Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 1 Tuần 24

 _ HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng

 _ HS đọc và viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền

 _ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện

 -Giáo dục học sinh biết đọc những cuốn truyện bổ ích.

 

doc9 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2106 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 1 Tuần 24, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ýnhquýnh huỳnhhuỵch khuỳnhtay uỳnh uỵch +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ_GV giải thích * Trò chơi: Chọn đúng từ để ghi nhớ vần uynh, uych Lưu ý: Đối với tiếng quỳnh, đọc là: quờ-uynh-quynh-huyền-quỳnh, song khi viết thì lược bỏ 1 chữ u TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: (17’)*Củng cố bài ở tiết 1: _Cho HS đọc trơn lại vần, từ khoá, từ ứng dụng ở SGK *Đọc câu và đoạn ứng dụng:_Cho HS xem tranh 1, 2, 3_Cho HS luyện đọc:+GV đọc mẫu +Cho HS đọc từng dòng thơ+Cho HS đọc liền 2 dòng thơ+Đọc trơn cả bài +Tìm tiếng có chứa vần uynh hoặc vần uych b) Luyện viết: (10’) _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: (5’) _ Chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang _GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và trả lời câu hỏi: +Tên của mỗi loại đèn làgì? +Đèn nào dùng điện để thắp sáng? +Đèn nào dùng dầu để thắp sáng? +Nhà em có những loại đèn gì? -Khi không cần dùng đèn nữa có nên để đèn sáng không? Vì sao? 4.Củng cố – dặn dò: (3’) _Củng cố: *Trò chơi: Chọn đúng từ tìm từ có chứa vần uynh và vần uych+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Khen ngợi HS, tổng kết tiết học_Dặn dò: +HS tiến hành ghép vần uât, uyêt _HS viết: uât, uyêt, tuyệt đối, quyết tâm _Ghép vần uy _Đọc theo GV _Quan sát và trả lời _Đọc theo GV _HS đọc: uynh _Đánh vần: u-y-nh-uynh Đọc trơn: uynh _Đánh vần: h-uynh-huynh _Đọc: phụ huynh _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Viết: uynh, huynh, phụ huynh _HS thảo luận và trả lời +Giống: mở đầu bằng uy +Khác: uych kết thúc bằng ch * Đọc trơn:uych, huỵch, ngã huỵch uynh: luýnh quýnh, khuỳnh uych: huỵch, uỵch _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Cá nhân, lớp _Quan sát và nhận xét tranh _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đồng thanh, cá nhân +Đồng thanh, cá nhân +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và giới thiệu theo nhóm, lớp +HS kể tên vài cuốn truyện Viết từ phụ huynh, ngã huỵch vào vở +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 103 Thứ năm, ngày 28 tháng 02 năm 2013 HỌC VẦN – Tiết 227-228 Bài 103: Ôn tập I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng: từ bài 98 đến bài 103 _ Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng: từ bài 98 đến bài 103 _ Nghe hiểu và kể được một đoạn chuyện theo tranh truyện kể:Truyện kể mãi không hết. - Giáo dục học sinh yêu thích vốn từ tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :Tranh ảnh minh họa và các phiếu từ của các bài từ bài 98 đến bài 102 và các phiếu từ: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập _Bảng ôn kẻ sẵn trên giấy hoặc trên bảng lớp Các phiếu trắng để HS điền từ (10cm x 30cm) _Tranh minh hoạ cho câu chuyện truyện kể mãi không hết HS : Sách Giáo khoa Tiếng Việt 1/T2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc: _Cho HS đọc bài 102_Đọc câu ứng dụng _ Viết: GV đọc cho HS viết .Ôn các vần uê, uy, uơ: *Trò chơi: Xướng hoạ_Luật chơi: +Nhóm A: Cử người hô to hoặc vần uê hoặc vần uy, uơ +Nhóm B: Phải đáp lại 2 từ có vần mà nhóm A đã hô Sau đó nhóm B thay nhóm A hô tiếp một vần uê hoặc uy, uơ và nhóm A lại làm công việc như nhóm B đã làm Nhóm nào đáp không đủ hoặc không đúng 2 từ thì mỗi từ thiếu hoặc đáp sai phải bị loại 1 người trong nhóm ra ngoài vòng chơi. Sau 5 lần mỗi nhóm được quyền hô 10 lần thì trò chơi kết thúc, nhóm nào đến cuối cuộc chơi có số người chơi nhiều hơn thì nhóm đó thắng_GV quản trò 2.