I.MỤC TIấU.
Giỳp HS nắm được ví dụ về một số chất ở thể rắn, lỏng, khí.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
+ Cỏc miếng giấy nhỏ ghi tờn mỗi chất sau:
Cỏt trắng , cồn , đường , ụ-xi , nhụm , xăng , nước đá , muối
dầu ăn , ni tơ , hơi nước , nước.
+ Phiếu học tập cỏ nhõn.
+ Bảng nhúm hoặc giấy khổ to và bỳt dạ ( đủ dựng theo nhúm)
114 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 667 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Khoa học khối 5, kì II, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
để mụi trường khụng khớ, nước bị ụ nhiễm? Việc làm đú sẽ gõy ra những tỏc hại gỡ?
- Nhận xột, kết luận về tỏc hại của những việc làm mà HS nờu ra.
- Tiếp nối nhau trả lời.
+ Tỏc hại của ụ nhiễm nước và khụng khớ
+ Làm suy thoỏi đất.
+ Làm chết thực vật.
+ Làm chết động vật.
+ Ảnh hưởng đến sức khoẻ của con người.
+ Gõy nhiều căn bệnh hiểm nghốo cho con người như ung thư.
+ Trả lời theo tỡnh hỡnh thực tế của địa phương.
Vớ dụ:
+ Đun than tổ ong.
+ Đốt gạch
+ Vứt rỏc bừa bói.
+ Khúi của nhà mỏy
+ Chất thải của nhà mỏy, bệnh viện
HOẠT ĐỘNG KẾT THÚC.
- Nhận xột tiết học, khen ngợi những HS tớch cực, hăng hỏi tham gia xõy dựng bài.
- Dặn HS học thuộc mục Bạn cần biết, ghi lại vào vở và chuẩn bị bài sau
Thứ ngày thỏng năm
TIẾT 68: MỘT SỐ BIỆN PHÁP BẢO VỆ MễI TRƯỜNG
( TRANG 140 )
I.MỤC TIấU.
Giỳp HS nắm được:
Một số biện phỏp bảo vệ mụi trường.
Thực hiện một số biện phỏp bảo vệ mụi trường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
+ GV và HS sưu tầm một số hỡnh ảnh, thụng tin về cỏc biện phỏt bảo vệ mụi trường.
+ HS chuẩn bị giấy vẽ, bỳt màu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
Hoạt động dạy
Hoạt động học.
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG.
1. KIỂM TRA BÀI CŨ.
+ GV gọi HS lờn bảng trả lời cõu hỏi về nội dung bài 67.
+ Nhận xột, cho điểm HS.
2. GIỚI THIỆU BÀI.
- 3 HS lờn bảng lần lượt trả lời cỏc cõu hỏi sau:
+ Nguyờn nhõn nào làm ụ nhiễm nước và khụng khớ?
+ Khụng khớ, nước bị ụ nhiễm gõy ra những tỏc hại gỡ?
+ Ở địa phương em, người ta đó làm gỡ cú thể gõy ụ nhiễm nước, khụng khớ?
HOẠT ĐỘNG 1
MỘT SỐ BIỆN PHÁP BẢO VỆ MễI TRƯỜNG
- Gọi HS đọc yờu cầu ở mục quan sỏt và trả lời.
- Yờu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc bài làm của mỡnh.
- Nhận xột, kết luận đỏp ỏn đỳng.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- 5 HS tiếp nối nhau đọc bài làm của mỡnh. Mỗi HS chỉ ghộp thụng tin vào 1 tranh.
Vớ dụ
+ Hỡnh 1: (b): Mọi người, trong đú cú chỳng ta phải luụn cú ý thức giữ vệ sinh và thường xuyờn dọn vệ sinh cho mụi trường sạch sẽ.
+ Hỡnh 2: ( a) Ngày nay, ở nhiều quốc gia trờn thế giới trong đú cú nước ta đó cú luật bảo vệ rừng, khuyến khớch trồng cõy gõy rừng,phủ xanh đồi trọc.
+ Hỡnh 3( e): Nhiều nước trờn thế giới đó thực hiện nghiờm ngặt việc xử lớ nước thải bằng cỏch để nước thải chảy vào hệ thống cống thoỏt nước rồi đưa vào bộ phận xử lớ nước thải.
