HỌC VẦN
Bài 13: n – m
A. Mục tiêu:
1. Giúp HS đọc, viết được: n – m – nơ - me. Đọc được từ, câu ứng dụng : bò bê có cỏ , bò bê no nê.
2. Rèn kĩ năng đọc, viết cho HS.
3.– Phát triển lời nói theo chủ đề: bố mẹ, ba má
- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt.
* Trọng tâm: - Luyện đọc viết: n – m – nơ - me.
- Luyện đọc từ, câu ứng dụng.
B. Đồ dùng dạy – học:
GV:Bộ chữ ; tranh minh hoạ SGK
HS: SGK, bộ chữ, bảng
C. Các hoạt động dạy học:
38 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đầu về số 6
- Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
B. Đồ dùng:
GV: + Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại
+ Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6
HS: Bộ toán thực hành
C. Các hoạt động dạy học :
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài
- Số nào bé hơn số 5 ? Số nào lớn hơn số 1 ?
III. Bài mới
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 6
Mục tiêu :HS có khái niệm ban đầu về số 6
* Bước 1: Lập số .GV hướng dẫn HS xem tranh hỏi :
Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi
tới . Vậy tất cả có mấy em ?
5 thêm 1 là mấy ?
-Các nhóm đều có số lượng là mấy ?
* Bước 2: Giới thiệu chữ số 6
- GV giới thiệu số 6 in, số 6 viết
*Bước3: Nhận biết thứ tự các số từ 1-> 6 - 6 đứng liền sau số mấy ?
Hoạt động 2 : Viết số
Mục tiêu : HS nhận ra số 6 biết viết số 6
-GV viết trên bảng lớp
Hoạt động 3: Thực hành
Mục tiêu : vận dụng kiến thức đã học vào bài tập thực hành
Bài 1 : Viết số 6
Bài 2 : Cấu tạo số 6
- GV hướng dẫn mẫu trong SGK
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống
HD đếm số ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp
Bài 4 ; Điền dấu : , = vào chỗ chấm
IV. Củng cố
- Số 6 đứng liền sau số nào ?
- Đếm xuôi từ 1 đến 6 . Đếm ngược từ 6 đến 1 ?
V. Dặn dò
- Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau :
Số 7
HS hát
-HS đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 5 và 5 đến 1
-HS quan sát tranh trả lời
-5 em đang chơi thêm 1 em nữa là 6 em
- 5 thêm 1 là 6
- HS lấy 5 hình tròn rồi lấy thêm 1 hình tròn
–HS nói : 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn.
-HS nêu : 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 6 chấm tròn. 5 con tính thêm 1 con tính là 6 con tính
- … có số lượng là 6
- Đọc số : “ sáu’’
- … 6 liền sau số 5
- Học sinh đếm 1, 2, 3 ,4, ,5 ,6 .
6, 5, 4, 3 ,2, 1 .
- HS quan sát theo dõi
- HS viết vào bảng con
-HS viết số 6 vào vở
- HS làm miệng
- HS nêu cấu tạo số 6
+6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5
+ 6 gồm 4 và 2, gồm 2 và 4
+ 6 gồm 3 và 3
- HS làm bảng
HS làm vở
6...............2 6.................5
6..............1 6.................4
6...............3 6................6
1...............2 5.................6
Tuần 4
Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011
Học vần.
Ôn tập: n- m.
A- Mục đích yêu cầu:
- HS nắm chắc cách phát âm và đọc viết tốt n, m.
- HS biết ghép n, m với o, a và thêm dấu để tạo tiếng mới và đọc thành thạo.
- HS chăm học để đọc, viết tốt.
* Trọng tâm: Đọc viết n, m và một số tiếng, từ ứng dụng.
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, bộ chữ rời ; viết bảng n, m.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Bài cũ:
- Cho HS đọc viết.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn:
a. Ôn n, m.
- Ôn đọc tiếng, từ ứng dụng: na, no, mẹ, mạ, bò bê no cỏ, bó mạ.
- Gọi cá nhân, tổ, lớp đọc trên bảng.
c. Luyện tập bảng con:
- GV hướng dẫn cách viết.
- Quan sát, giúp đỡ HS viết chậm.
d. Luyện tập SGK:
- Gọi 4, 5 HS đọc, lớp đọc thầm 1 lần.
e. Viết vở ô li:
- GV viết mẫu lên bảng: n, m, ca nô, bố mẹ.
IV. Củng cố:
Trò chơi: “ Tìm chữ gạch chân”.
- Chia lớp thành 3 nhóm lên chơi.
V. Dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà đọc viết lại bài.
- Bảng con, phấn, SGK, hộp chữ.
