: Cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số.
Bài 3/13 SGK (V):
- H nêu yêu cầu bài tập.
- H làm vở và nêu cách làm.
* Chốt kiến thức: Cách so sánh các số.
Bài 4/13 SGK (N + M):
- H đọc yêu cầu đề bài.
- H nêu miệng + H khác nhận xét.
* Chốt kiến thức: Tìm số lớn nhất, bé nhất có 3 chữ số, 6 chữ số.
* Dự kiến sai lầm:
- Xếp các số không theo thứ tự xác định.
4. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò (3 - 5’)
- Để so sánh hai số dựa vào dấu hiệu nào?
- G nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm sau bài dạy:
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ ngày tháng năm 2006
Tiết 10
Triệu và lớp triệu
I. Mục tiêu
Giúp học sinh biết:
- Biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
- Nhận biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu.
- Củng cố thêm về lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu.
II. Đồ dùng dạy học
- Phấn màu + Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (3 - 5')
- G viết: 653720 yêu cầu H nêu rõ từng chữ thuộc hàng nào? lớp nào?
- Lớp đơn vị gồm những hàng nào, lớp nào? Lớp nghìn gồm những hàng nào?”
2. Hoạt động 2: Dạy bài mới (13 - 15’)
- G yêu cầu H lần lượt viết các số một nghìn, mười nghìn, một trăm nghìn, mười trăm nghìn: 1.000 ; 10.000 ; 100.000 ; 1.000.000
3. Hoạt động 3: Luyện tập - Thực hành. (17’)
Bài 1/13 SGK (M):
- G cho H đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu.
* Chốt kiến thức: Các số tròn triệu.
Bài 2/13 SGK (S):
- G cho H đếm thêm 1 chục triệu.
- H chép lại các số, chỗ nào có dấu chấm thì viết luôn số thích hợp.
* Chốt kiến thức: Các số tròn chục triệu từ 10.000.000 đến 100.000.000.
Bài 3/13 SGK (V):
- H đọc yêu cầu, H viết số vào vở.
* Chốt kiến thức: Viết số.
Bài 4/14 SGK (S):
- G yêu cầu H đọc đề bài + G hướng dẫn mẫu.
- H làm vào SGK.
* Chốt kiến thức: Củng cố về các lớp, các hàng.
* Dự kiến sai lầm:
- Viết số chưa đúng.
4. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò (3 - 5’)
- H viết số sáu trăm triệu.
- Số đó gồm mấy lớp?
- G nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm sau bài dạy:
File đính kèm:
- Toan tuan 2.doc