Ôn tập: (25’) _Cho HS kể tên những vần đã học từ bài 98 đến bài 102, GV ghi trên bảng a) Luyện đọc các vần đãhọc: _GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK _Cho HS ghép vần b) HS tự làm việc với bảng ôn theo từng cặp: _Đọc vần_Đọc từ ngữ ứng dụng: +GV viết lên bảng: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. c) Viết:(5’) _Cho HS thi viết đúng giữa các nhóm _Cho HS viết trên phiếu trắng do GV chuẩn bị và dán kết quả của nhóm lên bảng lớp _Đánh giá: đúng vần, đúng kiểu chữ và có nét nối Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: (17’)_Luyện đọc trơn đoạn thơ trong bài _GV đọc mẫu cả đoạn +GV quan sát HS đọc và giúp đỡ HS yếu _Cho HS chơi trò đọc tiếp nối giữa các nhóm: mỗi bàn đọc 1 hoặc 2 dòng, sau đó mỗi tổ đọc cả đoạn b) Luyện viết:(8’) _Cho HS viết trong vở tập viết c) Kể chuyện: (8’) Truyện kể mãi không hết _GV kể lại câu chuyện lần 1 theo nội dung từng bức tranh _ +Câu hỏi cho đoạn 1: Nhà đã ra lệnh cho những người kể chuyện phải kể những câu chuyện như thế nào? +Câu hỏi cho đoạn 2: Những người kể chuyện cho vua nghe đã bị vua làm gì? Vì sao họ lại bị đối xử như thế? +Câu hỏi cho đoạn 3: Em hãy kể lại câu chuyện mà anh nông dân đã kể cho vua nghe. Câu chuyện em kể đã hết chưa? +Câu hỏi cho đoạn 4: Trao đổi với các bạn trong nhóm để cùng đưa ra câu trả lời cho câu hỏi sau: Vì sao anh nông dân lại được vua thưởng? Kể được từ 2-3 đoạn truyện theo tranh( Dành cho HS khá giỏi) d) Hướng dẫn làm bài tập: (nếu có thể) 4.Củng cố – dặn dò: (2’) Củng cố:+ Cho HS nhắc lại bảng ôn _Dặn dò: _ Cho mỗi dãy viết một từ _Chia lớp thành 2 nhóm đứng đối diện _HS thực hiện trò chơi _HS ghép âm ở cột dọc với từng âm ở dòng ngang để tạo vần, sau đó đọc trơn từng vần đã ghép _Một em chỉ, vào bảng ôn, em kia đọc theo bạn chỉ _HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: uỷ, thuận, luyện _Chia lớp thành 4 nhóm và viết: +Nhóm 1: uê, uơ +Nhóm 2: uân, uât +Nhóm 3: uy, uya, uyên +Nhóm 4: uyêt, uynh, uych _Các nhóm cử người lên đọc kết quả viết của nhóm _Đại diện nhóm lên nhận xét _Luyện đọc toàn bài trên bảng _HS lắng nghe _Luyện đọc theo từng cặp +Đọc từng dòng thơ, đọc cả đoạn thơ có nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ +Tìm tiếng có chứa vần đang ôn: thuyền_ _Đọc trơn bài thơ _HS viết: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập, luýnh quýnh, huỳnh huỵch _Quan sát và lắng nghe - HS khá giỏikể 2-3 đoạn truyện _Kể lại câu chuyện Truyện kể mãi không hết cho bạn hoặc người thân nghe _ Chuẩn bị bài mới Thứ sáu, ngày 01 tháng 03 năm 2013 HỌC VẦN Tiết 229 ÔN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc được một cách chắc chắn vần vừa học: uê,uy,uơ,uya,uân,uât, uyêt, uynh, uych; từ và đoạn thơ ứng dụng _ HS viết được một cách chắc chắn vần vừa học : uê,uy,uơ,uya,uân,uât, uyêt, uynh, uych _ Làm được các bài tập điền vần vào chỗ trống để tạo thành tiếng , từ - GD học sinh yêu thích vốn từ tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ GV : Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm HS : SGK : TV1/2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) uât, uyêt, uynh, uych _Viết : uât, uyêt, uynh, uych 1.Bài mới : (25’) 2. Luyện tập: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá 3. Trò chơi :Ghép từ : huỳnh huỵch,khuỳnh tay,băng tuyết, luật giao thông, - GV nhận xét, tuyên dương, ghi điểm 4.Củng cố – dặn dò: (5’)+ GV chỉ bảng ôn _Dặn dò: _2 HS đọc _ HS đọc các vần, tiếng, từ trong bài ôn (cá nhân, bàn, tổ, lớp) _ Viết bảng con các tiếng, từ : uê,uy,uơ,uya,uân,uât, uyêt, uynh, uych; - Ghép bảng cài các tiếng, từ: huỳnh huỵch,khuỳnh tay,băng tuyết, luật giao thông, -Viết bảng con và ghép Hai dãy bàn thi đua điền nhanh +HS theo dõi và đọc theo. _Học lại bài, _ Xem trước bài 22 TẬP VIẾT T. 11 tàu thuỷ, giấy pơ-luya ,tuần lễ, hòa bình,hí hoáy, khỏe khoắn I.MỤC TIÊU: _Viết đúng các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ-luya,tuần lễ,.. hòa bình, hí hoáy, khỏe khoắn, ,…..kiểuchữ viết thường,cỡ vừa theo Vở tập viết1, tập hai _Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ II.CHUẨN BỊ: GV:Bảng con được viết sẵn các chữ Chữ viết mẫu các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ-luya HS : Vở tập viết 1/T2 – Bút mực III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: (3’) _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng_Nhận xét 2.Bài mới: (25’) a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: tàu thuỷ, giấy pơ-luya,tuần lễ… hòa bình, hí hoáy,khỏe khoắn, GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết + tàu thủy Độ cao của từ “ tàu thủy” + hồ bình Độ cao của từ “hòa bình”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Cho HS xem bảng mẫu-Cho HS viết vào bảng -Các từ còn lại hướng dẫn tương tự c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS_Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò:(5’) _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị: A, Ă, Ââ, ai, ay, mái trường, điều hay tàu thủy -Chữ h, b, y cao 2 đơn vị rưỡi , chữ a,u cao 1 đơn vị ;chữ t cao 1 đơn vị rưỡi - hòa bình -Chư õh, b cao 2 đơn vị rưỡi , chữ o,a,i cao 1 đơn vị; -Khoảng cách 1 con chữ o hồ bình _HS viết bài vào vở HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai khoẻ khoắn tàu thủy

File đính kèm:

  • docTV 24.doc
Giáo án liên quan