HỌC VẦN
Bài 17: u – ư
A. Mục đích yêu cầu:
1.- HS đọc viết được: u – ư – nụ – thư.
- Đọc được câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ.
2. Rèn kĩ năng đọc , viết , nói cho HS.
3. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô.
* Trọng tâm: - Đọc viết được: u – ư – nụ – thư.
- Luyện đọc , từ câu ứng dụng
37 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1135 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c:
Bài mẫu, giấy màu…
C. Hoạt động dạy học:
Giấy thủ công, hồ dán, thước kẻ,…
I. ổn định tổ chức:
II.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra đồ dùng của HS.
III. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Hình vuông, hình tròn.
2.Dạy bài mới
* Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét các đồ vật xung quanh lớp học.
GV nêu 1số câu hỏi.
- Hình vuông có mấy cạnh? Các cạnh đó như thế nào?
- GV vẽ hình tròn lên bảng và giới thiệu để HS nhận dạng.
* GV hướng dẫn và làm mẫu như SGK
- Nêu lại cách xé.
+ Xé dán hình vuông: đếm ô đánh dấu hình vuông có cạnh dài 8 ô.
+ Hướng dẫn xé dán hình tròn: Từ hình vuông xé 4 góc được hình tròn.
GV quan sát HS làm.
GV hướng dẫn dán vào vở.
* Trưng bày sản phẩm.
- GV đưa ra 1 số tiêu chuẩn đánh giá:
+ Hình dán phải phẳng.
+ Dán cân đối.
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài
-. Nhận xét chung giờ học.
V. Dặn dò:
- Về nhà hoàn thiện bài.
- Chuẩn bị bài sau: Xé dán quả cam.
Hát.
HS quan sát tìm những đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn.
2 HS kể tên các đồ vật đó.
Hình vuông có 4 cạnh ( 4 cạnh dài bằng nhau).
HS quan sát
2 HS nhắc lại cách xé.
b1: Đánh dấu các điểm theo kích thước
b2: Vẽ hình theo các điểm đánh dấu
b3: Xé hình.
HS xé.
Dán hình vào vở.
Các nhóm chọn bài và trưng bày.
Cả lớp quan sát, nhận xét chọn ra sản phẩm đúng và đẹp.
- 2 HS nêu lại các bước làm.
Tuần 5
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011
Học vần
Ôn tập: u, ư.
A. Mục đích yêu cầu:
- HS nắm chắc cách phát âm đọc, viết u, ư và các tiếng từ có chứa âm u, ư.
- HS đọc, viết thành thạo các tiếng, từ có chứa âm u, ư.
- Góp phần giúp HS nói, viết đúng tiếng việt.
* Trọng tâm: Rèn đọc, viết được các tiếng, từ có chứa âm u, ư.
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, các thẻ chữ có chứa tiếng có âm u,ư ; viết bảng u, ư.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II- Bài cũ:
- Cho HS đọc viết.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn:
a. Luyện đọc
- Ôn đọc tiếng, từ ứng dụng
- Gọi cá nhân, đọc đồng thanh.
- Đọc heo nhóm.
* Luyện đọc kết hợp phân tích cấu tạo của tiếng.
b. Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn cách viết.
- Quan sát, giúp đỡ HS viết chậm.
c. Luyện đọc SGK:
- Gọi 4, 5 HS đọc, lớp đọc thầm 1 lần.
d. Viết vở ô li:
- GV viết mẫu lên bảng: củ từ, lá thư.
IV. Củng cố:
Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ mới
Điền vào chỗ chấm
- Nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc.
- Nhận xét tiết học.
V. Dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà đọc viết lại bài
- Bảng con, phấn, SGK, hộp chữ.
- Hát.
- Đọc: t, th, củ từ, lá thư.
- Viết: củ từ, thứ ba.
- Đọc u, ư.
bì thư thứ tư
đu đủ đồ sứ
tu hú su su
- HS đọc cá nhân. ( Đánh vần + đọc trơn).
Viết bảng con: u, ư, nụ, thư
Lá thư tu hú
- HS đọc, HS khác chỉ sách theo dõi.
- HS viết vào vở.
- Mỗi chữ một dòng theo yêu cầu của giáo viên.
Từng nhóm 2 HS thi tìm.
Nhóm 1: đu, bú, từ, su,...
Nhóm 2: sư, thử, nú, đu,....
củ t.... n... hoa
su s.... thứ t....
Lắng nghe
Lắng nghe
toán
Ôn: Số 7.
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- NHận biết số lượng, thứ tự các số trong phạm vi 7.
- Rèn kỹ năng nhận biết so sánh các số trong phạm vi 7.
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế.
* Trọng tâm: HS biết đọc, viết, so sánh và nêu được cấu tạo số 7.
