I/ Mục tiêu
Đánh giá kết quả học tập rèn luyện của học sinh
II/ Địa điểm – Phương tiện
- Địa điểm : Sân tập
- Phơng tiện : Thước đo, còi, cờ lệnh
III/ Nội dung – Phương pháp tổ chức
1. Nội dung : Kiểm tra chạy bền
2. Tổ chức và phương pháp kiểm tra
- Kiểm tra thành nhiều đợt, mỗi đợt 6- 8 HS.
- Những học sinh đến lượt kiểm tra được gọi tên, tiến vào đứng chuẩn bị ở vị trí quy định, khi có hiệu lệnh mới được thực hiện. HS quan sát nhận xét.
3. Cách cho điểm : Điểm kiểm tra cho theo mức độ thực hiện kỹ thuật và thành tích của từng học sinh.
Điểm 9 – 10 : Thực hiện đúng kỹ thuật, đạt thành tích mức “giỏi”.
Điểm 7 – 8 : Thực hiện đúng kỹ thuật nhưng có sai sót ít, đạt thành tích mức “khá”.
Điểm 5 – 6 : Thực hiện đúng kỹ thuật, nhưng vẫn còn sai, nhưng chưa đạt thành tích mức “đạt” hoặc thành tích đạt mức “đạt”.
Ngày soạn :./../2008
Ngày dạy : ././2008
Tiết 45 : Kiểm tra chạy bền
I/ Mục tiêu
Đánh giá kết quả học tập rèn luyện của học sinh
II/ Địa điểm – Phương tiện
- Địa điểm : Sân tập
- Phơng tiện : Thước đo, còi, cờ lệnh
III/ Nội dung – Phương pháp tổ chức
1. Nội dung : Kiểm tra chạy bền
2. Tổ chức và phương pháp kiểm tra
- Kiểm tra thành nhiều đợt, mỗi đợt 6- 8 HS.
- Những học sinh đến lượt kiểm tra được gọi tên, tiến vào đứng chuẩn bị ở vị trí quy định, khi có hiệu lệnh mới được thực hiện. HS quan sát nhận xét.
3. Cách cho điểm : Điểm kiểm tra cho theo mức độ thực hiện kỹ thuật và thành tích của từng học sinh.
Điểm 9 – 10 : Thực hiện đúng kỹ thuật, đạt thành tích mức “giỏi”.
Điểm 7 – 8 : Thực hiện đúng kỹ thuật nhưng có sai sót ít, đạt thành tích mức “khá”.
Điểm 5 – 6 : Thực hiện đúng kỹ thuật, nhưng vẫn còn sai, nhưng chưa đạt thành tích mức “đạt” hoặc thành tích đạt mức “đạt”.
Điểm 3 – 4 : Kỹ thuật có nhiều sai sót, không đạt thành tích không đạt ở mức “đạt”.
Điểm 1 – 2 : Không thực hiện được kỹ thuật và thành tích.