HỌC VẦN
Bài 64: im – um
A. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc, viết được: im, um, chim câu, trùm khăn
- HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Khi đi em hỏi .yêu không nào?.
- Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
* Trọng tâm: - HS đọc , viết được : im, um, chim câu, trùm khăn
- Rèn đọc từ và bài ứng dụng
34 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1341 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 16, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lớp bài tập số 1 ; bảng phụ ghi tóm tắt bài 5a), 5b)
+ HS : Bảng, vở
C. Các hoạt động dạy học
I ổn định lớp
II. Kiểm tra bài
III. Bài mới
Hoạt động 1 : Củng cố nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
Mt :Học sinh nắm được tên bài học
- GV giới thiệu bài và ghi tên bài học
-Hỏi lại các số liền trước, liền sau
Hoạt động 2 : Luyện tập
Mt : Nhận biết số lượng, đếm thứ tự dãy số trong phạm vi từ 0 đến 10 .
Bài 1 : Hướng dẫn học sinh đếm số chấm tròn trong mỗi ô rồi viết số chỉ số lượng chấm tròn vào ô trống tương ứng
Bài 2:Đọc số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 .
Bài 3 : Tính
Lưu ý học sinh viết số thẳng cột đơn vị
Bài 4 : Viết số vào ô trống .
Bài 5 :
- GV đưa tóm tắt
IV. Củng cố
* Trò chơi: “ Điền số tiếp sức’’
V. Dặn dò
Ôn các bảng cộng trừ đã học
- HS hát
- HS làm bảng
6 + 4 = 5 + 5 =
10 - 4 = 10 - 5 =
- Gọi HS đếm từ 0 đến 10 và ngược lại .
- 4 học sinh trả lời
-Học sinh tự làm bài .
0
0 0
0 0
0
0 0
0 0
0 0 0
0 0
1
2
3
4
5
…..
- 3,4 em đọc
- HS làm vở
+
6
+
7
+
10
-
10
4
1
0
4
- 2 Học sinh lên bảng thực hiện đua viết số đúng
8
6
-3 + 4
+ 4 - 8
- HS đọc tóm tắt
- HS nêu bài toán
a) Trên đĩa có 5 quả táo. Bé để thêm vào đĩa 3 quả táo nữa. Hỏi có tất cả mấy quả táo ?
Nêu miệng câu lời giải và viết phép tính: 5 + 3 = 8
b) Nam có 7 viên bi. Hải lấy bớt 3 viên bi. Hỏi Nam còm lại mấy viên bi ?
7 - 3 = 4
+ 4 - 2 + 5 - 8
3
TUầN 16
Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011
Học vần
Ôn tập: im, um
A. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố HS nắm chắc cách đọc,viết thành thạo các tiếng chứa vần im,um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần im,um
- Góp phần giúp HS nói và viết đúng Tiếng Việt.
* Trọng tâm: Rèn đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần im, um.
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, các thẻ từ có chứa vần im,um, một số bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Bài cũ:
- Cho HS đọc, viết.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn:
a. Luyện đọc
- HS đọc trên bảng lớp
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc theo nhóm
* Luyện đọc, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng.
b. Luyện viết
- Viết bảng, viết vở
- GV viết mẫu
- GV quan sát giúp đỡ HS viết chậm
Điền vào chỗ .....
c. Trò chơi:
‘’ Tìm tiếng mới”
- Chia lớp thành 2 nhóm.
- GV ghi lại một số tiếng mới HS vừa tìm được
- Nhận xét ,tuyên dương nhóm thắng cuộc.
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò:
- Về nhà đọc, viết im,um, chim câu, trùm khăn.
- Chuẩn bị bài sau:
Bảng con, phấn, bút, vở, SGK, hộp chữ
Hát.
- Đọc: em, êm, con tem, sao đêm.
- Viết: em, êm, con tem, sao đêm.
Đọc lại bài trong SGK
Cái kim mụm mịm
Lim dim chúm chím
Cái kìm lùm cây
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
- Viết bảng con.
- im,um, chim câu, trùm khăn.
- HS viết vở mỗi chữ một dòng theo
yêu cầu của GV.
Xâu k.... ch....nhãn
Xem ph.... tôm h....
