HỌC VẦN: P , PH - NH
I/ Mục tiêu:
- H đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
II/ Chuẩn bị:
-Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng.
- Sách TV; Vở Tập viết.
10 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1276 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tiếng việt khối 1 tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tủ gỗ ghế gỗ
- T nhận xét
- T gọi H đọc toàn bài
- T đọc mẫu toàn bài
*T HD H viết vào vở
- T theo dõi giúp đỡ H yếu
*T gọi H đọc tên bài
- T HD H quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý về chủ đề: gà ri, gà gô.
- T nhận xét chốt nội dung
*T cho H đọc toàn bài
- T nhận xét, dặn dò
*H theo dõi
- H trả lời – nhận xét, sửa sai
- H nhìn miệng, môi T
- H phát âm
- H đọc: g
- H phân tích: Tiếng gà có âm g đứng trớc, âm a đứng sau, dấu....
- H đánh vần: Nhóm, các nhân, lớp
*H theo dõi
- H viết bóng
- H viết bảng con àHS nhận xét sửa sai lẫn nhau
*H đọc:các nhân, nhóm, lớp
- H nêu các tiếng có âm vừa học àHS nhận xét, sửa sai
* H đọc lại các âm ở tiết 1àHS nhận xét sửa sai sai
- H đọc câu ứng dụng *H lắng nghe
- H đọc câu ứng dụng
* H theo dõi
- H viết bóng
- H viết vào vở
*H quan sát tranh, thảo luận
- H trả lời câu hỏi , HS khác nhận xét
*H lắng nghe, ghi nhớ
Thứ ngày tháng năm 2009
Học vần: q , qu - gi
I.Mục tiêu :
- HS đọc,viết được: q – qu , gi
- HS đọc được từ ứng dụng : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò và câu ứng dụng câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : quà quê ( HS luyện nói từ 2 đến 3 câu)
- HS biết dùng q- qu ,gi trong khi viết bài
- Giáo dục HS mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp TV
II.Đồ dùng dạy học:
GV: Bộ BDTV,THT, bảng phụ, tranh SGK.
III.Các HĐ dạy học chủ yếu Tiết 1
ND-KT-TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của hs
1.Bài cũ:
(3-5’)
2.Bài mới(30’) *HĐ1:GTB: (1-2’)
*HĐ2:Dạy chữ ghi âm:(27-28’)
- Nhận diện chữ
- Phát âm và đánh vần tiếng
- Đọc trơn từ khoá
* Chữ: gi
- HD viết
- HD đọc từ ngữ ứng dụng
*HĐ3:Luyện tập:
- Luyện đọc:
(17-18’)
- Luyện viết:
(10’)
- Luỵện nói:
(7- 8’)
3.Củng cố ,dặn dò: (1-2’)
- GV y/c viết, đọc từ ngữ: nhà ga, gồ ghề, ghi nhớ
- GV nhận xét , ghi điểm
- Giới thiệu bài và ghi bảng: q- qu,gi
? Chữ q được tạo bởi những nét nào?
Chữ q và chữ a giống và khác nhau ở chỗ nào?
-Y/c tìm , ghép và đọc chữ q
Chữ qu được ghép bởi những con chữ nào
?Chữ q và chữ qu giống và khác nhau ở chỗ nào?
-Y/c tìm , ghép và đọc chữ qu
- GV phát âm mẫu chữ qu , hướng dẫn H phát âm, GV chỉnh sửa phát âm cho H
- GV y/c HS thêm chữ để ghép tiếng quê, GV ghép
- Yêu cầu H phân tích tiếng: quê
- GV gọi HS đánh vần tiếng: quê
- GV y/c HS quan sát , nhận xét tranh
- GV giới thiệu từ khoá,gọi HS đọc trơn : quê, chợ quê, GV chỉnh sửa
- GV hướng dẫn tương tự chữ qu
- GV viết mẫu:q, qu,chợ quê, cụ già.
- Tổ chức cho H viết bảng con
- GV nhận xét, sửa sai cho HS
- GV y/c HS đọc thầm , tìm tiếng mới
- Gọi H đọc phân tích, đọc tiếng
- GV giải thích nghĩa : qua đò, giã giò
- GV đọc mẫu, gọi H đọc lại
Tiết 2
- Tổ chức cho HS luyện đọc lại bài ở tiết 1, GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS
- GV y/c quan sát và nhận xét tranh
- GV đưa câu ứng dụng, y/c HS tìm tiếng mới , đọc tiếng đó
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- hướng dẫn ngắt nghỉ
- Gọi H đọc câu ứng dụng
* GV nhắc HS tư thế ngồi, cách trình bày
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- GV chấm một số bài, nhận xét
* Nghỉ giữa tiết
- Hướng dẫn quan sát và thảo luận:
? Trong tranh vẽ gì?
? Quà quê gồm những thứ quà gì?
?Kể tên một số qùa quê mà em biết?
? Em hay được ai mua quà?
?Khi có quà, em có chia cho mọi người không?
