Giáo án môn Toán 4 - Tiết 21: Luyện tập

I. Mục tiêu:

Giúp HS:Củng cố và nhận biết số ngày của tháng trong 1 năm, biết được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo lường đã học. Cách tính mốc thế kỉ và chuyển đổi các đơn vị đo đã học. Biết năm nhuận có 366 ngày và năm không nhuận có 365 ngày.

- Hoïc sinh laøm caùc baøi taäp

-GD hs ý thức tự giác trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học:

Giáo viên bảng phụ.Học sinh sách giáo khoa, vở.

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc3 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 761 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 4 - Tiết 21: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5 Thứ hai ngày 7 tháng 10 năm 2013 Tiết 1 CHÀO CỜ Tiết 3 TOÁN Tiết 21: LuyÖn tËp I. Mục tiêu: Giúp HS:Củng cố và nhận biết số ngày của tháng trong 1 năm, biết được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo lường đã học. Cách tính mốc thế kỉ và chuyển đổi các đơn vị đo đã học. Biết năm nhuận có 366 ngày và năm không nhuận có 365 ngày. - Hoïc sinh laøm caùc baøi taäp -GD hs ý thức tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên bảng phụ.Học sinh sách giáo khoa, vở. III.Các hoạt động dạy học: Tg Noäi dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 32’ 5’ A. Kiểm tra B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Giúp HS:Củng cố và nhận biết số ngày của tháng trong 1 năm, mối quan hệ giữa các đơn vị đo lường đã học. Cách tính mốc thế kỉ. *Bài 3: Trả lời câu hỏi( Làmmiệng *Bài 5: Trả lời câu hỏi(Làm miệng cả lớp C. Củng cố: Dặn dò: - Gọi 3 em trả lời câu hỏi: 1 giờ có bao nhiêu phút? 1 phút có bao nhiêu giây? 1 thế kỉ có bao nhiêu năm? – ghi đề bài. *Bài 1 Kể tên số ngày trong tháng,năm. Yêu cầu HS làm việc cá nhân. a. Kể tên những tháng có: 30 ngày, 31 ngày, 28 (hoặc 29) ngày. b. Năm nhuận có bao nhiêu ngày? Năm không nhuận có bao nhiêu ngày? *Bài 2: Viết số thích hợp (Làm cá nhân vào vở) Gọi 1HS đọc yêu cầu bài 2. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, gọi 2 em lên bảng làm 2 cột . - Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng , sửa bài Yêu cầu đọc đề và tự làm bài +Vua Quang Trung đại phá quân Thanh năm1789. Năm đó thuộc thế kỉ 18 Kể từ đó đến nay là: 2006 -1789 = 217 (năm) + Nguyễn Trãi sinh năm: 1980- 600 = 1380 Năm đó thuộc thế kỉ 14. GV yêu cầu quan sát trên đồng hồ và đọc giờ trên đồng hồ. 8 giờ 40 phút còn được gọi là mấy giờ? - GV có thể dùng mặt đồng hồ để quay kim đến các vị trí khác và yêu cầu HS đọc giờ. - Học sinh tự làm phần b -Giáo viên thu bài chấm, nhận xét. - Nhận xét tiết học - Dăïn dò về nhà ôn lại bài. Chuẩn bị luyện tập. -Gọi 3 hs trả lời câu hỏi. -Cá nhân nhắc đề. Học sinh làm miệng: - Những tháng có 30 ngày là: 4,6,9,11. -Những tháng có 31 ngày là: 1,3,5,7,8,10,12. Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày - Năm nhuận có 366 ngày . Năm không nhuận có 365 ngày. - Học sinh tự làm vào vở, 2 em lên bảng làm. -Nhận xét bài làm của bạn.Cá nhân tự sửa bài. - 1hs đọc đề bài, lớp làm bài vào vở. -2em lên bảnglàm bài -Lớp sửa bài nếu sai -Học sinh đọc giờ trên đồng hồ. - 8 giờ 40 phút còn được gọi là 9 giờ kém 20 - Đọc giờ theo cách quay đồng hồ của GV -Học sinh làm bài vào vở. -Nghe, ghi nhận.

File đính kèm:

  • doctoan 4 tuan 5.doc
Giáo án liên quan