HỌC VẦN: UA - ƯA
I. Mục tiêu:
Sau bài học HS có thể:
- Đọc, viết đúng được vần, từ khoá ua, ưa, cua bể, ngựa
- Đọc được từ ứng dụng: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữa trưa.
- Có thói quen phát âm đúng.
II. Chuẩn bị:
- GV: Tranh minh hoạ,
- HS: Bộ ghép chữ THTV.
14 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1172 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tiếng việt khối 1 tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đọc cá nhân., nhóm, lớp)
- Đọc tiếng có chứa vần oi, ai
trong các từ ứng dụng.
- Quan sát.
- HS trả lời.
- Đọc đoạn thơ theo cá nhân, đồng thanh.
- Theo dõi.
- 3- 4 em đọc bài.
- Quan sát quy trình viết, và viết vào không trung.
- Luyện viết: oi, nhà ngói vào vở Tập viết.
- Chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
-Cá nhân luyện nói theo các câu hỏi gợi ý.
- Học vần oi, ai
- Nhìn SGK đọc lại toàn bài.
Thứ ngày tháng năm
Học vần: ôi - ơi
I. Mục tiêu:
Sau bài học HS có thể:
- Đọc, viết đúng được vần, từ khoá: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
- Đọc được từ : cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi.
- Đọc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Lễ hội
- HS có thói quen phát âm đúng, yêu thích cảnh vật xung quanh.
II. Chuẩn bị:
- GV: Tranh minh hoạ : từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- HS: Bộ ghép chữ THTV.
III. Các hoạt động day - học:
Tiết1
ND - TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KT bài cũ:
( 5')
2.Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài.( 1’)
HĐ2.Dạy vần:
( 30’)
a. Nhận diện vần.
b.Đánh vần:
c. Viết:
* Giải lao:
d. Đọc từ ứng dụng:
- KT đọc: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở.
- Kiểm tra đọc đoạn thơ ứng dụng
- Nhận xét HS đọc, ghi điểm.
- Giới thiệu bài: Học vần mới: ôi, ơi ( ghi bảng)
* Vần ôi:
- Yêu cầu HS phân tích vần mới: ôi
- Hãy ghép vần ôi.
- Cho HS đánh vần ( Đánh vần mẫu nếu HS không đánh vần được), theo dõi, chỉnh sửa cho HS
- Cô có vần ôi hãy thêm thanh hỏi để được tiếng ổi
-Đọc tiếng vừa ghép được.
- Hãy phân tích tiếng ổi
- Tiếng ổi đánh vần như thế nào?
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
- Quả ổi ở miền Nam gọi là trái ổi Chúng ta có từ khoá: trái ổi ( ghi bảng)
- Đọc lại cho cô từ khoá.
-Chỉnh sửa phát âm cho HS.
- Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn phần vừa học.
* Vần ơi :( qưy trình tương tự)
- Cho HS phân tích cấu tạo, ghép: ơi .
- Yêu cầu HS so sánh ôi - ơi
- Từ khoá: bơi lội
- Cho HS đánh vần, đọc trơn vần và từ khoá.
- Yêu cầu HS lấy bảng để chuẩn bị viết.
- Viết lần lượt từng chữ và nêu cách viết( Lưu ý nét nối giữa ô , ơ và i, vị trí đánh dấu)
- Viết lại các chữ vào không trung
- Theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa cho HS.
- Tổ chức cho HS ca hát.
- Giới thiệu các từ ứng dụng : cái chổi, thổi còi,ngói mới, đồ chơi.
- Giải thích các từ
- Cho HS đọc và tìm tiếng có vần ôi, ơi.
- Hãy đọc lại các tiếng đó:
- Theo dõi, chỉnh sửa phát âm sai.
- Yêu cầu 2 em đọc lại các từ
- Lần lượt 2 em lên bảng đọc, lớp theo dõi, nhận xét.
- Theo dõi, Đọc vần: ôi, ơi
- Vần ôi do âm ô ghép với âm i tạo thành, âm ô đứng trước, âm i đứng sau.
- Cá nhân sử dụng bộ THTV để ghép vần ôi
- Nối tiếp nhau đánh vần.( ô - i- ôi)
- Cá nhân sử dụng bộ THTV để ghép tiếng ổi
- 3 em đọc
- Tiếng ổi do vần ôi thêm dấu hỏi tạo thành...
- Đánh vần:( ôi- hỏi- ổi) ( cá nhân, đồng thanh)
- Vẽ 2 quả ổi.
- Nối tiếp nhau đọc từ khoá
- Nối tiếp đánh vần và đọc trơn bài .
- Ghép, phân tích cấu tạo vần
- Khác nhau âm đầu (ô-ơ) đều kết thúc âm i
- Đánh vần, đọc vần, từ khoá ( Cá nhân, nhóm, đồng thanh)
- Theo dõi nắm quy trình viết.
- HS viết theo.