- GV nhận xét , kết luận
- Trò chơi : Tìm nhanh tiếng mới
- Gọi 1-2 HS đọc lại toàn bài ở SGK
- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS
- HS viết, đọc ở bảng con
- 1HS đọc câu ứng dụng ở SGK
- 1-2 HS nhắc lại tên bài
- chữ q được tạo bởi nét cong hở phải và nét sổ
- H trả lời
-HS tìm, ghép và đọc
- Chữ qu được ghép bởi con chữ q và u
- HS so sánh, nhận xét
- tìm , ghép và đọc chữ qu
- HS phát âm( CN + ĐT)
- HS thêm chữ để ghép tiếng quê
- âm qu đứng trước,ê sau
- HS: quờ- ê – quê
-HS quan sát , nhận xét tr
- HS đọc trơn : quê, chợ quê(CN + ĐT)
- HS đọc lại sơ đồ
- H viết trong không trung
- HS viết ở bảng con
Lớp nhận xét.
- HS tìm đọc tiếng mới
- H đọc phân tích, đọc tiếng
- HS lắng nghe
- HS luyện đọc (CN-ĐT)
- HS luyện đọc bài ở tiết 1 , HS khác nhận xét
HS quan sát và TLCH
-HS tìm đọc tiếng,TN
- HS lắng nghe
- HS luyện đọc câu(CN-ĐT)
*HS luyện viết ở vở theo y/c
- HS lắng nghe
- HS quan sát và thảo luận theo nhóm đôi
- 1số HS luyện nói trớc lớp .Lớp nhận xét
- HS tìm và nêu
- 1-2 HS đọc lại bài ở SGK
- HS lắng nghe và thực hiện
Thứ ngày tháng năm
Học vần: ng - ngh
I.Mục tiêu :
- HS đọc,viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- HS đọc đợc từ : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ và câu ứng dụng câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bê, ghé, bé ( HS luyện nói từ 2 đến 3 câu)
- Giáo dục HS mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp Tiếng Việt
II.Đồ dùng dạy học: GV:Bộ BDTV, bảng phụ, tranh .HS: bộ THTV, bảng con
III.Các HĐ dạy học chủ yếu Tiết 1
ND-KT-TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của hs
1.Bài cũ: (3-5 ‘)
2.Bài mới: HĐ1:GTB:
(1-2phút)
HĐ2:Dạy chữ ghi âm:(28-30’)
- Nhận diện chữ
ng
- Phát âm và đánh vần tiếng
- Đọc trơn từ khoá
* Chữ: ngh
- HD viết
- HD đọc từ ngữ ứng dụng
HĐ3:Luyện tập:
-Luyện đọc:(17-18’)
-Luyện viết:(10’)
-Luỵện nói:(7-8’)
3.Củng cố ,dặn dò: (1-2’)
- GV y/c viết, đọc từ ngữ: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò
- GV nhận xét , ghi điểm
- Giới thiệu bài và ghi bảng
? Chữ ng được ghép bởi những con chữ nào ?
?Chữ ng và chữ g giống và khác nhau ở chỗ nào?
-Y/c tìm , ghép và đọc chữ ng
- GV phát âm mẫu, hớng dẫn H phát
- Chỉnh sửa phát âm cho H
- GV y/c HS thêm chữ và dấu thanh để ghép tiếng ngừ, GV ghép
- Yêu cầu H phân tích tiếng ngừ
- GV gọi HS đánh vần tiếng ngừ
- GV y/c HS quan sát , nhận xét tranh
- GV giới thiệu từ khoá,gọi HS đọc trơn : ngừ, cá ngừ, GV chỉnh sửa
- GV hướng dẫn tương tự chữ ng
- GV viết mẫu ng, cá ngừ, ngh, củ nghệ
- Tổ chức cho H viết bảng con
- GV nhận xét, sửa sai cho HS
- GV yêu cầu HS đọc thầm, tìm tiếng chứa vần vừa học
- Gọi H đọc phân tích, đọc tiếng
- GV giải thích nghĩa: nghệ sĩ,nghé ọ
- GV đọc mẫu, gọi H đọc lại
Tiết 2
- Tổ chức cho HS luyện đọc lại bài ở tiết 1, GV nhận xét chỉnh sửa cho HS
- GV y/c quan sát và nhận xét tranh
- GV đưa từ ứng dụng,y/c HS tìm tiếng mới , đọc tiếng đó
- GV đọc mẫu câu ứng dụng, hướng dẫn ngắt nghỉ hơi
- Gọi H đọc câu ứng dụng
- GV nhắc HS ngồi đúng tư thế, hướng dẫn HS cách trình bày
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- GV chấm một số bài, nhận xét
- Hướng dẫn quan sát và thảo luận:
- Trò chơi : Tìm nhanh tiếng mới
- Gọi 1-2 HS đọc lại toàn bài ở SGK
- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS
- HS viết, đọc ở bảng con
- 1HS đọc câu ứng dụng ở SGK
- Lớp nhận xét.
