Mục tiêu.
- HS hiểu: Con người phải sống thân thiện với môi trường vì cuộc sống hôm nay và mai sau. Từ đó có trách nhiệm gìn giữ môi trường sạch đẹp.
- HS đồng tình, ủng hộ hành vi bảo vệ môi trường.
II. Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ trong SGK.
- Tranh sưu tầm về ý thức bảo vệ môi trường.
III. Các hoạt động dạy- học.
1. Ổn định.
2. Kiểm tra: Không.
3. Bài mới: a, GTB: ? Hàng ngày em nhận được gì từ môi trường?
b, Các hoạt động
19 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Lịch sử 4 - Quách Văn Bàn - Tuần 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ậu!
- Trời, bạn làm mình cảm động quá!
* Bài 3:
a, cảm xúc mờng rỡ
b, cảm xúc thán phục
c, cảm xúc ghê sợ
4. Củng cố- dặn dò. H: Thế nào là câu cảm?
- HS nêu ghi nhớ. GV nhận xét tiết học(Khen ngợi HS học tập có kết quả).
- Về luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau:
Thể dục
Đ 60 đá cầu- nhảy dây tập thể
I. Mục tiêu.
- HS tiếp tục ôn ND đá cầu để nâng cao thành tích.
- Ôn nhảy dây tập thể. Yêu cầu nâng cao thành tích.
II. Địa điểm, phương tiện.
- Địa điểm: Sân thể dục, vệ sinh sân tập.
- Phương tiện: Dây, cầu.
III. Nội dung và phương pháp.
hoạt động của thầy và trò
nội dung bài
1. Phần mở đầu.
- Lớp trưởng điều hành lớp tập hợp tại sân thể dục, tự điều chỉnh hàng ngũ, điểm số, báo cáo.
- GV nhận lớp. Lớp trưởng báo cáo tình hình lớp và điều hành lớp chào GV.
- GV phổ biến ND tiết học (như trên).
- Cả lớp khởi động theo sự điều khiển của GV: xoay khớp cổ tay, gối, vai,......
- 2 HS thực hiện động tác phát cầu, tâng cầu => GV nhận xét
2. Phần cơ bản.
ã Ôn đá cầu:
- GV nêu y/c và nhắc lại KN tâng cầu, phát cầu mà HS hay sai......
- HS tập theo nhóm đôi => GV quan sát, sửa sai động tác cho HS.
* Các nhóm thi đá cầu đôi.
- Lớp cổ vũ khen ngợi HS có thành tích cao.
ã Nhảy dây tập thể
- GV cho từng nhóm ôn lại kĩ thuật nhảy dây quất dây. Cách vào, ra khỏi dây.
- Cả lớp tham gia nhảy dây.
3. Phần kết thúc.
- HS tập trung thực hiện các động tác hồi tĩnh: vươn người lên cao hít sâu, thở ra, cúi lắc tay sang trái, phải.
- GV nhận xét tiết học (Khen ngợi HS). Về luyện đá cầu, nhảy dây.
x x x x x x
x x x x x x
x
x............x x.............x
x.........x x..........x
địa lí
Đ 30 thành phố đà nẵng
I. Mục tiêu.
- HS xác định đúng vị trí thành phố Đà Nẵng trên bản đồ VN.
- Giải thích được vì sao Đà Nẵng vừa là TP cảng vừa là TP du lịch.
II. Đồ dùng dạy- học.
- Bản đồ hành chính VN. Tranh ảnh về TP Đà Nẵng.
- Lược đồ H1 trong SGK (T147).
III. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn định.
2. Kiểm tra: ? Vì sao Huế được gọi là TP du lịch?
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài
b, Các hoạt động.
hoạt động cuả thày và trò
nội dung bài
ã HĐ1: Thảo luận cặp đôi.
- GV treo bản đồ hành chính.
=> 1 HS lên chỉ vị trí TP Đà Nẵng.
- HS đọc thầm P1, kết hợp quan sát H1 => Thảo luận cặp đôi câu hỏi.
H: TP Đà Nẵng nằm phía nào đèo Hải Vân? Con sông nào chảy qua?
- Các nhóm báo cáo kết quả. GV bổ sung
H: Vì sao Đà Nẵng là TP cảng?
- HS quan sát H2 (Tàu cập bến ở cảng Tiên Sa)
* GVHL: Như SGV (T117).
ã HĐ2: Làm việc cả lớp.
- HS đọc P2. Đọc bảng thống kê hàng hoá.
H: Kể tên hàng hoá được đưa đến Đà Nẵng? Hàng hoá Đà Nẵng đưa đến nơi khác?
H: Vì sao Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp?