+ Hỡnh 4 ( c): Để chống việc mưa lớn cú thể rửa trụi đất ở những sườn nỳi dốc, người ta đó làm ruộng bậc thang. Ruộng bậc thang vừa giỳp giữ đất, vừa giỳp giữ nước để trồng trọt.
+ Hỡnh 5( d). Bọ rựa chuyờn ăn cỏc loại rệp cõy. Việc sử dụng bọ rựa để tiờu diệt cỏc loại rệp phỏ hoại mựa màng là một biện phỏp sinh học gúp phần bảo vệ mụi trường, bảo vệ sự cõn bằng sinh thỏi trờn đồng ruộng.
- Hỏi:
+ Luụn cú ý thức giữ gỡn vệ sinh và thường xuyờn dọn vệ sinh cho mụi trường là việc của ai?
+ Trồng cõy gõy rừng, phủ xanh đồi trọc là việc làm của ai?
+ Đưa nước thải vào hệ thống cống thoỏt nước rồi đưa vào bộ phận xử lớ nước thải là việc của ai?
+ Việc tiờu diệt cỏc loại rệp phỏ hoại mựa màng bằng bọ rựa là việc của ai?
+ Làm ruộng bậc thang chống xúi mũn đất là việc của ai.
+ Em cú thể làm gỡ để gúp phần bảo vệ mụi trường.
- Kết luận: bảo vệ mụi trường khụng phải là việc riờng của 1 quốc gia nào, của 1 tổ chức nào. Đú là nhiệm vụ chung của mọi người trờn thế giới. Mỗi chỳng ta, tuỳ lứa tuổi, cụng việc và nơi sống đều cú thể gúp phần bảo vệ mụi trường.
- Tiếp nối nhau trả lời.
+ Việc của mọi cỏ nhõn, mọi gia đỡnh, cộng đồng.
+ Việc của cỏ nhõn, gia đỡnh, cộng đồng, quốc gia.
+ Việc của gia đỡnh, cộng đồng, quốc gia.
+ Việc của gia đỡnh, cộng đồng.
+ Việc của gia đỡnh, cộng đồng.
+ Khụng vứt rỏc bừa bói.
+ Thường xuyờn dọn vệ sinh mụi trường nhà ở của mỡnh.
+ Nhắc nhở mọi người cựng thực hiện.
HOẠT ĐỘNG 2
TUYấN TRUYỀN HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MễI TRƯỜNG
+ Phương ỏn 1:
- GV cú thể tổ chức cho HS chia sẻ thụng tin như ở hoạt động 3 bài 66.
+ Phương ỏn 2.
- GV tổ chức cho HS vẽ tranh tuyờn truyền về bảo vệ mụi trường.
HOẠT ĐỘNG KẾT THÚC
- Nhận xột tiết học, khen ngợi HS hăng hỏi tham gia xõy dựng bài.
- Dặn HS học thuộc mục Bạn cần biết ghi lại vào vở và chuẩn bị bài sau.
Thứ ngày thỏng năm
TIẾT 69: ễN TẬP: MễI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYấN
THIấN NHIấN ( TRANG 142 )
I.MỤC TIấU.
Giỳp HS ụn tập kiến thức về nguyờn nhõn gõy ụ nhiễm mụi trường và một số biện phỏp bảo vệ mụi trường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
+ Bảng lớp kẻ sẵn ụ chữ.
+ Phiếu học tập cỏ nhõn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG.
1. KIỂM TRA BÀI CŨ.
+ Gọi HS lờn bảng trả lời cõu hỏi về nội dung bài 68.
2. GIỚI THIỆU BÀI:
Bài học hụm nay củng cố cỏc kiến thức về nguyờn nhõn gõy ụ nhiễm mụi trường và một số biện phỏp bảo vệ mụi trường.
- 3 HS lờn bảng lần lượt trả lời cỏc cõu hỏi sau:
+ Đọc thuộc mục bạn cần biết trang 141.
+ Hóy nờu một số biện phỏp bảo vệ mụi trường mà em biết?
+ Em cú thể làm gỡ để gúp phần bảo vệ mụi trường?
