I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Nêu một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trưởng thành, tuổi già.
- Xác định bản thân HS đang ở giai đoạn nào của cuộc đời.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Thông tin và hình trang 16,17 SGK.
- Sưu tầm tranh, ảnh của người lớn ở các lứa tuổi khác nhau và làm các nghề khác nhau.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
5 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 983 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Khoa học 5 - Tuần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 4 MÔN: KHOA HỌC Tiết: 7 Ngày dạy: 25/9/2006
Bài dạy:
TỪ TUỔI VỊ THÀNH NIÊN ĐẾN TUỔI GIÀ
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Nêu một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trưởng thành, tuổi già.
- Xác định bản thân HS đang ở giai đoạn nào của cuộc đời.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Thông tin và hình trang 16,17 SGK.
- Sưu tầm tranh, ảnh của người lớn ở các lứa tuổi khác nhau và làm các nghề khác nhau.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
3’
1’
15’
17’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bốc thăm các hình vẽ 1, 2, 3, 5 của baì 6, yêu cầu HS bốc thăm được hình vẽ nào thì nói về lứa tuổi được vẽ trong hình đó: Đây là tuổi nào? Đặc điểm nổi bật của tuổi ấy?
- GV nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
Mục tiêu: Nêu một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trưởng thành, tuổi già.
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS đọc các thông tin trang 16,17 SGK và thảo luận theo nhóm về các đặc điểm nổi bật của từng giai đoạn lứa tuổi.
- GV yêu cầu GS làm việc theo nhóm, thư ký ghi lại kết quả làm việc.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
KL: GV và cả lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng.
Hoạt động 2: Trò chơi “Ai? Họ đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời”.
Mục tiêu: Củng cố cho HS hiểu biết về tuổi vị thành niên, tuổi trưởng thành, tuổi già đã học ở phần trên. HS xác định được bản thân đang ở giai đoạn nào của cuộc đời.
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS đưa các tranh, ảnh đã chuẩn bị sẵn, GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu các em xác định xem những người trong ảnh đang ở giai đoạn nào của cuộc đời và nêu đặc điểm của giai đoạn đó.
- Gọi đại diện các nhóm lần lượt lên trình bày.
- Các nhóm có thể hỏi và nêu ý kiến khác về hình ảnh mà nhóm bạn giới thiệu.
- GV nhận xét.
- Yêu cầu cả lớp thảo luận câu hỏi:
+ Bạn đang ở giai đoạn nào của cuộc đời?
+ Biết đựoc chúng ta đang ở giai đoạn nào của cuộc đời có lợi gì?
KL: GV nhận xét, rút ra kết luận.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Nêu một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên.
- Nêu một số đặc điểm chung của tuổi trưởng thành.
- Nêu một số đặc điểm chung của tuổi già.
- GV nhận xét tiết học.
- Kiểm tra 2 HS.
- HS nhắc lại đề.
- HS đọc thông tin SGK.
- HS làm việc theo nhóm 4.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS làm việc theo nhóm tổ.
- Dại diện nhóm trình bày.
- HS nhận xét.
- HS làm việc cá nhân.
- HS trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 4 MÔN: KHOA HỌC Tiết: 8 Ngày dạy: 28/9/2006
Bài dạy:
VỆ SINH Ở TUỔI DẬY THÌ
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS có khả năng:
Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì.
- Xác định những việc nên và không nên làm để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Hình trang 18,19 SGK.
- Các phiếu ghi một số thông tin về những việc nên làm để bảo vệ sức khoẻ ở tuổi dậy thì.
- Mỗi HS chuẩn bị một thẻ từ, một mặt ghi chữ Đ, một mặt ghi chữ S.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
3’
1’
7’
8’
7’
8’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên.
- Nêu một số đặc điểm chung của tuổi trưởng thành.
- Nêu một số đặc điểm chung của tuổi già.
- GV nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Động não.
Mục tiêu: Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì.
Tiến hành:
- GV hỏi: Em cần làm gì để giữ vệ sinh cơ thể?
- GV ghi nhanh ý kiến của HS lên bảng.
- GV yêu cầu HS nêu tác dụng của từng việc làm đã kể trên.
KL: GV nhận xét, kết luận.
Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học tập.
Mục tiêu: HS biết những việc nên làm để vệ sinh cơ quan sinh dục.
Tiến hành:
- GV chia lớp thành các nhóm nam và nữ, phát mỗi nhóm một phiếu học tập:
+ Nam nhận phiếu “Vệ sinh cơ quan sinh dục nam”.
+ Nữ nhận phiếu “Vệ sinh cơ quan sinh dục nữ”.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- GV chú ý chữa bài tập của nhóm nam riêng, nhóm nữ riêng. GV cần giúp đỡ giải quyết thắc mắc cho các em.
KL: Gọi HS đọc đoạn đầu mục bạn cần biết SGK/19.
Hoạt động 3: Quan sát tranh và thảo luận.
Mục tiêu: Xác định những việc nên và không nên làm để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.
Tiến hành:
- GV yêu cầu các nhóm trưởng điều khiển nhóm mình lần lượt quan sát các hình 4, 5, 6, 7 trang 19 SGK và trả lời câu hỏi.
- Gọi địa diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
KL: GV nhận xét, kết luận.
Hoạt động 4: Trò chơi ‘Tập làm diễn giả”
Mục tiêu: Giúp HS hệ thống lại những kiến thức đã học về những việc nên làm ở tuổi dậy thì.
Tiến hành:
- GV chia lớp thành các nhóm, yêu cầu HS trao đổi, thảo luận tìm những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc.
KL: GV nhận xét, chốt lại ý đúng.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Khi có kinh nguyệt, nữ giới cần chú ý điều gì?
- Cần làm gì để giữ vệ sinh cơ thể tuổi dậy thì?
- GV nhận xét tiết học.
- Kiểm tra 3 HS.
- HS nhắc lại đề.
- HS nêu ý kiến.
- Làm việc theo nhóm nam và nhóm nữ.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS đọc trang 19.
- HS làm việc theo nhóm 4.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nữ trả lời.
- HS nam trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- KH5 Tuan 4.doc