Giáo án Môn tập viết lớp 1 cả năm

Tiết1: Các nét cơ bản

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức: Củng cố kĩ năng viết các nét cơ bản qua quan sát bài viết trong vở tập viết 1, tập 1.

2.Kĩ năng: Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập 1 (Học sinh khá, giỏi có thể tự viết được các nét cơ bản).

3.Thái độ: Thực hiện tốt các nền nếp: Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế.

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: +Các nét cơ bản được trình bày trong khung chữ.

 +Trình bày bài viết lên bảng phụ.

-HS: Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng.

 III.Hoạt động dạy học:

1.Khởi động: Ổn định tổ chức (Văn nghệ).

2.Kiểm tra: Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS

3.Bài mới :

 

doc70 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 9853 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Môn tập viết lớp 1 cả năm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+ H: Chữ Q gồm những nét nào ? - Hướng dẫn quy trình viết chữ Q. - Nhận xét, sửa sai (nếu có). -GV Treo bảng có viết chữ hoa (R). + H: Chữ R gồm những nét nào ? - Hướng dẫn quy trình viết chữ R. - Nhận xét, sửa sai (nếu có). 3.Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng. - Treo bảng có viết các vần và từ ứng dụng. - Nhắc lại cách nối nét các con chữ và khoảng cách giữa con chữ với con chữ, giữa từ với từ. 4.Hoạt động 4: Hướng dẫn viết vào vở. - Hướng dẫn HS quan sát cách trình bày bài viết trong vở tập viết. - Lưu ý tư thế ngồi của HS. - Thu vở, chấm một số bài tại lớp. - Hướng dẫn nhận xét. 5.Hoạt động 5: Củng cố , dặn dò - Yêu cầu HS viết lại các chữ viết chưa đúng, chưa đẹp. -Dặn HS về tìm thêm các từ có vần luyện viết. -Nhận xét giờ học + T: Chữ Q gồm 2 nét cong nối liền vào nhau. - Viết trên không trung, trên bảng con, bảng lớp. + T: Chữ R gồm nét cong trái, và nét thắt ở giữa. - Viết trên không trung, trên bảng con, bảng lớp. - HS đọc bài viết trên bảng phụ (cá nhân, đồng thanh). - Quan sát trong vở tập viết. - HS viết vào vở tập viết (HS khá, giỏi cố gắng viết cả bài). Q R ăt ăc dìu dắt màu sắc R ươt ươc xanh mướt dòng nước - HS viết trên bảng con những chữ viết chưa đúng, chưa đẹp. --------------------------------------------------- TUẦN 32: Tô chữ hoa S, T I.Mục tiêu: - HS tô đúng, đẹp các chữ hoa S, T - Viết đúng và đẹp các vần và các từ ngữ: ươm, ươp, iêng, yêng, lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai (HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở tập viết). II.Đồ dùng dạy học: 1. GV: Bảng phụ viết sẵn chữ hoa và các vần, từ cần tập viết (trong khung chữ). 2. HS: Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Ổn định tổ chức ( 1 phút ) 2.Kiểm tra: Kiểm tra ĐDHT của học sinh. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Ghi đề bài 2.Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa. -GV Treo bảng có viết chữ hoa (S). + H: Chữ S gồm những nét nào ? - Hướng dẫn quy trình viết chữ S. - Nhận xét, sửa sai (nếu có). -GV Treo bảng có viết chữ hoa (T). + H: Chữ T gồm những nét nào ? - Hướng dẫn quy trình viết chữ T. - Nhận xét, sửa sai (nếu có). 3.Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng. - Treo bảng có viết các vần và từ ứng dụng. - G: Con yểng là một loài chim có giọng hót rất hay, vì vậy người ta thường nuôi để làm cảnh. - Nhắc lại cách nối nét các con chữ và khoảng cách giữa con chữ với con chữ, giữa từ với từ. 4.Hoạt động 4: Hướng dẫn viết vào vở. - Hướng dẫn HS quan sát cách trình bày bài viết trong vở tập viết. - Lưu ý tư thế ngồi của HS. - Thu vở, chấm một số bài tại lớp. - Hướng dẫn nhận xét. 5.Hoạt động 5: Củng cố , dặn dò - Yêu cầu HS viết lại các chữ viết chưa đúng, chưa đẹp. -Dặn HS về tìm thêm các từ có vần luyện viết. -Nhận xét giờ học. + T: Chữ S gồm nét cong trái đi quay lên và nét móc hai đầu. - Viết trên không trung, trên bảng con, bảng lớp. + T: Chữ T gồm nét móc và nét cong phải. - Viết trên không trung, trên bảng con, bảng lớp. - HS đọc bài viết trên bảng phụ (cá nhân, đồng thanh). - Quan sát trong vở tập viết. - HS viết vào vở tập viết (HS khá, giỏi cố gắng viết cả bài). S ươm ươp lượm lúa nườm nượp T iêng yêng tiếng chim con yểng - HS viết trên bảng con những chữ viết chưa đúng, chưa đẹp. --------------------------------------------------- TUẦN 33: Tô chữ hoa U, Ư, V I.Mục tiêu: - HS tô đúng, đẹp các chữ hoa U, Ư, V - Viết đúng và đẹp các vần và các từ ngữ: oang, oac, ăn, ăng, khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai (HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở tập viết). II.Đồ dùng dạy học: 1. GV: Bảng phụ viết sẵn chữ hoa và các vần, từ cần tập viết (trong khung chữ). 2. HS: Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Ổn định tổ chức ( 1 phút ) 2.Kiểm tra: Kiểm tra ĐDHT của học sinh. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Ghi đề bài 2.Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa. -GV Treo bảng có viết chữ hoa (U). + H: Chữ U gồm những nét nào ? - Hướng dẫn quy trình viết chữ U. - Nhận xét, sửa sai (nếu có). -GV Treo bảng có viết chữ hoa (Ư). + H: Chữ Ư khác chữ U ở điểm nào ? - Nhận xét, sửa sai (nếu có). -GV Treo bảng có viết chữ hoa (V). + H: Chữ V gồm những nét nào ? - Hướng dẫn quy trình viết chữ V. - Nhận xét, sửa sai (nếu có). 3.Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng. - Treo bảng có viết các vần và từ ứng dụng. - Nhắc lại cách nối nét các con chữ và khoảng cách giữa con chữ với con chữ, giữa từ với từ. 4.Hoạt động 4: Hướng dẫn viết vào vở. - Hướng dẫn HS quan sát cách trình bày bài viết trong vở tập viết. - Lưu ý tư thế ngồi của HS. - Thu vở, chấm một số bài tại lớp. - Hướng dẫn nhận xét. 5.Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS viết lại các chữ chưa đúng, chưa đẹp. -Dặn HS về tìm thêm các từ có vần luyện viết. -Nhận xét tiết học. + T: Chữ U gồm nét móc hai đầu và nét móc phải. - Viết trên không trung, trên bảng con, bảng lớp. + T: Chữ Ư giống chữ U nhưng có thêm dấu phụ (dấu hỏi) ở bên phải. - Viết trên không trung, trên bảng con, bảng lớp. + T: Chữ V gồm nét móc và nét cong phải. - Viết trên không trung, trên bảng con, bảng lớp. - HS đọc bài viết trên bảng phụ (cá nhân, đồng thanh). - Quan sát trong vở tập viết. - HS viết vào vở tập viết (HS khá, giỏi cố gắng viết cả bài). U Ư oang oac khoảng trời áo khoác V ăn ăng khăn đỏ măng non - HS viết trên bảng con những chữ viết chưa đúng, chưa đẹp. -------------------------------------------------- TUẦN 34: Tô chữ hoa X, Y I.Mục tiêu: - HS tô đúng, đẹp các chữ hoa X, Y - Viết đúng và đẹp các vần và các từ ngữ: inh, uynh, ia, uya, bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai (HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở tập viết). II.Đồ dùng dạy học: 1. GV: Bảng phụ viết sẵn chữ hoa và các vần, từ cần tập viết (trong khung chữ). 2. HS: Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Ổn định tổ chức ( 1 phút ) 2.Kiểm tra: Kiểm tra ĐDHT của học sinh. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Ghi đề bài 2.Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa. -GV Treo bảng có viết chữ hoa (X). + H: Chữ X gồm những nét nào ? - Hướng dẫn quy trình viết chữ X. - Nhận xét, sửa sai (nếu có). -GV Treo bảng có viết chữ hoa (Y). + H: Chữ Y gồm những nét nào ? - Hướng dẫn quy trình viết chữ Y. - Nhận xét, sửa sai (nếu có). - Nhận xét, sửa sai (nếu có). 3.Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng. - Treo bảng có viết các vần và từ ứng dụng. - Nhắc lại cách nối nét các con chữ và khoảng cách giữa con chữ với con chữ, giữa từ với từ. 4.Hoạt động 4: Hướng dẫn viết vào vở. - Hướng dẫn HS quan sát cách trình bày bài viết trong vở tập viết. - Lưu ý tư thế ngồi của HS. - Thu vở, chấm một số bài tại lớp. - Hướng dẫn nhận xét. 5.Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS viết lại các chữ chưa đúng, chưa đẹp. -Dặn HS về tìm thêm các từ có vần luyện viết. -Nhận xét tiết học. + T: Chữ X gồm 2 nét cong chạm lưng vào nhau. - Viết trên không trung, trên bảng con, bảng lớp. + T: Chữ Y gồm nét móc hai đầu và nét khuyết dưới. - Viết trên không trung, trên bảng con, bảng lớp. - HS đọc bài viết trên bảng phụ (cá nhân, đồng thanh). - Quan sát trong vở tập viết. - HS viết vào vở tập viết (HS khá, giỏi cố gắng viết cả bài). X inh uynh bình minh phụ huynh Y ia uya tia chớp đêm khuya - HS viết trên bảng con những chữ viết chưa đúng, chưa đẹp. -------------------------------------------------- TUẦN 35: Viết các số từ 0 đến 9 I.Mục tiêu: - HS tô đúng, đẹp các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Viết đúng và đẹp các vần và các từ ngữ: ân, uân, oăt, oăc, thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai (HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở tập viết). II.Đồ dùng dạy học: 1. GV: Bảng phụ viết sẵn chữ hoa và các vần, từ cần tập viết (trong khung chữ). 2. HS: Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Ổn định tổ chức ( 1 phút ) 2.Kiểm tra: Kiểm tra ĐDHT của học sinh. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Ghi đề bài 2.Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa. -GV Treo bảng có viết số 0. + H: Số 0 gồm những nét nào ? - Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết số 0. - Nhận xét, sửa sai (nếu có). -GV Treo bảng có viết các số còn lại và hướng dẫn cách viết tương tự cách hướng dẫn viết số 0. - Nhận xét, sửa sai (nếu có). 3.Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng. - Treo bảng có viết các vần và từ ứng dụng. - Nhắc lại cách nối nét các con chữ và khoảng cách giữa con chữ với con chữ, giữa từ với từ. 4.Hoạt động 4: Hướng dẫn viết vào vở. - Hướng dẫn HS quan sát cách trình bày bài viết trong vở tập viết. - Lưu ý tư thế ngồi của HS. - Thu vở, chấm một số bài tại lớp. - Hướng dẫn nhận xét. 5.Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS viết lại các chữ chưa đúng, chưa đẹp. -Dặn HS về tìm thêm các từ có vần luyện viết. -Nhận xét tiết học và tổng kết môn học. + T: Số 0 gồm 1 nét cong kín. - Viết trên không trung, trên bảng con, bảng lớp. - Viết trên không trung, trên bảng con, bảng lớp. - HS đọc bài viết trên bảng phụ (cá nhân, đồng thanh). - Quan sát trong vở tập viết. - Viết bài (trong vở tập viết). - HS viết vào vở tập viết (HS khá, giỏi cố gắng viết cả bài). 1 0 2 3 4 ân uân thân thiết huân chương 5 6 7 8 9 oăt oăc nhọn hoắt ngoặc tay - HS viết trên bảng con những chữ viết chưa đúng, chưa đẹp. PHẦN KÝ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU

File đính kèm:

  • docTap viet l1 (ch_nh xong font ch_).doc
Giáo án liên quan