_ HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng
_ HS đọc và viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền
_ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện
-Giáo dục học sinh biết đọc những cuốn truyện bổ ích.
9 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2181 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 1 Tuần 24, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ýnhquýnh huỳnhhuỵch khuỳnhtay uỳnh uỵch
+Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ_GV giải thích
* Trò chơi: Chọn đúng từ để ghi nhớ vần uynh, uych
Lưu ý: Đối với tiếng quỳnh, đọc là: quờ-uynh-quynh-huyền-quỳnh, song khi viết thì lược bỏ 1 chữ u
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: (17’)*Củng cố bài ở tiết 1:
_Cho HS đọc trơn lại vần, từ khoá, từ ứng dụng ở SGK
*Đọc câu và đoạn ứng dụng:_Cho HS xem tranh 1, 2, 3_Cho HS luyện đọc:+GV đọc mẫu
+Cho HS đọc từng dòng thơ+Cho HS đọc liền 2 dòng thơ+Đọc trơn cả bài
+Tìm tiếng có chứa vần uynh hoặc vần uych
b) Luyện viết: (10’)
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề: (5’)
_ Chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang
_GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và trả lời câu hỏi:
+Tên của mỗi loại đèn làgì?
+Đèn nào dùng điện để thắp sáng?
+Đèn nào dùng dầu để thắp sáng?
+Nhà em có những loại đèn gì?
-Khi không cần dùng đèn nữa có nên để đèn sáng không? Vì sao?
4.Củng cố – dặn dò: (3’)
_Củng cố: *Trò chơi: Chọn đúng từ tìm từ có chứa vần uynh và vần uych+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Khen ngợi HS, tổng kết tiết học_Dặn dò:
+HS tiến hành ghép vần uât, uyêt
_HS viết: uât, uyêt, tuyệt đối, quyết tâm
_Ghép vần uy
_Đọc theo GV
_Quan sát và trả lời
_Đọc theo GV
_HS đọc: uynh
_Đánh vần: u-y-nh-uynh Đọc trơn: uynh
_Đánh vần: h-uynh-huynh
_Đọc: phụ huynh
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Viết: uynh, huynh, phụ huynh
_HS thảo luận và trả lời
+Giống: mở đầu bằng uy
+Khác: uych kết thúc bằng ch
* Đọc trơn:uych, huỵch, ngã huỵch
uynh: luýnh quýnh, khuỳnh
uych: huỵch, uỵch
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Cá nhân, lớp
_Quan sát và nhận xét tranh
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đồng thanh, cá nhân
+Đồng thanh, cá nhân
+Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát và giới thiệu
theo nhóm, lớp
+HS kể tên vài cuốn truyện
Viết từ phụ huynh, ngã huỵch vào vở
+HS theo dõi và đọc theo.
_ Xem trước bài 103
Thứ năm, ngày 28 tháng 02 năm 2013
HỌC VẦN – Tiết 227-228
Bài 103: Ôn tập
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng: từ bài 98 đến bài 103
_ Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng: từ bài 98 đến bài 103
_ Nghe hiểu và kể được một đoạn chuyện theo tranh truyện kể:Truyện kể mãi không hết.
- Giáo dục học sinh yêu thích vốn từ tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :Tranh ảnh minh họa và các phiếu từ của các bài từ bài 98 đến bài 102 và các phiếu từ: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập
_Bảng ôn kẻ sẵn trên giấy hoặc trên bảng lớp Các phiếu trắng để HS điền từ (10cm x 30cm)
_Tranh minh hoạ cho câu chuyện truyện kể mãi không hết
HS : Sách Giáo khoa Tiếng Việt 1/T2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc: _Cho HS đọc bài 102_Đọc câu ứng dụng
_ Viết: GV đọc cho HS viết .Ôn các vần uê, uy, uơ:
*Trò chơi: Xướng hoạ_Luật chơi:
+Nhóm A: Cử người hô to hoặc vần uê hoặc vần uy, uơ
+Nhóm B: Phải đáp lại 2 từ có vần mà nhóm A đã hô
Sau đó nhóm B thay nhóm A hô tiếp một vần uê hoặc uy, uơ và nhóm A lại làm công việc như nhóm B đã làm
Nhóm nào đáp không đủ hoặc không đúng 2 từ thì mỗi từ thiếu hoặc đáp sai phải bị loại 1 người trong nhóm ra ngoài vòng chơi. Sau 5 lần mỗi nhóm được quyền hô 10 lần thì trò chơi kết thúc, nhóm nào đến cuối cuộc chơi có số người chơi nhiều hơn thì nhóm đó thắng_GV quản trò
2.Ôn tập: (25’)
_Cho HS kể tên những vần đã học từ bài 98 đến bài 102, GV ghi trên bảng
a) Luyện đọc các vần đãhọc:
_GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK
_Cho HS ghép vần
b) HS tự làm việc với bảng ôn theo từng cặp:
_Đọc vần_Đọc từ ngữ ứng dụng:
+GV viết lên bảng: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
c) Viết:(5’)
_Cho HS thi viết đúng giữa các nhóm
_Cho HS viết trên phiếu trắng do GV chuẩn bị và dán kết quả của nhóm lên bảng lớp
_Đánh giá: đúng vần, đúng kiểu chữ và có nét nối
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: (17’)_Luyện đọc trơn đoạn thơ trong bài
_GV đọc mẫu cả đoạn
+GV quan sát HS đọc và giúp đỡ HS yếu
_Cho HS chơi trò đọc tiếp nối giữa các nhóm: mỗi bàn đọc 1 hoặc 2 dòng, sau đó mỗi tổ đọc cả đoạn
b) Luyện viết:(8’)
_Cho HS viết trong vở tập viết
c) Kể chuyện: (8’) Truyện kể mãi không hết
_GV kể lại câu chuyện lần 1 theo nội dung từng bức tranh
_ +Câu hỏi cho đoạn 1: Nhà đã ra lệnh cho những người kể chuyện phải kể những câu chuyện như thế nào?
