Giáo án môn Toán 2 Trường Tiểu học Lộc Vượng

I/ Mục đích, yêu cầu :

Giúp HS :

+ Bước đầu làm quen với biểu tượng về dung tích (sức chứa).

+ Biết ca 1lít, chai 1lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít (l).

+ Biết tính cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít. Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít.

 

doc97 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Toán 2 Trường Tiểu học Lộc Vượng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ạy – học : Các hoạt động dạy Các hoạt động học A. Bài cũ : Chữa bài tập : 3, 4 (tr 88) - Nhận xét cho điểm. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : Trong tiết học hôm nay các em sẽ luyện tập chung. Ghi đầu bài. 2) Hướng dẫn ôn tập a, Bài 1 : Tính nhẩm - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS đọc chữa bài . - Nêu cách nhẩm phép tính 6 + 8 ; 20 - 8. b, Bài 2 : Đặt tính rồi tính - Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 28 + 19 ; 90 – 42. - Muốn cộng, trừ hai số ta làm thế nào? c, Bài 3: Tìm x x + 18 = 62 x – 27 = 37 40 – x = 8 - Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. - Muốn tìm số hạng chưa biết trong một tổng ta làm thế nào ? - Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? - Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? d, Bài 4: Giải bài toán, - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. - Bài toán này thuộc dạng toán gì? e, Bài 5 : Dùng thước và bút nối các điểm để có : a. Hình chữ nhật b. Hình tứ giác - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. - Hình tứ giác có đặc điểm gì ? - Hình chữ nhật có đặc điểm gì ? IV. Ho¹t ®éng nèi tiÕp - Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm tra. - Tính nhẩm. - HS làm bài. - 1HS đọc chữa bài, lớp đổi vở kiểm tra. - 2HS trả lời. - Đặt tính rồi tính. - HS làm bài, 2 HS lên bảng làm. - Bài bạn làm đúng/ sai. - 2HS lên bảng làm trả lời. - Ta làm theo 2 bước : + Bước 1: Đặt tính theo cột dọc sao cho các hàng thẳng cột với nhau kể từ hàng đơn vị. + Bước 2 : Tính từ phải sang trái. - Tìm x - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - Bài bạn làm đúng/ sai. - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - Lấy hiệu cộng với số trừ. - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - HS đọc đề bài. - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - Bài bạn làm đúng / sai. - Bài toán về nhiều hơn. - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - Bài bạn làm đúng / sai. - Hình tứ giác là hình có bốn cạnh và bốn đỉnh. - Hình chữ nhật có 4 cạnh, 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TIẾT 88 : Luyện tập chung I/ Mục đích, yêu cầu : Giúp HS củng cố về : - Cộng, trừ có nhớ. - Tính giá trị các biểu thức số đơn giản. - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ. - Giải các bài toán và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. II/ Đồ dùng dạy – học : - Bảng phụ, viết sẵn nội dung bài tập 3. III/ Các hoạt động dạy – học : Các hoạt động dạy Các hoạt động học A. Bài cũ : Chữa bài tập : 3, 4 (tr 88) - Nhận xét cho điểm. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : Trong tiết học hôm nay các em sẽ tiếp tục luyện tập chung. Ghi đầu bài. 2) Hướng dẫn ôn tập a, Bài 1 : Tính - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 46 + 39 ; 100 – 75. - Muốn cộng, trừ hai số ta làm thế nào? b, Bài 2 : Tính - Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nêu thứ tự thực hiện phép tính. c, Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống Số hạng 32 12 25 Số hạng 8 25 35 Tổng 62 85 Số bị trừ 44 64 90 Số trừ 18 36 38 Hiệu 27 34 - Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. - Muốn tìm số hạng chưa biết trong một tổng ta làm thế nào ? - Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? - Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? d, Bài 4: Giải bài toán, - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. - Bài toán này thuộc dạng toán gì? e, Bài 5 : Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 5cm. Kéo dài đoạn thẳng đó để được một đoạn thẳng dài 1dm - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. - Nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ? - 1dm = ? cm IV. Ho¹t ®éng nèi tiÕp - Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm tra. - 1HS đọc đề bài. - HS làm bài, 2HS lên bảng làm. - 2HS trả lời. - Ta làm theo 2 bước : + Bước 1: Đặt tính theo cột dọc sao cho các hàng thẳng cột với nhau kể từ hàng đơn vị. + Bước 2 : Tính từ phải sang trái. - 1HS đọc đề bài. - HS làm bài, 3 HS lên bảng làm. - 3HS lên bảng làm trả lời. - Viết số thích hợp vào ô trống - HS làm bài, 2HS lên bảng làm. - Bài bạn làm đúng/ sai. - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - Lấy hiệu cộng với số trừ. - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - HS đọc đề bài. - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - Bài bạn làm đúng / sai. - Bài toán về nhiều hơn. - 2HS đọc đề bài - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - Bài bạn làm đúng / sai. - 2 HS trả lời ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TIẾT 89 : Luyện tập chung I/ Mục đích, yêu cầu : Giúp HS củng cố về : - Đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ có nhớ. - Tính giá trị các biểu thức số. - Bước đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng. - Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. - Ngày trong tuần và ngày trong tháng. II/ Đồ dùng dạy – học : - Tờ lịch tháng. III/ Các hoạt động dạy – học : Các hoạt động dạy Các hoạt động học A. Bài cũ : Chữa bài tập : 1, 3 (tr 89) - Nhận xét cho điểm. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : Trong tiết học hôm nay các em sẽ tiếp tục luyện tập chung. Ghi đầu bài. 2) Hướng dẫn ôn tập a, Bài 1 : Đặt tính rồi tính - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 38 + 27 ; 70 – 32. - Muốn cộng, trừ hai số ta làm thế nào? b, Bài 2 : Tính - Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nêu thứ tự thực hiện phép tính. c, Bài 3: - Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. - Bài toán này thuộc dạng toán nào ? d, Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. 75 - Vì sao 75 + 18 = 18 + e, Bài 5 : Xem lịch rồi cho biết : + Hôm nay là thứ mấy ? Ngày bao nhiêu và của tháng nào ? + Hôm qua là thứ ... ngày ... tháng ... + Ngày mai là thứ ... ngày ... tháng ... - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. IV. Ho¹t ®éng nèi tiÕp - Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm tra. - Đặt tính rồi tính. - HS làm bài, 3HS lên bảng làm. - 2HS trả lời. - Ta làm theo 2 bước : + Bước 1: Đặt tính theo cột dọc sao cho các hàng thẳng cột với nhau kể từ hàng đơn vị. + Bước 2 : Tính từ phải sang trái. - 1HS đọc đề bài. - HS làm bài, 3 HS lên bảng làm. - 3HS lên bảng làm trả lời. - 2HS đọc đề bài - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - Bài bạn làm đúng/ sai. - Bài toán về ít hơn. - HS đọc đề bài. - HS làm bài, 2HS lên bảng làm. - Bài bạn làm đúng / sai. - Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. - 2HS đọc đề bài - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - Bài bạn làm đúng / sai. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... BÀI 90 : Kiểm tra định kì 1, Điền số vào chỗ chấm : 11 – 7 = ..... 12 – 6 = ..... 13 – 7 = ..... 17 – 9 = ..... 15 – 8 = ..... 14 – 8 = ..... 18 – 9 = ..... 40 – 5 = ..... 2, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 43 - 26 = a. = 27 b. = 17 c. = 69 65 - 28 = a. = 93 b. = 37 c. = 27 3, Đặt tính rồi tính : 51 - 15 65 - 38 78 - 29 46 – 17 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 4. Tìm x : x + 14 = 40 x – 22 = 38 52 – x = 17 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 5, Lớp 2A có 38 bạn học sinh. Lớp 2B nhiều hơn lớp 2A 6 bạn. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu bạn học sinh ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 6, Năm nay ông 62 tuổi. Bố kém ông 27 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 7, Hiện nay anh 10 tuổi còn em 7 tuổi. Hỏi khi mẹ sinh ra em thì anh mấy tuổi ? (Hãy khoanh vào đáp số đúng) Đáp số là : a. 13 tuổi b. 3 tuổi c. 17 tuổi d. 7 tuổi Hãy nói rõ vì sao em chọn đáp số đó

File đính kèm:

  • docGA Toan lop 2 tuan 16.doc
Giáo án liên quan