ã HĐ3: Thảo luận cặp đôi.
- HS đọc P3. Thảo luận cặp đôi.
H: Vì sao Đà Nẵng lại thu hút nhiều khách du lịch?
- HS quan sát tranh, ảnh về cảnh đẹp của Đà Nẵng.
* HS đọc phần bài học.
1. Đà Nẵng- thành phố cảng.
- cảng Sài Gòn tàu, thuyền thuận
- cảng Tiên Sa tiện cập bến.
2. Đà Nẵng- trung tâm công nghiệp.
- Ngành CN: dệt, sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến thực phẩm, đóng tàu,........
3. Đà Nẵng- địa điểm du lịch.
- bãi biển đẹp.
- bảo tàng Chăm
* Bài học: SGK
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học. Khen ngợi HS học tập có kết quả.
- Về luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau: Biển, đảo và quần đảo.
Mĩ thuật
Đ 30 tập năn tạo dáng: đề tài tự chọn
I. Mục tiêu.
- HS biết chọn đề tài và những hình ảnh phù hợp để nặn.
- HS biết cách nặn và nặn được một, hai hình người hoặc con vật theo dáng tuỳ chọn.
- HS biết quan tâm đến cuộc sống xung quanh.
II. Đồ dùng dạy- học.
- SGK, SGV. Hình gợi ý cách nặn.
III. Các hoạt động dạy- học.
1.ổn định.
2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị đất nặn của HS.
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò
nội dung bài
ã HĐ1: Quan sát, nhận xét.
- HS quan sat H1 SGK.
H: Bạn HS nặn những hình ảnh nào?
H: Kể tên một số hình dáng của người, con vật?
- HS quan sát thêm H1 SGV, biết thên các dáng của người và vật.
ã HĐ2: HDHS nặn.
- GV treo hình gợi ý cách nặn như SGK => HDHS nặn từng bộ phận rồi dính ghép các bộ phận, nặn thêm chi tiết phụ.
- GVHD bằng đất nặn => HS quan sát.
ã HĐ3: Thực hành.
- HS thực hành nặn người, con vật theo dáng tự chọn.
- GV quan sát, đôn đốc HS hoàn thành sản phẩm.
ã HĐ4: Trưng bày sản phẩm.
- HS trưng bày sản phẩm theo nhóm đôi, nêu ý tưởng bài nặn .GV chọn SP hoàn thành tốt, sáng tạo
1. Quan sát, nhận xét.
2. Cách nặn.
- Nặn hình chính, phụ.
- Tạo dáng cho động tác.
- Sắp xếp hình nặn thành đề tài.
3. Thực hành.
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét ý thức thực hành của HS (Khen ngợi nhóm, cá nhân có ý thức học tập tốt).
- Về nhà tiếp tục chọn và nặn theo ý thích 1 hoặc 2 sản phẩm khác. Chuẩn bị bài Tuần 31.
Ngày soạn: Thứ tư ngày 01 tháng 4 năm 2009
Ngày soạn: Thứ sáu ngày 10 tháng 4 năm 2009
Toán
Đ 150 thực hành (T1)
I. Mục tiêu.
- HS biết đo đoạn thẳng (khoảng cách giữa 2 điểm) trong thực tế bằng thước dây: đo chiều dài, chiều rộng cái mặt bàn học, quyển sách, bục giảng, khoảng cách giữa 2 cây.
- Biết xác định đúng 3 điểm thẳng hàng trên mặt đất (dóng thẳng các cột tiêu).
II. Đồ dùng dạy- học.
- Thước dây, cọc tiêu.
III. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn định.
2. Kiểm tra: Không.
3. Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết học.
b, Các hoạt động.
ã HĐ1: HS thực hành tại lớp.
- GVHDHS đo chiều dài,chiều rộng mặt bàn, quyển sách, ghế ngồi, viên gạch hoa => Ghi kết quả đo.
- Các nhóm HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả đo => GVkhen ngợi HS.
ã HĐ2: Thực hành ngoài lớp.
* HS thực hành đo khoảng cách cây phượng ở sân trường => Ghi kết quả
* HS tập ước lượng độ dài.
- HS từng nhóm đi 10 bước có đánh dấu.
H: 10 bước đi của em dài bao nhiêu m? => HS thực hành đo
- HS báo cáo kết quả => GV nhận xét, sửa sai.
* GV đóng cọc tiêu 1 => HS tự đóng cọc 2, 3 thẳng hàng => HS đóng 3 điểm cọc.................
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét ý thức thực hành của HS.
- Về nhà có thể đo khoảng cách các vật. Chuẩn bị bài sau: Thực hành (T)
Khoa học
Đ 60 nhu cầu không khí của thực vật
I. Mục tiêu.
- HS kể tên được vai trò của KK đối với đời sống thực vật.