- Hát.
- HS viết bảng con n, m, nụ, mơ…
- Đọc n, m.
- HS đọc cá nhân. ( Đánh vần + đọc trơn).
- HS đọc theo nhóm đôi.
- Viết n, m, ca nô, bố mẹ.
- HS đọc, HS khác chỉ sách theo dõi.
- HS viết vào vở.
- Mỗi chữ một dòng theo yêu cầu của giáo viên.
- 3 nhóm lên thi gạch nhanh đúng các chữ giáo viên yêu cầu là thắng.
Toán
Luyện tập: Bằng nhau, dấu =
A. Mục tiêu: Giúp HS
- Ôn tập, củng cố về bằng nhau và cách dùng dấu =
- Vận dụng thành thạo dấu = vào làm bài tập.
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế.
*Trọng tâm : HS biết cách so sánh và điền dấu đúng
B. Đồ dùng dạy học:
Một số bài tập để HS luyện tập
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức :
II. Bài cũ :
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn ôn tập:
Khi nào ta sử dụng dấu =?
Bài tập 1: Trò chơi: Tiếp sức.
GV quan sát nhận xét bài của từng nhóm.
Bài tập 2: Điền số thích vào chỗ chấm
- GV nhận xét, đánh giá.
Bài tập 3: HS làm vào vở
IV. Củng cố: Nhận xét tiết học :
Tuyên dương những em học tốt
V. Dặn dò:
Về nhà ôn bài. Xem trước bài sau
Vở, bảng con
HS làm bảng:
4…3 5…4
2…1 3…2
- 2 HS trả lời miệng.
- Đại diện 2 nhóm lên bảng chơi. Mỗi nhóm 3 em.
4…4 1…1
5…5 2…2
3…3 1…1
HS nhận xét các nhóm
- 4 HS lên bảng điền,lớp làm bảng con.
2 = …. 5 =…
3 =…. 4 =…- HS viết vào vở
3…3 5….5
5…5 4….4
2…2 3….3
4…4 1….1
Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011
Học vần
Ôn tập: d- đ.
A- Mục đích yêu cầu:
- HS nắm chắc cách phát âm và đọc viết tốt d, đ
- HS biết ghép d, đ với o, a và thêm dấu để tạo tiếng mới và đọc thành thạo.
- HS chăm học để đọc, viết tốt.
* Trọng tâm: Đọc viết d, đ và một số tiếng, từ ứng dụng.
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, bộ chữ rời ; viết bảng d, đ và 1số tiếng, từ ứng dụng
- Bảng con, phấn, SGK, hộp chữ.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
- Hát.
II. Bài cũ:
- Cho HS đọc viết.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn:
a. Ôn d, đ.
- Ôn đọc tiếng, từ ứng dụng: dạ, dế, đã, đó, đỗ, đổ vỡ…
- Gọi cá nhân, tổ, lớp đọc trên bảng.
b. Luyện tập bảng con:
- GV hướng dẫn cách viết.
- Quan sát, giúp đỡ HS viết chậm.
c. Luyện tập SGK:
- Gọi 4, 5 HS đọc, lớp đọc thầm 1 lần.
d. Viết vở ô li:
- GV viết mẫu lên bảng: d, đ, la đa, dế.
- Viết bảng con: d, đ, da, đá
- Đọc d, đ.
- HS đọc cá nhân. ( Đánh vần + đọc trơn).
- Viết d, đ, da dẻ, lá đa.
- HS đọc, HS khác chỉ sách theo dõi.
- HS viết vào vở.
- Mỗi chữ một dòng theo yêu cầu của giáo viên.
IV. Củng cố:
Trò chơi: “Thi tìm tiếng từ có âm d, đ”.
- Chia lớp thành 2 nhóm lên chơi.
- 2 nhóm lên chơi thi.
V. Dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà đọc viết lại bài.
toán.
Ôn: bé hơn, lớn hơn, bằng nhau.
A.Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về so sánh bé hơn, lớn hơn, bằng nhau.
- Rèn kỹ năng sử dụng kí hiệu để so sánh.
- Biết vận dụng vào làm bài tập.
* Trọng tâm: HS biết so sánh dùng đúng dấu >, <, =.
B- Đồ dùng dạy học:
Đồ vật để HS so sánh.
C- Các hoạt động dạy học:
I .ổn định tổ chức:
II- Kiểm tra bài cũ:
GV đọc 3 bé hơn 5.
III- Bài mới:
1- Giới thiệu bài ôn:
2- Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ …
1…4.
3…2
5…5
Bài 2: Điền số.
5 > = 4
Bài toán:
*Nhà Hà có 3 con gà, nhà Nga cũng có 3 con gà. Hỏi số gà của hai nhà như thế nào?