B- Đồ dùng dạy học:
Hộp đồ dùng, các ô số để HS điền. Que tính, bảng, vở
C- Các hoạt động dạy học:
I - ổn định tổ chức:
II- Kiểm tra bài cũ:
III- Bài mới:
1- Giới thiệu bài ôn:
2- Hướng dẫn ôn tập:
- GV yêu cầu HS lấy số 7.
- Nêu cấu tạo số7?
Số 7 đứng sau số nào?
Hướng dẫn viết số 7.
Bài 1: Điền số vào ô trống.
GV quan sát nhận xét
Bài2: Điền dấu vào chỗ chấm: >, < , =
GV nhận xét đánh giá bài làm của học sinh.
Bài3: Điền số vào ô trống:
GV quan sát giúp đỡ học sinh làm chậm.
IV. Củng cố: Trò chơi “Ai nhanh hơn”
GV hướng đẫn cách chơi , luật chơi
- GV nhận xét giờ học
V. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài- Chuẩn bị bài sau
Hát.
2 HS lên bảng làm + làm bảng con
6....5 7.....7
HS gài bảng số 7.
- 3 HS nêu: 7 gồm 1 với 6, 2 với 5, 4 với 3, 6 với 1, 5 với 2, 3 với 4.
Số 6.
HS đếm từ 1 đến 7 và ngược lại.
Viết bảng con.
2 HS lên bảng làm , lớp làm vở
2
6
7
4
-HS làm bảng con.
7 …6 7…7
6…7 5…7
5…5 7…6
- HS làm vở.
> 6 = 7
7 > 6 <
5 = 4 <
5
2 học sinh lên chơi thi đua
2....5 7.....6
6....4 7....4
7....7 3.....7
Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2011
Học vần
Ôn tập: s, r
A. Mục đích yêu cầu:
- HS nắm chắc cách phát âm đọc, viết s, r và các tiếng từ có chứa âm s, r.
- HS đọc, viết thành thạo các tiếng, từ có chứa âm s, r.
- Góp phần giúp HS nói, viết đúng tiếng việt.
* Trọng tâm: HS đọc viết s, r và một số tiếng, từ ứng dụng.
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, bộ chữ rời ; viết bảng s, r và 1 số tiếng, từ ứng dụng
C. Các hoạt động dạy học:
- Bảng con, phấn, SGK, hộp chữ.
I. ổn định tổ chức:
- Hát.
II. Bài cũ:
- Cho HS đọc, viết.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn:
a. Luyện đọc.
- Ôn đọc tiếng, từ ứng dụng ra, rủ, so, sẻ,
rễ đa , củ sả
- Gọi cá nhân, đọc đồng thanh.
- Đọc theo nhóm.
* Đọc kết hợp phân tích tiếng.
b. Luyện tập bảng con:
- GV hướng dẫn cách viết.
- Quan sát, giúp đỡ HS viết chậm.
c. Luyện tập SGK:
- Gọi 4, 5 HS đọc, lớp đọc thầm 1 lần.
d. Viết vở ô li:
- GV viết mẫu lên bảng: r, s, rổ na, củ sả.
- HS đọc: r, s, rễ, rủ, cá rô
- Viết bảng con: s, r,sẻ, rủ,…
- Đọc s, r.
- HS đọc cá nhân. ( Đánh vần + đọc trơn).
rễ đa củ sả
ra đi rổ na
- Viết r ,s, sẻ, rễ
- HS đọc, HS khác chỉ sách theo dõi.
- HS viết vào vở.
- Mỗi chữ một dòng theo yêu cầu của giáo viên.
IV. Củng cố:
Trò chơi: “ Truyền điện”
- Chia lớp thành 2 nhóm lên chơi.
- Nhận xét tiết học.
- 2 nhóm lên thi tìm tiếng từ có chứa âm r,s
V. Dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà đọc viết lại bài.
toán
Ôn: Số 8.
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- NHận biết số lượng, thứ tự các số trong phạm vi 8.
- Rèn kỹ năng nhận biết so sánh các số trong phạm vi 8.
-Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế.
* Trọng tâm: HS biết đọc viết so sánh và nêu được cấu tạo số 8.
B. Đồ dùng dạy học:
Hộp đồ dùng, bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
Que tính, bảng con.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1- Giới thiệu bài ôn:
2- Hướng dẫn ôn tập:
- GV yêu cầu HS lấy số 8.
- Nêu cấu tạo số 8?
- Số 8 đứng sau số nào?
- Hướng dẫn viết số 8.
Bài 1: Điền số vào ô trống.
-Quan sát giúp đỡ HS
Bài2: Điền dấu vào chỗ chấm: >, < , =
GV nhận xét đánh giá bài làm của học sinh.
Bài3: Điền số vào ô trống:
GV quan sát giúp đỡ học sinh làm chận.
