Tiết 1: Chào cờ.
Tiết 2: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
Biết:
- Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân.
- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
- Giải bài toán có liên quan “ rút về đơn vị” hoặc “tìm tỷ số.
* HS đọc y/c các BT
Thực hành tính toán thành thạo các dạng toán trên.
II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học:
19 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 450 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn học Lớp 5 - Tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HD hs làm bài tập:
Bài1(6’)
Bài 2(7’)
Bài 3(8’)
Bài 4(10’)
3/ Củng cố dặn dò(3’)
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập tiết trước.
- Nhận xét cho điểm.
- Trực tiếp .
- Yc hs đọc đề và nêu yc của bài.
- Yc hs làm bài.
- Gọi hs nhận sét bài của bạn.
- Nhận xét cho điểm.
- Yc hs đọc đề toán.
- Yc hs làm bài.
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng .
- Nhận xét chốt lại lời giảI đúng.
- Gọi hs đọc đề bài.
- Yc hs tự làm bài.
Giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
16,34 + 8,32 = 24,66(m)
Chu vi hình chữ nhật là:
(16,34 + 24,66 ) x 2 = 82(m)
Đáp số: 82 mét
- Gọi hs đọc đề bài.
- Yc hs làm bài.
- Chữa bài nhận xét.
Giải
Tổng số mét vảI bán đợc trong cả 2 tuần là:
314,78 =+ 252,22 = 840(m)
Tổng số ngày bán trong 2 tuần là:
7 x 2 = 14(ngày)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là:
840 : 14 = 60(m)
Đáp số: 60 mét vải
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm các bài tập lt thêm.
-2 hs làm bài trên bảng.
-1 hs đọc.
-2 hs lên bảng làm bài.
-Lớp làm vở.
-1 hs đọc đề toán.
-2 hs lên bảng làm bài.
-Lớp làm vở.
-1 hs đọc đề toán.
-1 hs lên bảng giải.
-Lớp làm vào vở.
-1 hs đọc đề toán.
-1 hs lên bảng giải.
-Lớp làm vở.
Tiết 2: Tiếng Việt.
Ôn tập kiểm tra tập đọc - h t l (tiết4)
I/ Mục tiêu:
- Lập được bảng từ ngữ ( Danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ.) gắn với các chủ điểm đã học ( BT1)
- Tìm được từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa gắn với các chủ điểm ( BT2).
T: Hs yêu quý tiếng việt , dùng đúng từ khi nói viết.
II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/ KTBC (2’)
B/ Bài mới :
1/ GT Bài (2’)
2/ HD Giải bài tập .
Bài 1: (15’)
Bài 2: (18’)
3/ Củng cố dặn dò. (5’)
- Trực tiếp.
- Nêu yc bài tập.
- Phát phiếu cho các nhóm yc hs thảo luận làm vào phiếu.
- Gọi các nhóm dán phiếu trình bày.
- Gv và hs nhận xét.
- Gv chốt lại lời giải đúng.
- Gọi hs nêu yc bài tập.
- Giúp hs nắm vững yc bài tập.
- Phát phiếu cho các nhóm làm bài.
- Gọi các nhóm trình bày.
- Chọn bài đúng bổ xung và chốt lại bàigiải đúng.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà tiếp tục ôn tập để kiểm tra đọc.
-Hs thảo luận nêu ý kiến.
-Làm bài trong phiếu .
-Đại diện nhóm trình bày.
- Hs thảo luận làm bài vào phiếu của nhóm mình.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Ghi nhớ !
Tiết 3: Khoa học
ôn tập : Con người và sức khoẻ
I/ Mục tiêu:
Ôn tập kiến thức về:
- Đặc điểm sinh học và mối quan hệ XH ở tuổi dậy thì.
- Cách phòng tránh : Bệnh sốt rét ,sốt xuất huyết , viêm não, viêm gan A, nhiễm HIV/AIDS.
* Đọc Y/c các BT
T: Hs có ý thức phòng tránh các bệnh, giữ sức khoẻ cho bản thân và mọi ngời xung quanh.
II/ Đồ dùng dạy học:
Các sơ đồ trang 42, 43 sgk , giấy , bút dạ.
III/ Các hoạt độmh dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/ KTBC: (3’)
B/ Bài mới:
1/ GT bài (2’)
2/ HĐ1 : làm ‘việc với sgk(17’)
MT: ôn lai cho hs một số kiến thức trong các bài: Nam hay nữ, từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
3/ HĐ2: Trò chơi “ ai nhanh ai đúng’’(15’)
MT: hs viết hoặc vẽ đợc sơ đồ phòng tránh 1 số
bệnh đã học.
4/Dặn dò(3’)
- Gọi 2 hs trả lời về nội dung bài cũ.