HOẠT ĐỘNG 1.
TRề CHƠI: ĐOÁN CHỮ.
- GV vẽ lờn bảng ụ chữ như SGK.
- Mời 2 HS điều khiển trũ chơi.
- 2 HS khỏ lờn điều khiển trũ chơi. Khi 1 HS dưới lớp xung phong đoỏn 1 ụ chữ, 1 HS đọc nội dung ụ chữ. Nếu HS đú đoỏn đỳng thỡ HS điều khiển viết ụ chữ vào dũng.
- HS tiến hành trũ chơi đoỏn chữ.
1
B
A
C
M
A
U
2
Đ
ễ
I
T
R
O
C
3
R
Ư
N
G
4
T
A
I
N
G
U
Y
ấ
N
5
B
I
T
A
N
P
H
A
HOẠT ĐỘNG 2.
ễN TẬP CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN
- GV chuẩn bị phiếu học tập cỏ nhõn và phỏt cho từng HS.
- GV yờu cầu HS hoàn thành phiếu trong 10 phỳt.
- GV viết vào biểu điểm lờn bảng.
- GV gọi HS chữa bài, 2 HS ngồi cựng bàn đổi phiếu cho nhau để chữa bài và chấm bài cho bạn.
- GV thu bài, kiểm tra việc chữa bài, chấm bài của HS.
Đỏp ỏn 1.b 3.c
2.c 4.c
Biểu điểm: Mỗi cõu khoanh đỳng được 2 điểm.
Trỡnh bày sạch đẹp: 2 điểm.
PHIẾU HỌC TẬP
ễn tập: mụi trường và tài nguyờn thiờn nhiờn.
Họ và tờn:..
Lớp: ..
Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng.
1. Điều gỡ sẽ xảy ra khi cú quỏ nhiều khúi, khớ độc thải vào khụng khớ?
a. Khụng khớ trở nờn nặng hơn.
b. Khụng khớ bị ụ nhiễm.
c. Khụng khớ chuyển động.
d. Khụng khớ bay cao.
2. Yếu tố nào được nờu ra dưới đõy cú thể làm ụ nhiễm nước?
a. Khụng khớ.
b. Nhiệt độ.
c. Chất thải.
d. ỏnh sỏng Mặt trời.
3. Trong cỏc biện phỏp làm tăng sản lượng lương thực diện tớch đất canh tỏc. Biện phỏp nào sẽ làm ụ nhiễm mụi trường đất.
a. Khụng khớ.
b. Chọn giống tốt.
c. Sử dụng nhiều phõn hoỏ học và thuốc trừ sõu.
d. Tăng cường mối quan hệ giữa cõy lỳa, cỏc sinh vật tiờu diệt sõu hại lỳa với sõu hại lỳa
4. Theo bạn, đặc điểm nào là quan trọng nhất của nước sạch?
a. Dễ uống.
b. Giỳp nấu ăn ngon.
c. Giỳp phũng trỏnh được cỏc bệnh về đường tiờu hoỏ, bệnh ngoài da, đau mắt
d. Khụng mựi, khụng vị.
HOẠT ĐỘNG KẾT THÚC.
- Nhận xột ý thức học bài của HS.
- Dặn HS về nhà tiếp tục ụn tập về thực vật, động vật, mụi trường và tài nguyờn thiờn nhiờn.
Thứ ngày thỏng năm
TIẾT 70: ễN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM ( TRANG 144 )
I.MỤC TIấU.
Giỳp HS ụn tập và củng cố kiến thức về:
Sự sinh sản của động vật, bảo vệ mụi trường đất, mụi trường rừng.
Sử dụng tiết kiệm cỏc nguồn tài nguyờn thiờn nhiờn.
Vận dụng một số kiến thức về sự sinh sản của động vật đẻ trứng trong việc tiờu diệt những con vật cú hại cho sức khoẻ con người.
Nờu được một số nguồn năng lượng sạch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
+ Phiếu học tập cỏ nhõn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
Hoạt động dạy
Hoạt động học.
HOẠT ĐỘNG 1.
ễN TẬP KIẾN THỨC CƠ BẢN
- GV chuẩn bị phiếu học tập cỏ nhõn và phỏt cho từng HS.