IV. Củng cố: Trò chơi “Ai nhanh hơn”
GV hướng đẫn cách chơi , luật chơi
- GV nhận xét giờ học
V. Dặn dò:
-Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài sau
Hát.
2HS lên bảng làm + lớp làm bảng
7....8 8....6
HS gài bảng số 8.
- 3 HS nêu: 8 gồm 1 với 7; 2 với 6;
3 với 5 ; 4 với 4; 7 với 1; 6 với 2;5 với 3.
- Đứng sau số 7.
HS đếm từ 1 đến 8 và ngược lại.
Viết bảng con.
2 HS lên bảng làm , lớp làm vở
3
5
7
7
5
1
-HS làm bảng con.
8 …6 8…8
7…5 7…6
8…6 5…8
- HS làm vở.
> 6 = 8
8 > 7 <
7 = 4 <
6
2 học sinh lên chơi thi đua
8.....7 6.....8
5.....6 6.....6
Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2011
Học vần
Luyện tập: k, kh
A. Mục đích yêu cầu:
- HS nắm chắc cách đọc,viết các tiếng, từ có chứa âm k, kh.
- Rèn đọc, viết các tiếng, từ có chứa k, kh.
- Góp phần giúp HS nói và viết đúng Tiếng Việt
* Tọng tâm: Rèn đọc, viết các tiếng, từ có k, kh
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, các thẻ có chứa các tiếng, từ có âm k, kh.
- Bảng con, phấn, bút, vở, SGK, hộp chữ.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
- Hát.
II. Bài cũ:
- Cho HS đọc, viết.
- Đọc: kẽ hở, khe đá, kì cọ,cá kho.
- Viết: k, kh, kẻ, khế.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn:
a. Luyện đọc
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc theo nhóm
* Luyện đọc, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng.
- HS tìm tiếng, từ mới
b. Luyện viết
- k, kh
- kì cọ, cá kho
c. Trò chơi
‘’ Tìm tiếng , từ mới”
- Chia lớp thành 2 nhóm.
- Nhận xét ,tuyên dương nhóm thắng cuộc
k kh
kẻ khế
kẽ hở khe đá
kì cọ kho cá
chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
- HS nối tiếp tìm.
- Viết bảng con.
- Viết vở
- nhóm 1: kho, khô, khu, khư, ké…
- Nhóm 2 : ki, kỉ, kị, khổ, kĩ, …
*Từ - cụm từ:
khó thở cá khô
kẻ vẽ khe khẽ
- HS đọc lại các tiếng từ trên.
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- 2HS nhắc lại nội dung bài
V. Dặn dò:
- Về nhà đọc, viết k, kh, kẻ, khế
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập.
toán
Ôn: Số 9
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết số lượng, thứ tự các số trong phạm vi 9.
- Rèn kỹ năng nhận biết so sánh các số trong phạm vi 9.
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
* Trọng tâm: HS biết đọc, viết, so sánh và nêu được cấu tạo số 9.
B. Đồ dùng dạy học:
Hộp đồ dùng, một số bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
Que tính, bảng con, vở.
I. ổn định tổ chức:
II- Kiểm tra bài cũ:
III- Bài mới:
1- Giới thiệu bài ôn:
2- Hướng dẫn ôn tập:
- GV yêu cầu HS lấy số 9
- Nêu cấu tạo số 9
Số 9 đứng sau số nào?
Hướng dẫn viết số 9.
Bài 1: Điền số vào ô trống.
Bài2:Điền dấu vào chỗ chấm: >, < , =
GV nhận xét đánh giá bài làm của học sinh.
Bài3: Điền số vào ô trống:
GV quan sát giúp đỡ học sinh làm chận.
IV. Củng cố:
Trò chơi “Ai nhanh hơn”
GV hướng đẫn cách chơi , luật chơi
- GV nhận xét giờ học
V. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài- Chuẩn bị bài sau
Hát.
- 2 HS lên bảng làm lớp làm bảng con
7....8 8....9
6....7 9....9
HS gài bảng số 9.
- 3 HS nêu: 9gồm 1 với 8; 2 với 7;
3 với 6; 4 với 5; 8 với 1; 6 với 3;
5 với 4; 7 với 2; 8 với 1.
- Số 9 đứng sau số 8
HS đếm từ 1 đến 9 và ngược lại
Viết bảng con.
2 HS lên bảng làm , lớp làm vở
2
5
7
9
7
5
3
1
-HS làm bảng con.
7…9 9…9
9…6 6…8
9…3 5…9
- HS làm vở.
> 6 = 9
8 < 5 <
5 = 7 <
> 8 > > 4
2 học sinh lên chơi thi đua: Viết theo thứ tự từ 1 đến 9.
File đính kèm:
- Tuan 5.doc