- 2 nhóm lên thi trong 2 phút
- Nhóm 1: Tìm tiếng có vần um
- Nhóm 2: Tìm tiếng có vần im.
- HS đọc lại các tiếng từ trên.
- 2 HS nhắc lại nội dung bài
- Lắng nghe
toán
Ôn tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10.
- Củng cố kỹ năng về so sánh số, và rèn luyện kỹ năng ban đầu của việc giải toán có lời văn.
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
*Trọng tâm: Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép tính cộng,trừ trong phạm vi 10.
B. Đồ dùng dạy học:
1 số bài tập, tranh vẽ tình huống
C. Các hoạt động dạy học:
Que tính, bảng con, vở.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ôn:
2. Hướng dẫn ôn tập:
- Gọi cá nhân, tổ, lớp đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10.
- GV nhận xét
3. Luyện tập:
Bài 1: HS làm bảng con
- GV quan sát giúp đỡ HS
- Tuyên dương tổ làm nhanh đúng
.
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
Bài 3: Hướng dẫn HS
Bài 4: GV nêu tình huống
Tân có 6 cái thuyền, Mỹ có 4 cái thuyền . Cả hai bạn có mấy cái thuyền
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học
V. Dặn dò:
-Về nhà học thuộc các bảng cộng trong phạm vi 10.
- Chuẩn bị bài sau
Hát.
- 2 HS lên bảng làm + lớp làm bảng
8 + 2 = 9 + 1 =
*Hoạt động cả lớp.
- 4 HS đọc
- HS nêu yêu cầu đề bài
- 3 HS ở 3 tổ lên thi điền kết quả.
a. 9 + 1 = 7 + 3 =
10 - 4 = 5 + 5 =
8 - 2 = 10 - 5 =
b. 7 + ...= 10 6 + ... = 8
4 +..... = 7 2 + ... = 9
2 HS lên bảng làm
5 + 5 .... 9- 0 9 - 0 ...7 + 3
9 - 3 .... 6 + 4 4 + 5 .... 8 + 2
4 HS lên bảng làm
4 + 6 - 2 = 6 + 3 - 4 =
7 - 2 + 3 = 3 + 6 - 5 =
- HS nhìn tranh nêu phép tính.
4 HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10.
Lắng nghe.
Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2011
Học vần
Ôn tập: uôm, ươm
A. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố HS nắm chắc cách đọc,viết thành thạo các tiếng chứa vần uôm, ươm. cánh buồm, đàn bướm.
- Luyện đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần uôm, ươm.
- Góp phần giúp HS nói và viết đúng Tiếng Việt.
* Trọng tâm: Rèn đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần uôm, ươm.
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, các thẻ từ có chứa vần uôm, ươm, một số bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Bài cũ:
- Cho HS đọc, viết.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn:
a. Luyện đọc
- HS đọc trên bảng lớp
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc theo nhóm
* Luyện đọc, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng.
- HS tìm tiếng, từ mới
- GV ghi những tiếng, từ HS tìm được lên bảng
b. Luyện viết
- Viết bảng, viết vở
- GV viết mẫu
* Thi nối chữ
Điền vào chỗ .....
c. Trò chơi:
‘’ Tìm tiếng mới”
- Chia lớp thành 2 nhóm.
- GV ghi lại một số tiếng mới HS vừa tìm được
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò:
- Về nhà đọc, viết iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- Chuẩn bị bài sau:
Bảng con, phấn, bút, vở, SGK, hộp chữ.
Hát
- Đọc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
Đọc lại bài trong SGK
Quả muỗm ươm cây
Nhuộm vải hồ Gươm
Ao chuôm lượm lúa
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn.
HS nối tiếp tìm
- HS đọc các tiếng từ vừa tìm được
- Viết bảng con
- uôm,ươm, cánh buồm, đàn bướm
- HS viết vở mỗi chữ một dòng theo
yêu cầu của GV.
Hà Nội có sai quả
Bố em hồ Gươm
Cây muỗm ươm cây
....... thử áo l......lúa
Ao ch.... nh.... màu
- 2 nhóm lên thi trong 2 phút
- Nhóm 1: Tìm tiếng có vần uôm
- Nhóm 2: Tìm tiếng có vần ươm
- HS đọc lại các tiếng từ trên
- 2 HS nhắc lại nội dung bài
- Lắng nghe
toán
Ôn tập: Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
A. Mục tiêu:
- Củng cố khắc sâu bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 và vận dụng hai bảng này để làm tính.
- Khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
* Trọng tâm: Củng cố bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
B. Đồ dùng dạy học:
1 số bài tập
C. Các hoạt động dạy học:
Que tính, bảng con, vở.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét cho điiểm
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ôn:
2. Hướng dẫn ôn tập:
3. Luyện tập: - Hướng dẫn HS làm.
- Cho HS làm bảng con - bảng lớp
Bài 1: Tính
Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
.
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
GV nhận xét
Bài 3: Hướng dẫn HS làm vở.
Nhận xét cho điểm.
Bài 4: GV nêu tình huống
Có 7 con gà đang ăn trên sân 2 con chạy bỏ đi kiếm mồi. Hỏi trên sân còn lại mấy con đang ăn?
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học
V. Dặn dò:
-Về nhà học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- Chuẩn bị bài sau
Hát.
- 2 HS lên bảng làm + lớp làm bảng
7 - 2 = 6 + 4 =
5 + ...= 10 3 +....= 9
2 HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
* Hoạt động cả lớp.
- HS nêu yêu cầu đề bài
- 3 HS ở 3 tổ lên thi điền kết quả.
a. 9 - 1 = 10 - 6 =
3 + 5 = 9 - 3 =
7 + 2 = 8 - 4 =
b. 9 +1 - 3 = 9 - 6 + 2 =
9 - 2 + 0 = 9 - 7 + 4 =
2 HS lên bảng làm
7 + 1.... 9 - 1 9 - 3.... 9 - 5
9 - 4... 9 – 0 9 - 4.... 6 + 2
4 HS lên bảng làm
9 - 1 - 2 = 9 - 2 + 0 =
+ + 1 = 9 9 - = 8
- HS nhìn tranh nêu phép tính.
3 HS nhắc lại
Lắng nghe.
Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2011
Rèn chữ
Bài: 22+ 23 + 24 : p, ph, nh, g, gh, qu, gi.
__________________________________________________________
toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
- Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10 và cách viết đếm các số trong phạm vi 10 .
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 và việc chuẩn bị giải toán có lời văn.
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
* Trọng tâm: Củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 10, và giải toán có lời văn.
B. Đồ dùng dạy học:
1 số bài tập
C. Các hoạt động dạy học:
Que tính, bảng con, vở.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ôn:
2. Hướng dẫn ôn tập:
3. Luyện tập: - Hướng dẫn HS làm.
- Cho HS làm bảng con - bảng lớp
Bài 1: a. Viết các số từ 0 đến 10
b. Viết các số từ 10 đến 0.
. Bài 2: Tính
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
GV nhận xét
Bài 4: Hướng dẫn HS làm vở.
Nhận xét cho điểm.
Bài 4: GV nêu tình huống
Có 5 con thỏ đang ăn cỏ 2 con chạy đến thêm. Hỏi có tất cả mấy con đang ăn?
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học
V. Dặn dò:
-Về nhà học thuộc các phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Chuẩn bị bài sau
Hát.
- 2 HS lên bảng làm + lớp làm bảng
8 + 2 = 6 + 4 =
5 + ...= 10 3 +....= 10
* Hoạt động cả lớp.
- HS nêu yêu cầu đề bài
- 2 HS ở 2 tổ lên thi điền kết quả.
a. 6 + 1 = 2 + 6 =
10 - 5 = 10 - 3 =
9 - 2 = 1 + 9 =
b. 10 - 4 + 3 = 10 - 4 + 2 =
9 - 5 + 0 = 10 - 2 - 4 =
2 HS lên bảng làm
9 + 1.... 10 - 1 7 - 3.... 9 - 2
6 - 4... 10 + 0 9 - 4.... 6 + 2
4 HS lên bảng làm
10 - 1 - 2 = 10 - 2 + 0 =
+ + 1 = 10 10 - = 8
- HS nhìn tranh nêu phép tính.
3 HS nhắc lại
Lắng nghe.
File đính kèm:
- Tuan 16.doc