- Nêu được vài ứng dụng trong thực tế trồng trọt về nhu cầu KK của thực vật.
II. Đồ dùng dạy- học.
- Hình vẽ SGK T120, 121.
III. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn định.
2. Kiểm tra: Không.
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
ã HĐ1: Tìm hiểu về sự trao đổi khí của thực vật trong quá trình quang hợp và hô hấp.
* MT: - HS kể được vai trò của KK đối với đời sóng thực vật.
- Phân biệt được quang hợp và hô hấp.
* Cách tiến hành:
H: KK có những thành phần nào? Kể tên khí quan trọng đối với đời sống của thực vật?
- HS quan sát H1, H2 SGK và trả lời.
H: Khi quamh hợp cây hút khí gì, thải ra khí gì?
H: Trong hô hấp, thực vật hút khí gì, thải khí gì?
H: Quá trình quang hợp xảy ra khi nào?
H: Quá trình hô hấp xảy ra khi nào?
- HS thực hành hỏi- đáp lại quá trình quang hợp và hô hấp của thực vật.
H: Nếu như một trong hai quá trình trên bị ngừng điều gì xảy ra?
- HS đọc mục BCB (T121).
ã HĐ2: ứng dụng thực tế nhu cầu KK của thực vật.
* MT: HS nêu được vài ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu KK của thực vật.
* Cách tiến hành:
H: Thực vật có cần “ăn”, “uống” không? Nhờ đâu thực vật thực hiện được điều đó?
- HS trả lời, GV nhận xét và kết luận (SGV T121).
H: Biết được nhu cầu KK của thực vật để tăng năng suất cây người ta làm gì?
(Bón phân xanh, phân chuồng ủ mục,....................................)
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học. Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài Tuần 61.
Tập làm văn
Đ 60 điền vào giấy tờ in sẵn
I. Mục tiêu.
- HS biết điền đúng ND vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn. Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng.
- Biết tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng.
II. Đồ dùng dạy- học.
1. ổn định.
2. Kiểm tra: 2 HS đọc đoạn văn tả hoạt động con mèo.
3. Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết học.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò
nội dung bài
* 1 HS đọc y/c B1. Lớp đọc thầm.
H: B1 y/c gì?
H: Em hiểu giấy tờ in sẵn là ntn?
H: Có những loại giấy tờ in sẵn nào?
- GVgiới thiệu một vài giấy tờ in sẵn đã sưu tầm: Lí lịch, giấy khai sinh, đơn xin việc làm, phiếu thu tiền,.......
- GVHD cách điền (viết đúng dòng theo y/c).
- HS làm B1 trong VBT. Đọc tờ khai.
=> HD HS ghi thêm một số cột mục
* B2: HS đọc yêu cầu B2.
H: B2 yêu cầu gì?
- HS thảo luận cặp đôi nêu câu trả lời.
- GVKL: Như SGV(T220)
* Bài 1 (122)
Như SGV (219)
* Bài 2 (122)
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học. Về nhà hoàn thành bài trong VBT.
- Chuẩn bị bài Tuần 31.
Kĩ thuật
Đ 30 lắp xe nôi (T2)
I. Mục tiêu.
- HS lựa chọn đúng, đủ chi tiết để lớp hoàn chỉnh các bộ phận của xe nôi theo đúng quy trình tiết 1.
- HS an toàn khi thực hành.
II. Đồ dùng dạy- học.
- Mẫu xe lôi; bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn định.
2. Kiểm tra: ? Nêu quy trình lắp xe nôi?
3. Bài mới: a, GTB: GVnêu y/c tiết học.
b, Các hoạt động.
°HĐ1: HS lựa chọn chi tiết.
- HS lựa chọn đúng, đủ số lượng chi tiết để lắp xe nôi.
- GV kiểm tra, giúp đỡ HS.
°HĐ2: Lắp từng bộ phận và hoàn thành sản phẩm.
- HS thực hành lắp từng bộ phận xe nôi theo quy trình.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS thực hành chậm.
- HS lắp ghép 5 bộ phận tạo thành xe nôi => cho xe khởi động.
°HĐ3: Trưng bày sản phẩm.
- HS trưng bày sản phẩm trên bục giảng.
- GV nhận xét, góp ý sản phẩm chưa hoàn thành => Khen HS có KN lắp, ghép mô hình tốt.
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét ý thức thực hành của HS. Về nhà chuẩn bị bài sau
Phần kí duyệt của Ban giám hiệu
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Nguyễn Thị Duyên
File đính kèm:
- Giao an 4 cu 30.doc