I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS có khả năng:
- Nhận ra mỗi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ của mình.
- Nêu ý nghĩa của sự sinh sản.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ phiếu dùng cho trò chơi “Bé là con ai” (đủ dùng theo nhóm).
- Hình trang 4, 5 SGK.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
7 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1208 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Khoa học 5 - Tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
û em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố, mẹ của mình.
- Gọi HS nhắc lại kết luận.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
Mục tiêu: HS nêu được ý nghĩa của sự sinh sản.
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3/4, 5 SGK và đọc lời thoại giữa các nhân vật trong hình.
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi.
- GV tre tranh như SGK. Gọi đại diện nhóm lên giới thiệu các thành viên trong gia đình bạn Liên.
- Nhận xét, khen ngợi những HS có lời giới thiệu hay, rõ ràng.
+ Gia đình bạn Liên có mấy thế hệ?
+ Nhờ đâu mà có các thế hệ trong mỗi gia đình?
- GV hướng dẫn để HS liên hệ đến gia đình mình.
KL: GV rút ra kết luận: Nhờ có sự sinh sản mà các thế hệ trong gia đình, dòng họ được duy trì kế tiếp nhau.
- Gọi 2 HS nhắc lại ghi nhớ.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Tại sao chúng ta nhận ra được em bé và bố mẹ của các em?
- Nhờ đâu mà các thế hệ trong gia đình, dòng họ được kế tiếp nhau?
- Theo em, điều gì sẽ xảy ra nếu con người khong có khả năng sinh sản?
- GV nhận xét tiết học.
- HS nhắc lại đề.
- HS lắng nghe.
- HS làm việc theo các nhóm.
- HS trả lời.
- 2 HS nhắc lại kết luận.
- HS quan sát tranh.
- 1 HS đọc câu hỏi, một HS trả lời.
- HS nêu kết quả làm việc.
- 2 thế hệ: bố mẹ bạn Liên và bạn Liên.
- Nhờ có sự sinh sản mà có các thế hệ trong mỗi gia đình.
- 2 HS nhắc lại kết luận.
- HS trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 1 MÔN: KHOA HỌC Tiết: 2, 3 Ngày dạy: 7 - 11/9/2006
Bài dạy:
NAM HAY NỮ ?
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.
- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ.
- Có ý thức tôn trong các bạn cùng giới và khác giới; không phân biệt bạn nam và bạn nữ.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Hình trang 6,7 SGK.
- Các tấm phiếu có nội dung như trang 8 SGK.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
3’
1’
10’
10’
10’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS trả lời câu hỏi:
+ Sự sinh sản ở người có ý nghĩa như thế nào?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu con người không có khả năng sinh sản?
- GV nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Sự khác nhau giữa nam và nữ về các đặc điểm sinh học.
Mục tiêu: HS xác định được sự khác nhau giữa nam và nữ về các đặc điểm sinh học.
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo nhóm các câu hỏi 1, 2, 3 SGK trang 6.
- Gọi đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình.
- GV và cả lớp nhận xét.
KL: GV rút ra kết luận SGK/7.
- Gọi HS nhắc lại kết luận.
Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng?”
Mục tiêu: HS phân biệt được các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS mở SGK/8, hướng dẫn HS cách thực hiện trò chơi.
- Các nhóm tiến hành chơi.
- GV cho các nhóm dán kết quả làm việc trên bảng theo thứ tự thời gian hoàn thành.
- GV yêu cầu các nhóm khác với ý kiến của bạn nêu lý do vì sao mình làm như vậy?
KL: GV nhận xét, chốt laị kết luận đúng.
- GV tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Hoạt động 3: Thảo luận: Một số quan niện xã hội về nam và nữ.
Mục tiêu: Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ. Có ý thức tôn trong các bạn cùng giới và khác giới; không phân biệt bạn nam và bạn nữ.
Tiến hành:
- GV tổ chức cho các nhóm thảo luận câu hỏi như SGV/27.
- Gọi đại diện HS trình bày kết quả làm việc.
- GV và HS nhận xét.
- GV rút ra kết luận như SGK/9.
- Gọi HS nhắc lại kết luận.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Nam giới và nữ giới có những điểm khác biệt nào về mặt sinh học?
- Tại sao không nên có sự phân biệt đối xử giữa nam và nữ?
- GV nhận xét tiết học.
- Kiểm tra 2 HS.
- HS nhắc lại đề.
- HS làm việc theo nhóm 4.
- Dại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- 2 HS nhắc lại kết luận.
- HS làm việc theo nhóm 6.
- Trình bày kết quả làm việc lên bảng.
- HS phát biểu ý kiến.
- HS làm việc theo nhóm đôi.
- HS nêu kết quả làm việc.
- 2 HS nhắc lại kết luận.
- HS trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 2 MÔN: KHOA HỌC Tiết: 4 Ngày dạy: 14/9/2006
Bài dạy:
CƠ THỂ CHÚNG TA ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO?
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS có khả năng:
- Nhận biết: Cơ thể của mỗi con người được hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của mẹ và tinh trùng của bố.
- Phân biệt được một vài giai đoạn phát triển của thai nhi.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Hình trang 10,11 SGK.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
3’
1’
15’
17’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nam giới và nữ giới có những điểm khác biệt nào về mặt sinh học?
- Tại sao không nên có sự phân biệt đối xử giữa nam và nữ?
- GV nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Sự hình thành cơ thể người.
Mục tiêu: HS nhận biết đựơc một số từ khoa học: thụ tinh, hợp tử, phôi, bào thai.
Tiến hành:
- GV nêu câu hỏi: Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới tính của mỗi người?
+ Cơ quan sinh dục nam có chức năng gì?
+ Cớ quan sinh dục nữ có chức năng gì?
+ Bào thai được hình thành từ đâu?
+ Em có biết sau bao lâu mẹ mang thai thì em bé được sinh ra?
KL: GV chốt lại các ý đúng của HS.
- GV giảng giải để các em hiểu thế nào là thụ tinh, hợp tử, phôi, bào thai.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
Mục tiêu: Hình thành cho HS biểu tượng về sự thu tinh và sự phát triển của thai nhi.
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 và đọc kỹ phần chú thích trang 10 SGK, tìm xem mỗi chú thích phù hợp với hình nào?
- Gọi 1 số HS trình bày kết quả làm việc.
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
- GV yêu cầu HS quan sát các hình 2, 3, 4, 5/11 SGK, yêu cầu HS tìm xem hình nào cho biết thai được 5 Tuần: , 8 Tuần: , 3 tháng, khoảng 9 tháng.
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
KL: GV nhận xét, chốt lại kết luận đúng.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Quá trình thụ tinh diễn ra như thế nào?
- Hãy mô tả một số giai đoạn phát triển của thai nhi mà em biết.
- GV nhận xét tiết học.
- Kiểm tra 2 HS.
- HS nhắc lại đề.
- Cơ quan sinh dục.
- Tạo ra tinh trùng.
- Tạo ra trứng.
- Bào thai được hình thành từ trứng gặp tinh trùng.
- Khoảng 9 tháng ở trong bụng mẹ.
- HS lắng nghe.
- HS làm việc theo nhóm đôi.
- HS trình bày kết quả làm việc.
- HS làm việc theo nhóm 4.
- HS trình bày kết quả làm việc.
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- KH5 Tuan 1+2.doc