Giáo án môn Lịch sử 4 - Tiết 1: Môn lịch sử và địa lý

I.MỤC TIÊU

- Học sinh nhận biết vị trí địa lý, hình dạng của đất nước ta và trên đất nước ta có nhiều dn tộc sinh sống v cĩ chung một lịch sử, một tổ quốc.

- Biết yu cầu học môn lịch sử và địa lý.

- GDHS lịng yu nước và có thói quen tìm hiểu lịch sử đất nước

II.CHUẨN BỊ

- Gíao vin: Bản đồ địa lý tự nhiên – Bản đồ hành chánh

- Học sinh: Xem trước bài - Sưu tầm tranh ảnh của 1 số dân tộc

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU

 

doc2 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 941 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Lịch sử 4 - Tiết 1: Môn lịch sử và địa lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MƠN LỊCH SỬ - TUẦN 1 - Tiết 1 Tên bài dạy: Mơn lịch sử và địa lý Ngày dạy 18.8.2009 I.MỤC TIÊU - Học sinh nhận biết vị trí địa lý, hình dạng của đất nước ta và trên đất nước ta cĩ nhiều dân tộc sinh sống và cĩ chung một lịch sử, một tổ quốc. - Biết yêu cầu học mơn lịch sử và địa lý. - GDHS lịng yêu nước và cĩ thĩi quen tìm hiểu lịch sử đất nước II.CHUẨN BỊ - Gíao viên: Bản đồ địa lý tự nhiên – Bản đồ hành chánh - Học sinh: Xem trước bài - Sưu tầm tranh ảnh của 1 số dân tộc III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Thầy Trị Hoạt động1: Khởi động + Ổn định + Kiểm tra kiến thức cũ: - GV giới thiệu sơ lược chương trình mơn lịch sử lớp 4 + Bài mới : Mơn lịch sử và địa lý Hoạt động 2: Cung cấp kiến thức wHình thức: Cả lớp - cá nhân.- nhĩm wNội dung 1.Vị trí và giới hạn đất nước Viêt Nam - HDHS quan sát bản đồ: xác định vị trí đất nước ta về: đất liền, hải đảo, vùng biển. - HS quan sát và nhận xét- thào luận nhĩm đơi - Nước ta cĩ hình dạng gì? Và tiếp giáp với những nước nào? - Nước ta cĩ hình chữ S, - Phía Bắc giáp Trung Quốc, - Phía Tây giáp Lào và Campu chia, - Phía đơng và nam giáp vùng biển đơng - Nêu đặc điểm về địa hình nước Việt Nam? - Địa hình gồm cĩ: đất liền, hải đảo, vùng biển, - Quan sát vùng biển nước ta em cĩ nhận xét gì? - Vùng biển Việt Nam là một bộ phần của biển Đơng. Trong vùng biển nước ta cĩ nhiều đảo và quần đảo. 2. Dân cư - Cho HS quan sát bản đồ hành chánh và chỉ vị trí tỉnh và thành phố em đang sống? - HS thực hiện. - Trên đất nước Việt Nam cĩ bao nhiêu dân tộc sinh sống? - Cĩ 54 dân tộc anh em sinh sống chung: ¬ Dân tộc kinh sống ở đồng bằng, đào và quần đảo. ¬ Dân tộc ít người sống ở miền núi và trung du. - Những dân tộc ở từng vùng cĩ những điểm gì khác nhau và giống nhau? - Khác nhau: Thiên nhiên ở mỗi nơi trên đất nước tà đều cĩ nết riêng. Con người sống ở đĩ cũng cĩ những đặc điểm riêng trong đời sống, sản xuất; trong cách ăn mặc, phong tục tạp quán. - Giống nhau: đều cĩ chung Tổ quốc Việt Nam, chung một lịch sử, một truyền thống Việt Nam. - Để Tổ quốc Việt Nam tươi đẹp như hơm nay, ơng cha ta đã làm gì? - Trải qua hàng ngàn năm lao động, đấu tranh để dựng nước và giử nước. - Nêu vài sự kiện chứng minh điều đĩ? - Hai Bà Trưng đáng tan quân Hán. - Ngơ Quyến đánh đuổi quân Nam Hán. - Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân .. - Chốt ý: Mơn lịch sừ - Địa lý giúp em hiểu biết những điều trên và từ đĩ các em thêm yêu thiên nhiên, yêu con người và yêu Tổ quốc. - Để học tốt mơn lịch sừ và địa lý, các em cần làm gì? - Cần quan sát sự vật và hiện tượng, thu thập tìm kiếm tài liệu lịch sừ, địa lý, nêu thắc mắc, đặt câu hỏi và tìm câu trả lời, trình bày kết quả học tập bằng cách diễn đạt của chính mình. HS đọc ghi nhớ Hoạt động 3: Củng cố - dặn dị + Hái hoa: - Nêu vị trí và giới hạn của nước Việt Nam? - Sự phân bố dân cư trên đất nước Việt Nam như thế nào? + Tổng kết đánh giá tiết học. + Dặn dị : - Xem lại bài - Chuẩn bị: Làm quen vời bản đồ @ Nhận xét rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docTIET1 MON LICH SU VA DIA LY.doc
Giáo án liên quan