- Nhận xét cho điểm.
- Trực tiếp.
- Yc hs làm việc cá nhân theo yêu cầu bài tập 1,2,3 sgk.
- Gọi 1 số hs lên chữa bài.
- Cùng cả lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Câu 2- d ; câu 3 - c
- Hướng đẫn hs tham khảo sơ đồ cách phòng tránh bệnh viêm gan A.
- Phân công cho các nhóm chọn để vẽ sơ đồ về cách phòng tránh bệnh đó.
- Theo dõi các nhóm làm việc .
- Tổ chức cho các nhóm báo cáo.
- Cùng cả lớp nhận xét .
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs về nhà tiếp tục ôn tập cho giờ sau.
- 2 hs trả lời.
- Hs làm việc dới sự
hướng dẫn của gv.
- Hs theo dõi sgk.
- Các nhóm thảo luận và vẽ sơ đồ.
- Nhóm trưởng báo cáo.
- Ghi nhớ!
Tiết 4: Tiếng Việt.
Kiểm tra tập đọc - h t l (tiết5)
I/ Mục tiêu:
- Mức độ Y/c kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Nêu được một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch Lòng dân và bước đầu có giọng đọc phù hợp.
Đọc thể hiện được tính cách của các nhân vật trong vở kịch.
T: HS ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
Phiếu viết tên bài tập đọc – HTL phục trang, đạo cụ để hs diễn
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/ KTBC(2’)
B/ Bài mới:
1/ GTBài(2’)
2/ KT tập đọc và HTL(10’)
3/HD hs làm bài tập 2(25’)
4/ Củng cố dặn dò(3’)
- K kiểm tra.
- Trực tiếp.
- (Thực hành nh tiết 1.)
- Gọi hs nêu yc bài tập.
- Lu ý cho hs 2 yc của bài tập.
+ nêu tính cách một nhân vật:
+ Phân vai để diễn 1 trong 2 đoạn:
- Gọi hs đọc thầm và phát biểu ý kiến.
- Tổ chức cho các nhóm tập diễn.
- Cùng cả lớp nhận xét bình chọn.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs về học bài chuẩn bị bài sau.
- Hs lên bảng bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Hs đọc thầm và nêu ý kiến.
- Các nhóm tập diễn kịch theo 1 trong 2 đoạn.
- Ghi nhớ!
Tiết 5: Kỹ thuật
Ngày soạn: 20/10/2010
Ngày giảng: 21/10/2010
Tiết 1: Toán
Tổng nhiều số thập phân
I/ Mục tiêu:
Biết:
- Tính tổng nhiều số thập phân.
- Nhận biết tính chất kết hợp của các số thập phân.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng các số thập phân để tính theo cách thuận tiện nhất.
* Đọc được y/c các BT.
Thực hiện hết các BT
T: HS cẩn thận kiên trì khi làm tính và giải toán.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bảng số của bài tập 2
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/ KTBC(3’)
B/ Bài mới:
1/ GTBài(2’)
2/ HD tính tổng nhiều số thập phân(10’)
3/ Thực hành:
Bài1(7’)
Bài 2(8’)
Bài 3(7’)
4/ Củng cố dặn dò(3’)
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập tiết trước.
- Nhận xét cho điểm.
- Trực tiếp.
a/ ví dụ:
- Nêu bài toán ví dụ nh sgk và ghi bảng:
27,5 +36,75 +14,5 = ? (l)
- Hd hs tự đặt tính và tính.
- Gọi vài hs nêu cách tính tổng nhiều số thập phân.
- Hd hs tự nêu bài toán và tự giải chữa bài nh trong sgk.
- Yc hs tự làm bài và chữa bài.
- Chữa bài nhận xét .
- Yc hs đọc đề toán.
- Hd hs cách làm , gọi hs lên bảng làm.
- Chữa bài nhận xét .
- Yc hs đọc đề toán và làm bài.
- 1 hs lên bảng giải.
- Lớp làm vào vở.
- Gọi hs nhận xét bài của bạn .
- Chữa bài cho điểm hs.
- Nhận xét giò học .
- Dặn hs về làm bài tập phần luyện tập thêm.
-2 hs lên bảng làm bài,.
27,5
+36,75
14,5
78,75
-Vài hs nêu.
- 4 hs lên bảng làm bài.
- Lớp làm vào vở.
- 1 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở.
-4 hs lên bảng làm.
-Lớp làm vào vở.
Tiết 2: Thể dục
Tiết 3: Âm nhạc
Tiết 4: Tiếng Việt.
Kiểm tra tập đọc - h t l (tiết6)
I/ Mục tiêu:
- Tìm được từ đồng nghĩa, từ tría nghĩa, từ đồng âm, âm từ nhiều nghĩa.