- Lần lượt viết ôi, ơi, trái ổi, bơi lội vào bảng con
- Ca hát
- Theo dõi, nắm nghĩa các từ.
- Đọc, nêu các tiếng có chứa vần ôi, ơi: chổi, thổi, mới, chơi.
- Đọc lại( cá nhân, nối tiếp, đồng thanh)
- 2 em đọc.
Tiết 2
HĐ3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
( 12’)
b. Luyện viết:
( 10’)
c/ Luyện nói:
( 8’)
3.Củng cố, dặn dò: ( 3')
H: Các em vừa học vần gì?
Hãy đọc lại phần vừa học:
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh ( Chỉ không theo thứ tự cho HS đọc)
- Hãy đọc tiếp phần ứng dụng:
- Đọc cho cô các tiếng có chứa vần ôi, ơi.
* Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng:
- Treo tranh.
H: Tranh vẽ gì?
- Các em hãy đọc câu ứng dụng.
- Hãy đọc cho cô đoạn thơ:
- Theo dõi, sửa sai cho HS.
- Trong đoạn thơ vừa đọc, tiếng nào có chứa vần mới học?
- Gạch chân tiếng chơi
- Đọc mẫu đoạn thơ.
- Gọi HS đọc lại bài.
* Hướng dẫn viết ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. vào vở TV
H: Trong vần ôi, ơi có các nét nối nào đã học?
- Viết mẫu: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội, kết hợp nói quy trình viết.
( Lưu ý các nét nối và vị trí dấu sắc và dấu nặng, dấu nặng)
- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
- Uốn nắn chỉnh sửa lỗi cho HS.
- Hãy quan sát vào sách và cho cô biết chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Chúng ta sẽ nói về chủ đề này dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý sau. ( Treo tranh)
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ GV giới thiệu về một số lễ hội.
+ Quê em có những lễ hội gì?
+ Kể tên một số lễ hội mà em biết?
* Tổ chức thi giới thiệu về lễ hội.
- Theo dõi, nhận xét.
H; Bài học hôm nay ta học vần gì?
- Hãy đọc lại toàn bài.
- Dặn: Về nhà đọc lại bài.
- Vừa học vần ôi, ơi.
- Lần lượt vài em đọc lại phần vừa học.
- Đọc đồng thanh theo thước chỉ của gv.
- Nhìn bảng SGK đọc cá nhân., nhóm, lớp)
- Đọc tiếng có chứa vần ôi, ơi.
trong các từ ứng dụng.
- Quan sát.
- Tranh vẽ hai bạn nhỏ cùng bố mẹ đi chơi.
- Đọc đoạn thơ theo cá nhân, đồng thanh.
- Tiếng chơi có chứa vần ơi
- Theo dõi.
- 3- 4 em đọc bài.
- Nét nối từ o sang i, sau đó thêm dấu phụ con chữ ô và ơ.
- Quan sát quy trình viết, và viết vào không trung.
- Luyện viết vào vở Tập viết.
- Chủ đề: Lễ hội.
- HS trả lời.
- HS thảo luận và trả lời.
- Nối tiếp nhau kể.
- Nhóm tham gia thi
- Học vần ôi, ơi
- Nhìn SGK đọc lại toàn bài.
- 2 em đọc bài.
- Lắng nghe.
Thứ ngày tháng năm
Học vần: ui - ưi
I. Mục tiêu:
Sau bài học HS có thể:
- Đọc, viết đúng được vần, từ khoá: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đồi núi .
II. Chuẩn bị:
GV: Tranh minh hoạ : từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
HS: Bộ ghép chữ THTV.
III. Các hoạt động day - học:
Tiết1
ND - TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KT bài cũ:
( 5')
2.Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài.( 1’)
HĐ2.Dạy vần:
( 30)
a. Nhận diện vần.
b.Đánh vần:
c. Viết:
* Giải lao:
d. Đọc từ ứng dụng:
- KT đọc: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi.
- Kiểm tra đọc đoạn thơ ứng dụng
- Nhận xét HS đọc, ghi điểm.
- Giới thiệu bài: Học vần mới: ui, ưi ( ghi bảng)
* Vần ui:
- Yêu cầu HS phân tích vần mới: ui
- Hãy ghép vần ui
- Cho HS đánh vần ( Đánh vần mẫu nếu HS không đánh vần được), theo dõi, chỉnh sửa cho HS
- Cô có vần ui hãy thêm âm n và dấu sắc để được tiếng núi
-Đọc tiếng vừa ghép được:
- Hãy phân tích tiếng núi
- Tiếng núi đánh vần như thế nào?
H: Kể tên một số núi mà em biết?
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
- Chúng ta có từ khoá: đồi núi
( ghi bảng)
- Đọc lại cho cô từ khoá .
-Chỉnh sửa phát âm cho HS.
- Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn phần vừa học.
