Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 25

TẬP ĐỌC

Bài 1 : TRƯỜNG EM

 

A. Mục đích yêu cầu

 - HS đọc trơn cả bài:+ Đọc đúng: hai, hay, trường, thân thiết, bạn bè, cô giáo, mái trường.

 + Hiểu các từ ngữ trong bài: ngôi nhà thứ hai, thân thiết.

 + Hiểu được sự thân thiết của ngôi trường với bạn HS.

 - Ôn các vần: ai, ay.

 Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu: dấu chấm, dấu phảy.

 - Bồi dưỡng tình cảm yêu mến của HS với mái trường.

 Biết hỏi - đáp theo mẫu về trường lớp của em.

* Trọng tâm: - HS đọc đúng, đọc trơn toàn bài.

 - Rèn đọc và tìm hiểu nội dung bài.

 

doc38 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 25, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hướng dẫn ôn: a. Hướng dẫn đọc - GV đọc mẫu1 lần b. Luyện đọc * Luyện đọc tiếng từ: - Phân tích: Trường - Đọc cá nhân,tổ, lớp đánh vần, đọc trơn đồng thanh - Tương tự các chữ : Giáo, dạy,...... - Trong bài trường học được gọi là gì? - Vì sao trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai? * Luyện đọc câu: Hướng dẫn HS đọc * Luyện đọc đoạn, bài: - Hướng dẫn đọc * Ôn các vần ai, ay: - Hướng dẫn tìm các tiếng có vần ai, ay trong bài và ngoài bài b. Luyện viết vở rèn chữ bài 106 - Viết bảng, viết vở - GV viết mẫu - GV quan sát giúp đỡ HS viết chậm GV quan sát nhận xét IV. Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học V. Dặn dò: - Về nhà đọc bài“ Trường em” - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập Bảng con, phấn, bút, vở, SGK Hát. - 2 HS đọc bài “Trường em” - 2 HS đọc - mái trường, cô giáo, dạy em, rất yêu,.... - Có tr đứng trước, vần ương sau, dấu huyền. Phân tích đọc trơn như chữ “ Trường” Trường học là ngôi nhà thứ hai của em - Vì trường học có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bạn bè thân thiết như anh em. - Cá nhân đọc bài trên bảng - Đọc trơn - Cá nhân, tổ, cả lớp thi đua đọc thuộc - HS thi đua tìm: hai, mái dạy, hay,... - HS viết vở rèn chữ. - 2 HS đọc bài “ Trường em” - Lắng nghe toán Luyện tập: Các số tròn chục A. Mục tiêu: - Củng cố để HS nắm chắc cách nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục ( từ 10 đến 90 ) - Rèn cho HS biết cách so sánh các số tròn chục. - Qua bài HS biết cách vận dụng làm bài tập. * Trọng tâm: HS nắm chắc cách sánh các số tròn chục. B. Đồ dùng: - Sử dụng tranh vẽ SGK. - Bảng, vở bài tập. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: Hát II. Bài cũ: - Cho HS làm dưới lớp làm vào bảng. 2 em lên làm 15 + 3 = 8 + 2 = 19 – 4 = 10 – 2 = III. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Giảng bài: Bài1: Viết ( theo mẫu ) Hướng dẫn HS nêu cách làm và chữa bài: - GV nhận xét Bài2: GV nêu đề bài - Hướng dẫn HS làm - HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở - GV quan sát giúp đỡ HS làm Bài 3: >, <, = Gọi HS nêu đề bài - GV hướng dẫn HS làm. - GV quan sát giúp đỡ HS làm Bài 4: Nối ô trống với số thích hợp - Hướng dẫn HS làm - HS lên bảng làm dưới lớp làm bảng con. Năm mươi:..... 30: ba mươi Hai mươi:.... 60:..... Chín mươi:..... 80:.... Sáu chục:.60 Bảy chục:..... Chín chục:..... - 2 HS đọc đề bài - HS làm vào vở bài tập 2 HS đọc đề bài 80.... 70 20.....40 50......90 - HS làm vào vở IV Củng cố - Nêu lại nội dung bài ôn. - Nhận xét giờ học. - Nêu lại cách giải bài toán có lời văn. V. Dặn dò: - Về học. - Chuẩn bị bài sau. Bài: Luyện tập các số tròn chục. Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2012 Tập đọc Ôn bài: Tặng cháu A. Mục đích yêu cầu: - HS đọc trơn tốt cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ có vần khó: Tặng cháu, lòng, yêu, gọi là, nước non. - Ôn các vần au, ao, nói được câu chứa tiếng có vần au, ao. Biết ngắt nghỉ đúng dấu câu. - Qua bài HS thấy được sự quan tâm, yêu mến trẻ em của Bác Hồ. Bồi dưỡng tình cảm yếu quí, kính trọng và biết ơn Bác Hồ cho HS . *Trọng tâm: Đọc trơn tốt cả bài, đọc đúng: vở, gọi là, nước,... Qua đó hiểu nội dung bài. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK - SGK, vở BT. C.Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: Hát II. Bài cũ: - Gọi HS đọc bài: Trường em - Trường học còn được gọi là gì? - Đọc SGK ( 4 HS đọc) - Gọi là ngôi nhà thứ hai. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giảng bài: a. Hướng dẫn luyện đọc: - GV đọc mẫu b. Cho HS luyện đọc: * Luyện đọc: đọc tiếng, từ: + Tìm tiếng từ khó: - phân tích tiếng nước - HS phân tích các tiếng khác tương tự - Bác Hồ tặng vở cho ai? - Tặng có nghĩa là thế nào? - Bác mong bạn nhỏ làm gì? - Để đáp lại lòng yêu mến nhi đồng của Bác Hồ em cần làm gì? * Luyện đọc câu: - Hướng dẫn đọc * Đọc đoạn, bài. - Gọi cá nhân, tổ, nhóm, lớp c.Ôn vần au, ao. - Đọc tiếng trong bài có vần au: - Đọc và phân tích từng tiếng - Tìm tiếng ngoài bài có vần au, ao: - Nói câu chứa tiếng có vần au, ao. c. Thi hát về Bác Hồ. - Đọc thầm theo. - Vở, gọi là, nước non, chút , lòng. - HS đọc tiếng, từ khó, phân tích. + nước: Có n đứng trước, vần ước đứng sau, dấu sắc. + nờ- ươc- nươc- sắc nước, nước Bác Hồ tặng vở cho HS. - Là đem vật của mình cho những người tốt - Ra công học tập để giúp nước non nhà. Cần chăm học để chở thành người có ích, mai sau xây dựng nước nhà. - Đọc từng câu (đọc tiếp sức) - Đọc nối tiếp đến thuộc - Mỗi em đọc 1 đoạn trên bảng. - Đọc SGK, cả bài. - Cả lớp đọc - Cháu, sau. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - 2 nhóm thi tìm: +Vần au : cái thau, lau nhà, con cháu, mau, đau, sau..... + Vần ao: Đào, nhào, táo, lào, cào, cháo, mào, đảo… - Đọc 2 câu mẫu: Bạn Sơn lớp em rất cao. Mẹ em bị đau chân. - Nói thi tiếp sức - Đọc nhiều lần nối tiếp bài. -Thi đọc thuộc cả bài. - Các nhóm thi hát. IV. Củng cố: - Nêu lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. 1 em đọc toàn bài. V. Dặn dò: - Về học. - Chuẩn bị bài sau Cái nhãn vở. Toán Luyện tập: Các số tròn chục + Giải toán có lời văn A. Mục tiêu: - Củng cố để HS nắm chắc cách nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục ( từ 10 đến 90 ) - Rèn cho HS biết cách so sánh các số tròn chục. - Qua bài HS biết cách vận dụng làm bài tập. * Trọng tâm: HS nắm chắc cách sánh các số tròn chục. B. Đồ dùng: - Sử dụng tranh vẽ SGK. - Bảng, vở bài tập. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: Hát II. Bài cũ: - Cho HS làm dưới lớp làm vào bảng. 2 em lên làm 15 + 3 = 8 + 2 = 19 – 4 = 10 – 2 = III. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Giảng bài: Bài1: Nối theo mẫu: Hướng dẫn HS nêu cách làm và chữa bài: - Quan sát giúp đỡ HS làm - GV nhận xét Bài2: GV nêu đề bài - Hướng dẫn HS làm - HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở Bài 3: Gọi HS nêu đề bài - GV hướng dẫn HS làm. - GV quan sát giúp đỡ HS đo Bài 4: GV nêu đề bài - Hướng dẫn HS làm - HS lên bảng làm dưới lớp làm vào vở - 2 HS đọc đề bài a. Khoanh vào số bé nhất: 60, 30, 50, 90, 40. b. Khoanh vào số lớn nhất: 40, 70, 20, 80, 50. 