Giáo án môn Tiếng Anh

I. ĐỊNH NGHĨA (DEFINITION)

Danh từ là từ loại diễn tả sự vật với nghĩa rộng nhất của từ đó.

II. PHÂN LOẠI (CLASSIFICATION)

 1. Danh từ riêng (Proper Nouns) : Là tên riêng đặt cho những người và vật cá biệt, có thể là tên người ( Mary , David .), địa danh (Moscow, London .), tên thứ trong tuần ( Monday, Tuesday .), tên tháng (January, May .), tên các con tàu thủy, khách sạn, câu lạc bộ, báo, tạp chí .

 2. Danh từ chung (Common Nouns) : Là tên gọi bất cứ cá thể nào thuộc một loại người hoặc vật.

a. Danh từ chỉ loại ( Class Nouns ) : Dùng chỉ người hoặc vật thuộc một loại, giống Có hai số : Số ít và số nhiều . Thường có quán từ đi cùng .

It is a house.

 

doc245 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1556 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Tiếng Anh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
five 1 4 a/one quarter 0.25 (nought) point two five 1 3 a/one-third 0.33 (nought) point three three 1 2 a/one half 0.5 (nought) point five 3 4 three-quarters 0.75 (nought) point seven five 2 - Đo lường (bất động vật) (Mesurements (inanimate)) a. Khoảng cách (Distance) Hanoi to Haiphong is one hundred and two kilometres. (Hà Nội cách Hải Phòng một trăm linh hai kilômét) There is a speed limit of thirty kilometres per/an hour. (Có một giới hạn về tốc độ là ba mươi kilômmét / giờ) b. Độ cao / chiều sâu (height / depth) Mount Everest is eight thousand eight hundred and forty-eight metres high (8848m) (Ngọn núi Everest cao 8848 mét) The airliner is flying at a height / an altitude of six thousand metres (6000 m) (Chiếc máy bay chở khách đang bay ở độ cao 6000 mét) The sea’s average depth is three thousand seven hundred metres (3700 m) (Độ sâu trung bình của biển này là 3700 mét) c. Kích thước (Dimension) This room is three metres (wide) by eight and half metres (long) (3mx8.5m) (Căn phòng này có kích thước là ba mét chiều ngang và tám mét rưỡi chiều dài) d. Diện tích (Area) We need six hundred square metres of office space (600m2) (Chúng tôi cần một mặt bằng cho cơ quan là 600 mét vuông) Scotland has an area of seventy-six thousand, two hundred and thirty-five square kilometres (76.235 km2) (Scotland có diện tích là 76.235km2) e. Thể tích (Volume) You’ll need a cubic metres of sand to mix with the cement (1m3) (Anh cần một mét khối cát để trộn với số xi măng đó) f. Nhiệt độ (Temperature) Water freezes at nought degree centigrade (00C) (Nước đóng băng ở 00C) Last night the temperature was five degrees below zero (-50C) 3 - Đo lường (Người) (Measurements (Human)) a. Chiều cao,..v.v.. (Height, etc) My wife is one metre sixty (centimetres) (tall) (1m60 / 1.60m) (Vợ tôi cao một mét sáu mươi) She is 91-61-91 (91 centimetres round the bust, 61 centimetres round the waist, 91 centimetres round the hips) (Cô ấy có số đo là 91-61-91 (vòng ngực 91 cm, vòng eo 61cm, vòng hông 91cm)) b. Trọng lượng (Weight) I weigh eighty one kilos (81kg) (Tôi cân nặng 81 kg) c. Tuổi tác (Age) I have three children. The oldest is nine (years old), the middle is five and a half and the youngest is four. I’m thirty-three (Tôi có ba đứa con, Đứa lớn nhất lên chín tuổi, đứa giữa lên năm tuổi rưỡi còn cháu cuối cùng lên bốn. Tôi thì ba mươi tuổi) 4 - Thời gian trong ngày ( Time of day) 7.00: seven o’clock / seven a.m (nếu là buổi sáng) hoặc seven p.m (nếu là buổi chiều) 8.15: a quarter past eight / eight fifteen 9.45: a quarter to ten/ nine forty-five 4.30: half past four / four thirty/ half four 5.10: ten (minutes) past five / five ten 6.25: twenty-five (minutes) past six / five and twenty past six / six twenty-five 6.35: twenty-five (minutes) to seven / five and twenty (minutes) to seven / six thirty-five 5.40: twenty (minutes) to six / five forty 3.50: ten (minutes) to four / three fifty 7.55: five (minutes) to eight / seven fifty five 9.57: three (minutes) to ten / nine fifty seven 2.03: three (minutes) past two / two oh three 5- Ngày tháng (Dates) 1st January 1995 : The first of January nineteen ninety five (1 Jan `95) 6 - Tiền tệ (Money) I paid a penny / one p for it (1p) (Tôi trả một penni cho thứ đó) It is ten pence / ten p a cup (10p) (Giá 10 penni một chén) The cheapest seats are fifty pence / fifty pence each (50p) (Hạng ghế ngồi rẻ nhất là 50 penni một suất) They’ll charge you a pound / a quid membership fee (1Ê) (Họ bắt anh phải trả một bảng cho phí hội viên đấy) I was given one (pound) fifty (pence) change (Ê1.50) (Tôi được nhận một bảng năm mươi penni tiền thừa) The return ticket is thirteen (pounds) twenty-seven (pence) (Ê13.27) (Vé khứ hồi là 13 bảng 27 penni) 7 - Điện thoại (Telephoning) Thường được phân thành từng nhóm hai số hoặc ba số (nhất là khi có sáu chữ số) từ phải sang trái 6638 : double six ẵ three eight 3668 : three six ẵ six eight 677 : six ẵ double seven 667 : six ẵ six seven hoặc double six seven (vì hai chữ số giống nhau ở đầu) Khi có mã số thì khoảng cách ngắt dài hơn khi ngắt giữa các nhóm số của máy 01-629 8490 : oh one ẵẵ six, two nine ẵ eight fourẵ nine four 037 181-679 : oh three seven ẵ one eight one ẵẵ six seven nine 8 - Công thức hóa học (Chemmical fomulae) NaCl : Đọc là /`en ei si `el/ 2H2 + O2 = 2H2O : Đọc là /tu eitũ `tu plLs `ou tu `ikwlz `tu eitũ tu `ou/ Mục lục ( contents ) phần I - hình thái học ( part I - accidence) Chương I - Danh từ (Chapter I - The Noun ) I - Định nghĩa ( Definition ) II - Phân loại ( Classfication ) III - Số của danh từ (The Number of the Noun ) IV - Cách của danh từ (The Case of the Noun) V - Giống của danh từ (The Gender of the Noun) VI - Chức năng của danh từ (The Function of the Noun ) Chương II - Quán từ (Chapter II - The Article) I - Định nghĩa ( Definition ) II - Phân loại ( Classification ) III - Cách dùng quán từ với danh từ chung (Use of Articles with Common Nouns ) A - Với danh từ chỉ loại ( With Class Nouns ) B - Với danh từ chỉ chất liệu ( With the Noun of Material ) C -Với danh từ trừu tượng (With Abstract Nouns) IV-Cách dùng quán từ với danh từ riêng (Use of Articles with Proper Nouns ) V - Việc bỏ không dùng quán từ ( Omission of the Article ) Chương III - Tính từ 3 3 3 3 ( Chapter III - The Adjective ) I - Định nghĩa ( Definition ) II - Phân loại ( Classification III - Đặc tính ngữ pháp của tính từ(Gammatical Characteristics of Adjectives) Chương IV - Đại từ (Chapter IV - The Pronoun ) I - Định nghĩa ( Definition ) II - Phân loại ( Classification ) Chương V - Số từ (Chapter V - The Numeral ) I - Định nghĩa ( Definition ) II - Số đếm ( Cardinal Numerals ) III - Số thứ tự ( Ordinal Numerals ) Chương VI - Từ chỉ trạng thái (Chapter VI - The Words of the Category of State) I - Định nghĩa ( Definition ) II - Hình thái ( Form ) III - Chức năng ( Function ) Chương VII - Trạng từ ( Chapter VII - The Adverb ) I - Định nghĩa ( Definition ) II - Phân loại ( Classification ) III - Chức năng ( Function ) IV - Chú ý ( Note ) Chương VIII - Thán từ ( Chapter VIII - The Interjection ) I - Định nghĩa ( Definition ) II - Phân loại ( Classification ) III - Chức năng ( Function ) Chương IX - Giới từ (Chapter IX - The Preposition ) I - Định nghĩa ( Definition ) II - Phân