* Vần ưi:( qưy trình tương tự)
- Cho HS phân tích cấu tạo, ghép: ưi .
- Yêu cầu HS so sánh ui- ưi
- Cho HS ghép, phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng gửi
- Từ khoá: gửi thư
- Cho HS đánh vần, đọc trơn vần và từ khoá.
- Yêu cầu HS lấy bảng để chuẩn bị viết.
- Viết lần lượt từng chữ và nêu cách viết( Lưu ý nét nối giữa u, ư và i, giữa n và ui, giữa g và ưi vị trí đánh dấu sắc và dấu hỏi)
- Viết lại các chữ vào không trung
- Theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa cho HS.
- Tổ chức trò chơi “ Làm theo lệnh”
- Giới thiệu các từ ứng dụng : cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi.
- Giải thích các từ
- Cho HS đọc và tìm tiếng có vần ui, ưi.
- Hãy đọc lại các tiếng đó:
- Theo dõi, chỉnh sửa phát âm sai.
- Yêu cầu 2 em đọc lại các từ
- Lần lượt 2 em lên bảng đọc, lớp theo dõi, nhận xét.
- Theo dõi, Đọc vần: ui, ưi
- Vần ui do âm u ghép với âm i tạo thành, âm u đứng trước, âm i đứng sau.
- Cá nhân sử dụng bộ THTV để ghép vần ui
- Nối tiếp nhau đánh vần.( u- i- ui)
- Cá nhân sử dụng bộ THTV để ghép tiếng núi
- 3 em đọc
- Tiếng núi do âm n ghép với vần ui thêm dấu sắc tạo thành...
- Đánh vần:( nờ- ui- nui- sắc - núi) ( cá nhân, đồng thanh)
- Nối tiếp nhau kể một số loại núi.
- Quan sát- Trả lời.
- Nối tiếp nhau đọc từ khoá
- Nối tiếp đánh vần và đọc trơn bài - đồng thanh
- Ghép, phân tích cấu tạo vần
- Khác nhau âm đầu (u-ư) đều kết thúc âm i
- Ghép, phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng ( cá nhân, đồng thanh)
- Đánh vần, đọc vần, từ khoá ( Cá nhân, nhóm, đồng thanh)
- Theo dõi nắm quy trình viết.
- HS viết theo.
- Lần lượt viết ui, ưi, đồi núi, gửi thư vào bảng con
- Tham gia chơi.
- Theo dõi, nắm nghĩa các từ.
- Đọc, nêu các tiếng có chứa vần ui, ưi: túi, vui, gửi, ngửi mùi.
- Đọc lại( cá nhân, nối tiếp, đồng thanh)
- 2 em đọc.
Tiết 2
HĐ3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
( 12’)
b. Luyện viết:
( 10’)
c/ Luyện nói:
( 8’)
3.Củng cố, dặn dò: ( 3')
H: Các em vừa học vần gì?
Hãy đọc lại phần vừa học:
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh ( Chỉ không theo thứ tự )
- Hãy đọc tiếp phần ứng dụng:
- Đọc cho cô các tiếng có chứa vần ui, ưi
* Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng:
- Treo tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- Đọc mẫu đoạn thơ.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới trong câu ứng dụng.
- Gọi HS đọc lại bài.
* Hướng dẫn viết ui, ưi, đồi núi, gửi thư vào vở TV
H: Trong vần ui, lưu ý nét nối giữa u và i
- Viết mẫu: ui, ưi, đồi núi, gửi thư, kết hợp nói quy trình viết.
( Lưu ý các nét nối và vị trí dấu sắc và dấu hỏi)
- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
- Uốn nắn chỉnh sửa lỗi cho HS.
- Hãy quan sát vào sách và cho cô biết chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Chúng ta sẽ nói về chủ đề này dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý sau. ( Treo tranh)
- Nhận xét.
- Bài học hôm nay ta học vần gì?
- Hãy đọc lại toàn bài.
- Dặn: Về nhà đọc lại bài.
- Vừa học vần ui, ưi
- Lần lượt vài em đọc.
- Đọc đồng thanh theo thước chỉ của gv.
- Nhìn bảng SGK đọc cá nhân., nhóm, lớp)
- Đọc tiếng có chứa vần ui, ưi
trong các từ ứng dụng.
- Quan sát.
- Đọc đoạn thơ theo cá nhân, đồng thanh.
- Tiếng : gửi, vui.
- Luyện đọc trơn đoạn thơ
- 3- 4 em đọc bài.
- Quan sát quy trình viết, và viết vào không trung.
- Luyện viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập vào vở Tập viết.
- Chủ đề: Đồi núi.
- 2 em nêu.
- Làm việc theo nhóm 4.
- Đại diện các nhóm lên giới thiệu với các bạn trong lớp.
- Học vần ui, ưi
- Nhìn SGK đọc lại toàn bài.
File đính kèm:
- Tieng Viet 1- Tuan 8.doc