* Toàn có 5 viên bi, Hà có 3 viên bi, An có 2 viên bi. Hỏi bạn nào có nhiều bi nhất, bạn nào có ít bi nhất?
IV. Củng cố:
Trò chơi: “Ai nhanh ,ai đúng”
- GV hướng dẫn cách chơi, luật chơi
- GV nhận xét đánh giá.
V. Dặn dò:
+Về nhà ôn lại bài
+ Chuẩn bị bài sau
Que tính, 1 số hình tam giác.
Hát.
- HS viết bảng con: 3 < 5.
- 3 HS lên bảng điền dấu , lớp làm bảng con.
Lớp nhận xét.
- HS làm vở.
HS trả lời miệng: Hai nhà có số gà bằng nhau.Vì 3 =3
HS trả lời miệng: Toàn có nhiều viên bi nhất, An có ít viên bi nhất.
2HS lên chơi thi đua.
Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011
Học vần
Luyện tập: t - th
A. Mục đích yêu cầu:
- HS nắm chắc cách đọc,viết t, th; các tiếng từ có chứa âm t, th.
- Vận dụng đoc, viết thành thạo các chữ có chứa t, th.
- Góp phần giúp HS nói và viết đúng Tiếng Việt
* Tọng tâm: Luyện đọc viết các tiếng, từ có t, th
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, các thẻ có chứa các tiếng, từ có âm t, th.
- Bảng con, phấn, bút, vở, SGK, hộp chữ.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Bài cũ:
- Cho HS đọc viết.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn:
a. Luyện đọc
t th
tổ thỏ
tổ cò thợ mỏ
ti vi thả cá
bố th cá mè, bố thả cá cờ
* Luyện đọc, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng.
b. Luyện viết
- nhóm1: to, ta, tư, tu, tơ,…
- Nhóm 2 : tho, thở, tha, thợ,…
c. Trò chơi
‘’ Tìm tiếng , từ mới”
- Chia lớp thành 2 nhóm.
- Nhận xét ,tuyên dương nhóm thắng cuộc
IV. Củng cố:-
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà đọc viết e, b, be;
- Xem bài mới: Ôn tập.
- Hát.
- Đọc: ca nô, lò cò, vệ cỏ, đi bộ, da dê.
- Viết: Da dê, đi bộ.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc theo nhóm
- t, th
- ti vi, thợ mỏ
- Viết bảng con.
- Viết vở
*Từ - cụm từ:
Thợ nề, thả cá
Thợ mỏ ô tô
- HS đọc lại các tiếng từ trên.
- 2HS nhắc lại nội dung bài
toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố về đọc, đếm và nhận biết thứ tự các số trong phạm vi 5.
- Rèn kỹ năng so sánh, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 5.
-Tăng cường khả khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
* Trọng tâm: Luyện tập, củng cố về các số từ 0-> 5.
B. Đồ dùng dạy học: - SGK, một số bài tập
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Bài cũ:
Nhận xét, cho điểm
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn:
a. Nhận biết thứ tự các số
- HS đến đọc các số từ 1 đến 5
- Các số nào bé hơn 5?
- Trong các số từ 1 đến 5 số nào là số bé nhất? Số nào là số lớn nhất?
b. So sánh các số:
Bài 1: Điền dấu vào chỗ…
Bài 2: Điền vào chỗ chấm…
- GV nhận xét
c. HS làm bài vào vở
- Viết các số: 5, 3, 2, 4, 1 theo thứ tự từ bế đến lớn, theo thứ tự từ lớn đến bé.
.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
IV. Củng cố:
Trò chơi: “ Xếp nhanh xếp đúng”.
- Chia lớp thành 3 nhóm lên chơi.
V. Dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà ôn các số từ 1 đến 5
- Bảng con, phấn, bút, vở.
- Hát.
_ 2HS lên bảng làm, dưới lớp làm bảng con
4….>….3
- 6 HS đọc
- Các số bé hơn 5 là: 4, 3, 2, 1.
- Số bé nhất là số 1.
- Số lớn nhất là số 5.
4…5 1…3
3…2 2…5
5…3 3…4
….4; 3<…< 5
- HS lên bảng làm, dưới lớp làm bảngcon
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 2, 3, 4, 5.
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:5, 4, 3, 2, 1.
- HS làm vào vở.
.
- Các số: 3, 2, 1, 4, 5.
Yêu cầu HS xếp theo thứ tự nhất định.
- 3 nhóm lên thi xếp nhanh đúng các số giáo viên yêu cầu là thắng.
File đính kèm:
- Tuan 4.doc