2 HS đọc đề bài HS đo trong vở bài tập - HS đọc đề bài Tóm tắt: Tổ một : 10 cây Tổ hai : 8 cây Cả hai tổ trồng :.....cây? HS làm vào vở Bài giải Cả hai tổ trồng được số cây là: 10 + 8 = 18 ( cây ) Đáp số: 18 cây IV Củng cố - Nêu lại nội dung bài ôn. - Nhận xét giờ học. - Nêu lại cách giải bài toán có lời văn. V. Dặn dò: - Về học bài và làm bài. - Chuẩn bị bài sau. Bài: luyện tập. Thứ sáu ngày 9 tháng 3 năm 2012 Học vần Ôn bài: Cái nhãn vở A. Mục đích yêu cầu: - HS đọc trơn tốt cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ khó: Quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. - Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ang, ac. Biết ngắt nghỉ đúng dấu câu. - Giúp HS biết viết nhãn vở, hiểu tác dụng của nhãn vở, tự làm trang trí được nhãn vở. *Trọng tâm: Đọc trơn tốt cả bài qua đó hiểu nội dung bài . B. Đồ dùng: - Tranh SGK - SGK, vở BT. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: Hát II. Bài cũ: - Gọi HS đọc thuộc lòng bài : Tặng cháu - Bác mong bạn nhỏ làm điều gì? - 4 HS đọc III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Giảng bài: a.Hướng dẫn luyện đọc: Giáo viên đọc mẫu: b. Cho HS luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ: *Tìm tiếng, từ khó: * Luyện đọc câu: - Hướng dẫn HS đọc *Luyện đọc đoạn, bài. C. Ôn các vần ang, ac. - Tìm tiếng trong bài có vần ang: - Đọc và phân tích từng tiếng - Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac: - Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở? - Bố khen Giang thế nào? - Nhãn vở có tác dụng gì? d.Trang trí nhãn vở - Hướng dẫn cách làm. - Đọc thầm theo. - Nắn nót, ngay ngắn,trang trí, quyển vở. - HS tìm từ khó đọc - Đọc từ khó, phân tích. - Tìm số câu, đọc từng câu (đọc tiếp sức) - Mỗi em đọc 1 đoạn trên bảng. - Đọc SGK, cả bài. - Cả lớp đọc - giang, trang. - HS đọc và phân tích - Đọc cá nhân, đồng thanh. 3 nhóm thi tìm: +Vần ang : cái ang, lang, nhang, nang Thang, làng,.... + Vần ac: Đác, nhác, tác, lác, các, chác, mác... - Nói thi tiếp sức - Đọc 3 câu đầu. - Tên trường, lớp, vở, họ tên, năm học - Đọc đoạn còn lại. - Bố khen Giang tự viết được nhãn vở. - Biết tên môn học. .. - HS tự trang trí nhãn vở. IV. Củng cố: - Nêu lại nội dung bài. - Nhận xét chung giờ học tuyên dương tổ, cá nhân đọc tốt 1 em đọc toàn bài. V. Dặn dò: - Về học. - Chuẩn bị bài sau Bàn tay mẹ. toán Luyện tập: Trừ các số tròn chục A. Mục tiêu: - Củng cố để HS nắm chắc cách làm tính trừ hai số tròn chục trong phạm vi 100. - Rèn HS kỹ năng đặt tính, trừ nhẩm hai số tròn chục. - Qua bài HS biết cách vận dụng làm bài tập. * Trọng tâm : Trừ hai số tròn chục. B. Đồ dùng dạy học: - Các thẻ que tính. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Bài cũ: - Cho HS làm bảng con. - Nhận xét cho điểm III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn ôn: * Củng cố kiến thức GV nhắc lại cách trừ số các tròn chục. + 60 gồm mấy chục? Mấy đơn vị? + 20 gồm mấy chục? Mấy đơn vị? HD kĩ thuật làm tính trừ: - Viết thẳng hàng , cột. - Tính từ phải sang trái. 3.Thực hành: Bài 1: Tính - Hướng dẫn HS làm Bài 2: Tính nhẩm: Bài 3: Giảibài toán: - GV nêu đề bài - Hướng dẫn HS làm Tóm tắt: Tổ 1 : 30 cái thuyền Tổ 2 : 10 cái thuyền Cả hai tổ : …. cái thuyền? Bài 4: Nối Hướng dẫn HS làm V.Củng cố - Nêu lại nội dung bài ôn. - Nhận xét giờ học. VI. Dặn dò: Về nhà học bài: Chuẩn bị bài sau: Luyện tập Vở bài tập 20 + 40 = 50 + 30 = 60 gồm 6 chục, 0 đơn vị. - 20 gồm 2 chục , 0 đơn vị. . - 60 0 trừ 0 bằng 0, viết 0 20 6 trừ 2 bằng 4 viết 4 40 - Làm bảng con - HS nhắc lại cách đặt tính 80 80 30 - 70 - 50 - 10 10 30 20 - Làm miệng đọc kết quả. 40 - 30 = 10 80 - 40 = 40 70 - 20 = 50 90 - 60 = 30 - Làm vở đổi vở kiểm tra. - HS đọc đề bài - HS làm và vở Bài giải. Cả hai tổ gấp được số cái thuyền là: 30 + 10 = 40 (cái thuyền) Đáp số : 40 cái thuyền - HS làm vào vở Nêu lại cách trừ số tròn chục - Lắng nghe .

File đính kèm:

  • docTuan 25.doc
Giáo án liên quan