- GV yờu cầu HS hoàn thành phiếu trong 15 phỳt.
- GV viết biểu điểm lờn bảng.
- GV gọi HS chữa bài, yờu cầu 2 HS ngồi cựng bàn đổi phiếu cho nhau để chữa bài.
- GV kết luận từng bài làm đỳng.
- GV thu bài, kiểm tra việc chữa bài, chấm bài của HS.
Đỏp ỏn:
1.
Giỏn – tủ
Ruồi – chum.
Bướm – cõy bắp cải
Chim – tổ.
Ếch – ao hồ.
2.a
4.g
6.b
7.d.
5. Khụng khớ – bao quanh Trỏi đất.
Cỏc loại khoỏng sản – dưới lũng đất.
Sinh vật, đất trồng, nước – trờn mặt đất.
Biểu điểm
- Mỗi cõu khoanh đỳng được 1 điểm.
- Mỗi ụ nối đỳng được 3 điểm.
- 1 điểm trỡnh bày.
PHIẾU HỌC TẬP.
ễn tập và kiểm tra cuối năm.
Họ và tờn:
Lớp:..
1. Nối con vật ở cột A với nơi chỳng cú thể đẻ trứng cho phự hợp.
A
B
Giỏn
Bướm
ếch.
Muỗi
Chim
Chum
Tủ.
Tổ.
Cõy bắp cải.
Ao, hồ
2. Khoanh vào chữ cỏi trước việc bạn cú thể diệt trừ giỏn, muỗi ngay từ trứng hoặc ấu trựng của nú.
a. Giữ vệ sinh nhà ở và luụn đậy nắp cỏc chum, vại đựng nước.
b. Phun thuốc.
3. Hoàn thành sơ đồ chu trỡnh phỏt triển của ruồi, ếch, bướm cải bằng cỏch điền giai đoạn cũn thiếu vào ụ trống.
Ruồi.
Ếch.
Bướm cải
4. Khoanh trũn vào chữ cỏi đặt trước loài vật cú thể đẻ nhiều con nhất trong một lứa.
a. Mốo
d. Trõu
b. Voi
e. Chú
c.Ngựa.
g. Lợn.
5. Nối từng ụ ở cột A với từng ụ ở cột B cho phự hợp.
A
B
Tài nguyờn thiờn nhiờn
Vị trớ
Khụng khớ
Cỏc loại khoỏng sản.
Sinh vật, đất trồng, nước.
Dưới lũng đất.
Trờn mặt đất.
Bao quanh Trỏi đõt.
6. Khoanh trũn vào chữ cỏi trước ý kiến em cho là đỳng.
a. Tài nguyờn trờn Trỏi đất là vụ tận, con người cứ việc sử dụng thoải mỏi.
b. Tài nguyờn trờn Trỏi đất cú hạn nờn phải sử dụng cú kế hoạch và tiết kiệm.
7. Khoanh trũn vào chữ cỏi đặt trước nguồn năng lượng khụng phải là năng lượng sạch( khi sử dụng năng lượng đú sẽ tạo ra khớ thải ụ nhiễm mụi trường)
a. Năng lượng Mặt trời.
b. Năng lượng giú.
c. Năng lượng nước chảy.
d. Năng lượng từ than đỏ, xăng, dầu, khớ đốt
hoạt động kết thỳc.
- Nhận xột cõu trả lời đỳng.
+ Tại sao lũ lụt hay xảy ra khi rừng đầu nguồn bị phỏ huỷ?
+ Thế nào là năng lượng sạch?
+ Hiện nay nước ta đang sử dụng nguồn năng lượng sạch nào?
- Nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà ụn lại kiến thức đó học, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra.
+ Vỡ khi rừng đầu nguồn bị phỏ huỷ, khụng cũn cõy cối giữ nước, nước thoỏt nhanh, gõy lũ lụt.
+ Năng lượng sạch là khi sử dụng năng lượng đú khụng tạo ra khớ thải gõy ụ nhiễm mụi trường.
+ Cỏc nguồn năng lượng sạch.
+ Năng lượng Mặt trời.
+ Năng lượng giú
+ Năng lượng nước chảy.
File đính kèm:
- GIAO AN KHOA K5 KI II.doc