+Câu hỏi cho đoạn 2: Những người kể chuyện cho vua nghe đã bị vua làm gì? Vì sao họ lại bị đối xử như thế?
+Câu hỏi cho đoạn 3: Em hãy kể lại câu chuyện mà anh nông dân đã kể cho vua nghe. Câu chuyện em kể đã hết chưa?
+Câu hỏi cho đoạn 4: Trao đổi với các bạn trong nhóm để cùng đưa ra câu trả lời cho câu hỏi sau: Vì sao anh nông dân lại được vua thưởng?
Kể được từ 2-3 đoạn truyện theo tranh( Dành cho HS khá giỏi)
d) Hướng dẫn làm bài tập: (nếu có thể)
4.Củng cố – dặn dò: (2’)
Củng cố:+ Cho HS nhắc lại bảng ôn
_Dặn dò:
_ Cho mỗi dãy viết một từ
_Chia lớp thành 2 nhóm đứng đối diện
_HS thực hiện trò chơi
_HS ghép âm ở cột dọc với từng âm ở dòng ngang để tạo vần, sau đó đọc trơn từng vần đã ghép
_Một em chỉ, vào bảng ôn, em kia đọc theo bạn chỉ
_HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: uỷ, thuận, luyện
_Chia lớp thành 4 nhóm và viết:
+Nhóm 1: uê, uơ
+Nhóm 2: uân, uât
+Nhóm 3: uy, uya, uyên
+Nhóm 4: uyêt, uynh, uych
_Các nhóm cử người lên đọc kết quả viết của nhóm
_Đại diện nhóm lên nhận xét
_Luyện đọc toàn bài trên bảng
_HS lắng nghe
_Luyện đọc theo từng cặp
+Đọc từng dòng thơ, đọc cả đoạn thơ có nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ
+Tìm tiếng có chứa vần đang ôn: thuyền_ _Đọc trơn bài thơ
_HS viết: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập, luýnh quýnh, huỳnh huỵch
_Quan sát và lắng nghe
- HS khá giỏikể 2-3 đoạn truyện
_Kể lại câu chuyện Truyện kể mãi không hết cho bạn hoặc người thân nghe
_ Chuẩn bị bài mới
Thứ sáu, ngày 01 tháng 03 năm 2013
HỌC VẦN Tiết 229
ÔN TẬP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc được một cách chắc chắn vần vừa học: uê,uy,uơ,uya,uân,uât, uyêt, uynh, uych; từ và đoạn thơ ứng dụng
_ HS viết được một cách chắc chắn vần vừa học : uê,uy,uơ,uya,uân,uât, uyêt, uynh, uych
_ Làm được các bài tập điền vần vào chỗ trống để tạo thành tiếng , từ
- GD học sinh yêu thích vốn từ tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ GV : Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
HS : SGK : TV1/2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
uât, uyêt, uynh, uych
_Viết : uât, uyêt, uynh, uych
1.Bài mới : (25’)
2. Luyện tập: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
3. Trò chơi :Ghép từ : huỳnh huỵch,khuỳnh tay,băng tuyết, luật giao thông,
- GV nhận xét, tuyên dương, ghi điểm
4.Củng cố – dặn dò: (5’)+ GV chỉ bảng ôn
_Dặn dò:
_2 HS đọc
_ HS đọc các vần, tiếng, từ trong bài ôn (cá nhân, bàn, tổ, lớp)
_ Viết bảng con các tiếng, từ : uê,uy,uơ,uya,uân,uât, uyêt, uynh, uych;
- Ghép bảng cài các tiếng, từ: huỳnh huỵch,khuỳnh tay,băng tuyết, luật giao thông,
-Viết bảng con và ghép
Hai dãy bàn thi đua điền nhanh
+HS theo dõi và đọc theo.
_Học lại bài, _ Xem trước bài 22
TẬP VIẾT T. 11
tàu thuỷ, giấy pơ-luya ,tuần lễ, hòa bình,hí hoáy, khỏe khoắn
I.MỤC TIÊU:
_Viết đúng các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ-luya,tuần lễ,.. hòa bình, hí hoáy, khỏe khoắn, ,…..kiểuchữ viết thường,cỡ vừa theo Vở tập viết1, tập hai
_Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ: GV:Bảng con được viết sẵn các chữ Chữ viết mẫu các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ-luya
HS : Vở tập viết 1/T2 – Bút mực
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: (3’)
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng_Nhận xét
2.Bài mới: (25’)
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: tàu thuỷ, giấy pơ-luya,tuần lễ… hòa bình, hí hoáy,khỏe khoắn, GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
+ tàu thủy Độ cao của từ “ tàu thủy”
+ hồ bình Độ cao của từ “hòa bình”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Cho HS xem bảng mẫu-Cho HS viết vào bảng
-Các từ còn lại hướng dẫn tương tự
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:(5’)
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị: A, Ă, Ââ, ai, ay, mái trường, điều hay
tàu thủy
-Chữ h, b, y cao 2 đơn vị rưỡi , chữ a,u cao 1 đơn vị ;chữ t cao 1 đơn vị rưỡi
- hòa bình
-Chư õh, b cao 2 đơn vị rưỡi , chữ o,a,i cao 1 đơn vị;
-Khoảng cách 1 con chữ o
hồ bình
_HS viết bài vào vở
HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai
khoẻ khoắn tàu thủy
File đính kèm:
- TV 24.doc