- Đặt được câu để phân biệt được từ đồng âm, từ trái nghĩa (BT3- 4)
Thực hiện được toàn bộ BT2.
T: HS yêu quý sự trong sáng của Tiếng Việt , dùng đúng từ khi nói viết.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bút , phiếu kẻ nd bài tập 1,2,4.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/ KTBC(2’)
B/ Bài mới:
1/ GTBài(2’)
2/ HD hs làm bài tập:
Bài1(6’)
Bài 2(7’)
Bài 3(8’)
Bài 4(10’)
3/ Củng cố dặn dò(3’)
- Trực tiếp.
- Gọi hs đọc yc bài tập.
+? Vì sao cần thay những từ in đậm đó bằng từ đồng nghĩa khác?
- Yc hs làm bài.
- Phát phiếu cho 3-4 hs làm.
- Gọi hs lên dán phiếu và đọc kết quả.
- Cả lớp và gv nhận xét .
- Gọi hs đọc yc bài tập .
- Dán phiếu mời 2-3 hs lên thi làm bài trên bảng.
- Thi học thuộc những câu tục ngữ.
- Cả lớp và gv nhận xét bình chọn.
- Gv nêu yc bài.
- Yc hs làm bài và đọc trước lớp .
- Nhận xét bổ xung.
- Nêu yc của bài tập.
- Yc hs đặt câu mình đặt và đọc trước lớp .
- Nhận xét.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà chuẩn bị tiết sau.
- Vì những từ đó được cha chính xác.
- Hs dán phiếu và đọc.
- 3 hs thi làm bài.
- Lớp làm vào vở.
- 1hs đọc trớc lớp.
- Hs làm bài vào vở.
- Hs làm bài vào vở.
- 1 vài hs đọc trước lớp.
Tiết 5: Tiếng Việt.
Kiểm tra định kì giữa học kì I
( trường ra đề + đáp án)
Thi ngày: 19/10/2001
Ngày soạn: 21/10/2010
Ngày giảng: 22/10/2010
Tiết 1: Toán
Kiểm tra định kì giữa học kì I
(Trường ra đề + đáp án )
Thi ngày: 18/10/2010
Tiết 2: Mĩ thuật
Tiết 3 : Địa lý
Nông nghiệp
I/ Mục tiêu:
- Nêu được một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta.
- Biết được nước ta trồng nhiều loại cây , trong đó cây lúa được trồng nhiều nhất.
- Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng vật nuôi chính ở nước ta.
- Sử dụng lược đồ để bước đầu NX về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp.
* HS đọc các tiêu mục trong bài.
Giải thích vì sao số lượng gia súc, gia cầm ngày càng tăng. Giải thích vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ nóng.
T: HS ý thức học tập , yêu quý quê hương đất nước và những người nông dân.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bản đồ kinh tế VN, tranh ảnh về các vùng trồng lúa và cây công nghiệp.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/ KTBC(3’)
B/ Bài mới:
1/ GTBài(2’)
2/ HĐ1: Ngành trồng trọt.(17’)
3/ HĐ2; Ngành chăn nuôi(10’)
4/ Củng cố dặn dò(3’)
- Gọi 2 hs lên bảng trả lời câu hỏi về nội dung tiết trước.
- Nhận xét cho điểm.
- Trực tiếp.
- Nêu câu hỏi sgk.
- Tóm tắt
- Yc hs quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi.
- Gọi 1 hs trình bày kết quả.
- Nhận xét kết luận.
+ vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây sứ nóng?
+ Nước ta đã đạt được những thành tưu gì trong việc trồng lúa gạo?
- Yc hs quan sát hình 1 và dựa vào vốn hiểu biết trả lời câu hỏc cuối mục 1.
- Gọi hs trình bày, chỉ bản đồ về vùng phân bố 1 số loại cây trồng chủ yếu ở
nước ta.
- Gv kết luận.
+ Vì sao số lượng gia súc gia cầm ngày càng tăng?
- Yc hs trả lờp câu hỏi ở mục 2 sgk.
- Nhận xét kết luận.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs về học bài xem trước bài sau.
- 2 hs trả lời.
- Hs dựa vào mục 1 sgk và trả lời.
- Hs quan sát sgk trả lời.
- 1 vài hs nêu.
- Vì nước ta có khí hậu nhiệt đới.
- Đủ ăn , d gạo xuất khẩu.
- Hs trình bày và chỉ bản đồ.
- Do nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng đảm bảo.
- Ghi nhớ!
Tiết 4: Tiếng Việt.
Kiểm tra định kỳ giữa kì I (viết )
( Đề - đáp án trường ra)
Thi ngày:19/10/2010
Tiết 5: Sinh hoạt
File đính kèm:
- Tuan 10.doc