loại ( Classification ) III - Chức năng ( Function ) IV - Chú ý ( Note ) Chương X - Liên từ (Chapter X - Conjunction ) I - Định nghĩa ( Definition ) II - Phân loại ( Classification ) Chương XI - Từ phương thức (Chapter XI - Modal Words ) I - Định nghĩa ( Definition ) II - Phân loại ( Classification ) III - Chức năng ( Function ) Chương XII - Tiểu từ (Chapter XII - The particle ) I - Định nghĩa (Definition) II- Phân loại (Classification) Chương XIII - Động từ ( Chapter XIII - The Verb ) I - Định nghĩa ( Definition ) II - Phân loại ( Classification ) III - Thời của động từ trong dạng chủ động (Tenses in the Active Voice ) A - Hình thái thời đơn giản (The Simple Form) B - Hình thái thời tiếp diễn (The Continuous Form ) C - Hình thái thời hoàn thành đơn giản ( The Perfect Simple Form ) D - Hình thái thời hoàn thành tiếp diễn ( The Perfect Continuous Form ) IV - Dạng bị động của động từ ( The Passive Voice of the Verb ) A - Dạng bị động ở hình thái thời đơn giản B - Dạng bị động ở hình thái thời tiếp diễn C - Dạng bị động ở hình thái thời hoàn thành đơn giản V - Thức giả định của động từ (The Subjunctive Mood of the Verb ) A - Hình thái của thức giả định ( The Forms of the Subjunctive Mood ) B - Cách dùng thức giả định ( The Use of the Subjunctive Mood ) VI - Các động từ phương thức ( Modal Verbs ) VII - Hình thái không ngôi của động từ hay những từ có nguồn gốc động từ ( The Non-Finite Form of the Verb or the Verbals ) A - Phân từ ( The Participle ) B - Động danh từ ( The Gerund ) C - Động từ nguyên thể ( The Infinitive) Phần II - Cú pháp (Part II - Syntax ) Chương I - Câu đơn giản ( Chapter I - The Simple Sentence ) I - Định nghĩa ( Definition ) II - Phân loại câu đơn giản ( The Classification of Simple Sentences ) A - Theo mục đích lời nói ( According to the Purpose of the Utterance ) B - Theo cấu trúc ( According to the Structure ) III - Thành phần câu ( Parts of the Sentencce ) Chương II - Trật tự từ ( Chapter II - Word Order ) I - Khái niệm chung ( General Notion ) II - Trật tự đảo từ (Inverted Order of Words) III - Vị trí của tân ngữ ( Position of the Object ) IV - Vị trí của định ngữ ( Position of the Attribute) V - Vị trí của trạng ngữ ( Position of the Adverbial Modifier ) Chương III - Câu kết hợp và câu phức hợp ( Chapter III - The Compound Sentence and the Complex Sentence ) I - Câu kết hợp ( The Compound Sentence ) II - Câu phức hợp ( The Complex Sentence) III - Câu kết hợp-phức hợp (The Compound -Complex Sentence ) Chương IV - Sự phối hợp về thời (Chapter IV - The Sequence of Tenses ) I - Định nghĩa ( Definition ) II - Nguyên tắc phối hợp thời ( Rules of the Sequence of Tenses ) Chương V - Cách nói gián tiếp (Chapter V - Indirect Speech) I - Định nghĩa ( Definition ) II - Nguyên tắc chuyển cách nói trực tiếp thành cách nói gián tiếp ( Rules of Converting Direct Speech into Indirect Speech ) III - Các loại câu gián tiếp ( Kinds of Indirect Speech ) Chương VI - Dấu ngắt câu ( Chapter VI - Punctuation ) I - Câu đơn giản ( The Simple Sentence ) II - Câu kết hợp ( The Compound Sentence) III - Câu phức hợp ( The Complex Sentence) Phần III - Phụ lục ( Part III - Appendix ) Chương I - Bảng động từ bất qui tắc ( Chapter I - Irregular Verbs ) Chương II - Cách thể hiện chữ số ( Chapter II - Numerical Expressions ) ngữ pháp tiếng anh cơ bản a basical english grammar phạm văn bình Chịu trách nhiệm xuất bản Chịu trách nhiệm bản thảo Biên tập Vẽ bìa Sửa bản in tác giả In 2000 c khổ 10,5 x 15,5 cm tại Số GPXB cấp ngày In xong và nộp lưu chiểu :

File đính kèm:

  • doctieng anh.doc