A. Mục tiêu:
- Củng cố:Về hàng và lớp;cách so sánh các số có nhiều chữ số
- Rèn kỹ năng phân tích số và so sánh các số có nhiều chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4
C. Các hoạt động dạy học:
66 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1400 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Toán 4 (buổi chiều), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t cách giải bài toán tìm phân số của một số
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Kiểm tra: tìm của 20
3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang46 và chữa bài
Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
- GV chấm bài nhận xét:
- Cả lớp làm vở nháp 1 em lên bảng
Bài 1: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài
Lớp 1B có số học sinh mười tuổi là:
28 x = 24 ( em)
Đáp số 24 em
Bài 2: cả lớp làm vở -1 em chữa bài -lớp nhận xét
Số học sinh nam là:
18 x = 16 ( em)
Đáp số 18 em
Bài 3:
Chiều dài sân trường là:
80 x = 120 (m)
Đáp số 120 m
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Muốn tìm phân số của một số ta làm thế nào?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
Toán ( tăng )
Rèn kỹ năng chia phân số
A. Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Biết thực hiện phép chia phân số( Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược)
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4 trang 47
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài.
- Viết các phân số đảo ngược của các phân số đã cho?
- Tính theo mẫu?
: = x =
- Tính?
- GV chấm bài nhân xét:
Bài 1:Cả lớp làm vở- đổi vở kiểm tra
-1em nêu miệng kết quả
Bài 2: Cả lớp làm vở -2 em chữa bài lớp nhận xét?
a. : = x =
b. : = x =
(Còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa lớp nhận xét
a. : = x =
b. x =
c. : = x =
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách chia phân số?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
Toán ( tăng )
Rèn kỹ năng tính và viết gọn
phép chia một số tự nhiên cho một phân số
A. Mục tiêu: Củng cố cho HS
- Kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
- Biết cách tính và viết gọn phép tính một số tự nhiên chia cho một phân số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét
- Vở bài tập toán trang 48, 49
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập và gọi HS lên bảng chữa bài
- Tính rồi rút gọn?
- Nêu cách chia hai phân số?
- Tính theo mẫu?
2 : = =
- Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa bài
a. : = x = =
(Còn lại làm tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
2 : = =
2 : = = 6
(Còn lại làm tương tự)
Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
Chiều dài hình chữ nhật là:
2: = 4 (m)
Đáp số 4 m
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : muốn chia một số tự nhiên cho một phân số ta làm thế nào?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
Toán ( tăng )
Rèn kỹ năng chia một phân số
cho một số tự nhiên. Giải toán có lời văn
A.Mục tiêu: Giúp HS
- Rèn kỹ năng chia phân số cho một số tự nhiên
- Giải toán có lời văn.
B.Đồ dùng dạy học:
- Thước mét, vở bài tập toán trang 50, 51
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 50, 51 và gọi HS lên bảng chữa bài
- Tính?
- Tính?
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa bài
a. : 2 = =
b. : 3 = =
(Còn lại làm tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
a. x - = - = - =
(Còn lại làm tương tự)
Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
kg = 300 g
Mỗi túi có số kẹo là:
300 : 3 = 100 (g)
Đáp số 100 g kẹo
Bài 5: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
9 chai có số lít mật ong là: x 9 (l)
Mỗi người được số mật ong : : 4 = (l)
Đáp số: (l)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách cộng, trừ phân số cùng mẫu số ( khác mẫu số),nhân, chia phân số?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
Toán (tăng)
Luyện tập về phép cộng, trừ phân số
A. Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ phân số.
- Giải toán có lời văn.
B. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét, vở bài tập toán trang 53
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và gọi HS lên bảng chữa bài
- Tính?
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
- Tính?
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
- GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa bài- lớp nhận xét
a. + += + + =
b. + - =+ -==
(Còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
a. x - = - =
b. + x = x =
(Còn lại làm tương tự)
Bài 4: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
Số phần bể có nước là: + = (bể)
Số phần bể chưa có nước là:
1 - = (bể)
Đáp số :(bể)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : - (: ) =?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
Toán (tăng)
Luyện tập về phép nhân, chia phân số
A. Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Kỹ năng thực hiện các phép tính nhân, chia phân số.
- Giải toán có lời văn.
B. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét,vở bài tập toán trang 51, 55
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập và gọi HS lên bảng chữa bài
- Tính?
Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Bài 2 trang 51: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
a. x = b. x 12 =9
c. : = d. : 2 =
Bài 3 trang 55: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
- Tàu vũ trụ trở số tấn thiết bị là:
20 x = 12 (tấn)
Đáp số 12 tấn
Bài 4: Cả lớp làm vở - 1 em lên bảng chữa-lớp nhận xét:
Lần sau lấy ra số gạo là:
25500 x = 10200 (kg)
Cả hai lần lấy ra số gạo là:
25500 +10200 = 35700 (kg)
Lúc đâu trong kho có số gạo là
14300 + 35 700 = 50000( kg)
Đổi 50000 kg = 50 tấn
Đáp số 50 tấn
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : -+ =?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
Toán ( tăng )
Luyện : Nhận biết, vẽ và tính diện tích hình thoi
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thoi
B. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét, vở bài tập toán
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài
- Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
- 2, 3 em nêu:
Bài 3 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng chữa bài
a.Diện tích hình thoi là:
(10x 24) : 2 =120 (cm2)
Đáp số: 120(cm2)
Bài 2: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài.
Diện tích miếng kính hình thoi là
360 x 2 : 24 = 30 ( cm2)
Đáp số 30 (cm2)
Bài 3:
Diện tích hình chữ nhật là :
36 x 2 = 72 ( cm2)
Chu vi hình chữ nhật là:
72 : 12 = 6 ( cm).
Đáp số: 6 cm
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách tính diện tích hình thoi
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
Toán (tăng)
Luyện tập đọc, viết tỉ số của hai số
A. Mục tiêu: Củng cố cho HS:
- Hiểu được ý nghĩa thực tế tỉ số của hai số.
- Biết đọc, viết tỉ số của hai số; biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số của hai số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét, vở bài tập toán trang 61 - 62
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán sau đó gọi HS chữa bài
- Viết tỉ số của a và b, biết:
a. a = 2 b. a = 4
b = 3 b = 7
- Có 3 bạn trai và 5 bạn gái.Tỉ số giữa bạn trai và bạn gái là bao nhiêu? Tỉ số giữa bạn gái và bạn trai là bao nhiêu?
- Hình chữ nhật có chiều dài 6 m; chiều rộng 3 m.Tỉ số của số đo chiều dài và số đo chiều rộng là bao nhiêu?
- Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 2 em chữa bài
Tỉ số của a và b là ; ;
(còn lại tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài
Tỉ số giữa bạn trai và bạn gái là
Tỉ số giữa bạn gái và bạn trai là
Bài 3: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
Tỉ số của số đo chiều dài và số đo chiều rộng là 2
Bài 4: Cả lớp làm bài vào vở 1em lên bảng chữa bài:
Lớp đó có số học sinh là:
15 + 17 = 32(học sinh)
Tỉ số giữa học sinh nữ và số học sinh của lớp là:
Tỉ số giữa bạn trai và bạn gái là
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố :Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn của lớp em?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
Toán (tăng)
Luyện giải bài toán tìm hai số
khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
A. Mục tiêu:
- Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán '' tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó''.
B. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét, vở bài tập toán trang 64, 65
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài
- Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
- Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Nêu các bước giải?
- Tổng của hai số là bao nhiêu?
- GV chấm bài nhận xét
- Đọc tóm tắt đề ? nêu bài toán ? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
- GV chữa bài - nhận xét
Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài
- Coi số bé là 3 phần thì số lớn là 4 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là 3 + 4= 7 (phần)
Số bé là 658 : 7 x 3 =282.
Số lớn là: 658 - 282 = 376.
Đáp số : Số bé 282. Số lớn 376.
Bài 2: Cả lớp làm vở- 1 em chữa bài
Coi số bạn trai là 1 phần thì số bạn gái là 2 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là 1 + 2 = 5(phần)
Số bạn trai là :12 : 3 = 4 (bạn)
Số bạn gái là : 12- 4 = 8 (bạn)
Đáp sốBạn trai : 4 bạn ; bạn gái 8 bạn
Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài
(tương tự như bài 2)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố :Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
2. Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
File đính kèm:
- GIAO AN TOAN LOP 4 BUOI CHIEU.doc