- 1-2 HS nhắc lại tên bài học
- chữ ng được ghép bởi hai chữ n và g
- Giống : đều có g, khác: chữ ng có thêm n
-HS tìm , ghép và đọc chữ ng
- HS phát âm( CN + ĐT)
- HS thêm chữ và dấu thanh để ghép tiếng ngừ
- H phân tích tiếng ngừ
- HS đánh vần tiếng ngừ
- HS quan sát , nhận xét
- HS đọc trơn : ngừ, cá ngừ
(CN + ĐT)
- HS đọc lại sơ đồ
- H viết trong không trung
- HS viết ở bảng con
Lớp nhận xét.
- HS tìm đọc tiếng mới
- H đọc phân tích, đọc tiếng
- HS lắng nghe
-HS luyện đọc (CN-ĐT)
- HS luyện đọc , HS khác nhận xét
HS quan sát và TLCH
-HS tìm đọc tiếng,TN
- HS lắng nghe
- HS luyện đọc câu(CN-ĐT)
- HS luyện viết ở vở theo y/c
- HS lắng nghe
- HS quan sát và thảo luận
- 1số HS luyện nói trước lớp
- 1-2 HS đọc lại bài ở SGK
- HS lắng nghe và thựchiện
Thứ ngày tháng năm 2009
Học vần: y - tr
I.Mục tiêu :
- HS đọc,viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
- HS đọc được câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề nhà trẻ.( HS luyện nói từ 2 đến 3 câu)
- HS mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp TV
II.ĐDDH: Bộ BDTV,THT, bảng phụ, tranh SGK.
III.Các HĐ dạy học chủ yếu:
ND-KT-TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của hs
1.Bài cũ: (5phút)
2.Bài mới:
*HĐ1:GTB:
(1-2phút)
*HĐ2:Dạy chữ ghi âm:(30phút)
- Nhận diện chữ
- Phát âm và đánh vần tiếng
- HD viết
- HD đọcTNƯD
*HĐ3:Luyện tập:
-Luyện đọc:(17-18phút)
-Luyện viết:(10phút)
-Luỵện nói:(7-8phút)
3.Củng cố ,dặn dò: (1-2phút)
Tiết 1
-Y/c viết, đọc từ ngữ: ngã t, ngõ nhỏ, nghệ sĩ
- Nhận xét , ghi điểm
- HD HS quan sát tranh và nhận xét
- Giới thiệu bài và ghi bảng
*Âm y
? Chữ y gồm mấy nét? Đó là những nét nào?
?Chữ y và chữ u giống và khác nhau ở chỗ nào?
-Y/c lấy và đọc chữ y.
Chỉnh sửa phát âm
- Giới thiệu tiếng khóa: y
Chỉnh sửa phát âm
- Giới thiệu từ khoá: y tá
Chỉnh sửa phát âm và nhịp đọc trơn của HS
* Âm tr: Dạy tương tự chữ y
- Viết mẫu và HD viết:+ y- y tá
+ tr – tre ngà.
- Nhận xét, sửa sai.
- Y/c tìm,đọc tiếng mới
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ
Tiết 2
- Tổ chức cho HS luyện đọc lại bài ở tiết 1
- Hướng dẫn quan sát tranh và nhận xét
- Y/C Tìm và nêu tiếng từ mới
- Đọc mẫu và hướng dẫn ngắt nghỉ
- Hướng dẫn cách trình bày
Giúp đỡ HS
- Chấm và nhận xét một số bài
- Hớng dẫn quan sát và thảo luân:
? Trong tranh vẽ gì?
? Các em bé đang làm gì?
? Hồi bé, em có đi nhà trẻ không?
? Ngời lớn duy nhất trong tranh đợc gọi là cô gì?
? Nhà trẻ quê em nằm ở đâu?
? Trong nhà trẻ có những đồ chơi gì?
- Nhận xét và kết luận
- Trò chơi : Tìm nhanh tiếng mới
- T hệ thống bài, nhận xét tiết học.
- HS viết, đọc ở bảng con
- 1HS đọc câu ứng dụng ở SGK
Lớp nhận xét.
- HS quan sát và nhận xét
- HS nhắc lại tên bài học
- HS :gồm 3 nét đó là nét xiên phải, nét móc ngợc, nét khuyết dới
- HS nêu điểm giống nhau và khác nhau
- HS ghép và đọc chữ y(CN- ĐT)
- HS đọc tiếng y(CN- ĐT)
- HS đọc trơn từ khoá: y tá
- HS đọc lại sơ đồ
- HS viết ở bảng con : + y- y tá
+ tr- tre ngà.
Lớp nhận xét.
- HS tìm đọc tiếng mới
- HS luyện đọc từ ngữ
-HS luyện đọc (CN-ĐT)
-HS quan sát và TLCH
-HS tìm đọc tiếng,TN
-HS luyện đọc câu(CN-ĐT)
-HS luyện viết ở vở theo y/c
-HS qsát và thảo luận theo nhóm đôi
-1số HS luyện nói trớc lớp
Lớp nhận xét
- HS tìm và nêu
File đính kèm:
- Tieng viet 1- Tuan 6.doc