HỌC VẦN
Bài 51: Ôn tập
A. Mục đích yêu cầu
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n
Đọc đúng các từ ngữ và bài ứng dụng: “Gà mẹ bới giun.
- Rèn kỹ năng đọc , viết, nghe, nói cho HS.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Chia phần
* Trọng tâm: - HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng n
38 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1554 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 13, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Củng cố HS nắm chắc cách đọc,viết thành thạo các tiếng chứa vần uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai, iên, yên, cá biển, yên ngựa
- Luyện đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần uôn, ươn, iên, yên
- Góp phần giúp HS nói và viết đúng Tiếng Việt
* Trọng tâm: Rèn đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần uôn, ươn, iên, yên
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, các thẻ từ, một số bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Bài cũ:
- Cho HS đọc, viết.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn:
a. Luyện đọc
- HS đọc trên bảng lớp
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc theo nhóm
* Luyện đọc, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng.
* Thi nối chữ (2 nhóm )
Nối xong yêu cầu đọc.
b. Luyện viết
- Viết bảng, viết vở
- GV viết mẫu iên, yên, cá biển, yên ngựa
- GV quan sát giúp đỡ HS viết chậm
Điền vào chỗ .....
c. Trò chơi:
‘’ Tìm tiếng mới”
- Chia lớp thành 2 nhóm.
- GV ghi lại một số tiếng mới HS vừa tìm được
- Nhận xét ,tuyên dương nhóm thắng cuộc.
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò:
- Về nhà đọc, viết iên, yên, cá biển, yên ngựa
- Chuẩn bị bài sau:
Bảng con, phấn, bút, vở, SGK, hộp chữ
Hát.
- Đọc: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
- Viết: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
Đọc lại bài trong SGK
Điền số Đi muộn
Yên xe Lươn lẹo
Chiến đấu Sườn đồi
Đàn bò sữa trên sườn đồi
- 2 nhóm lên thi nối
Miền đấu
Chiến núi
Đàn yến
- Viết bảng con.
- iên, yên, cá biển, yên ngựa
- HS viết vở mỗi chữ một dòng theo
yêu cầu của GV.
Con l.... kh.... khổ
Bãi b.... đàn k....
- 2 nhóm lên thi trong 2 phút
- Nhóm 1: Tìm tiếng có vần iên, yên
- Nhóm 2: Tìm tiếng có vần uôn, ươn
- HS đọc lại các tiếng từ trên.
- 2 HS nhắc lại nội dung bài
- Lắng nghe
toán
Ôn tập: phép cộng, trừ trong phạm vi 6
A. Mục tiêu:
- Củng cố công thức cộng và trừ trong phạm vi 6.Luyện tập giải toán
- Vận dụng bảng cộng, trừ để làm một số bài tập một cách nhanh thành thạo.
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
* Trọng tâm: Củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 6.
B. Đồ dùng dạy học:
1 số bài tập
C. Các hoạt động dạy học:
Que tính, bảng con, vở.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ôn:
2. Hớng dẫn ôn tập:
3. Luyện tập: - Hướng dẫn HS làm.
- Cho HS làm bảng con - bảng lớp
Bài 1: Tính
Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
.
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
GV nhận xét
Bài 3: Hướng dẫn HS làm vở.
Nhận xét cho điểm.
Bài 4: GV nêu tình huống
Có 6 con gà đang ăn trên sân một con chạy đi. Hỏi còn lại mấy con đang ăn trên sân?
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học
V. Dặn dò:
-Về nhà học thuộc các phép cộng, trừ trong phạm vi 6
- Chuẩn bị bài sau
Hát.
- 2 HS lên bảng làm + lớp làm bảng
6 - 1 = 4 + 2 =
3 + ...= 6 4 +....= 6
*Hoạt động cả lớp.
- HS nêu yêu cầu đề bài
- 3 HS ở 3 tổ lên thi điền kết quả.
a. 5 + 1 = 3 + 3 =
6 - 1 = 6 - 3 =
6 - 5 = 6 - 6 =
b. 4 + 2 = 2 + 4 =
6 - 2 = 6 - 4 =
4 + 1 + 1 = 6 - 2 - 1 =
2 HS lên bảng làm
6 + 1.... 6 - 1 6 - 4.... 6 - 0
4 + 2... 6 – 0 3 + 0.... 6 - 2
4 HS lên bảng làm
6 - 1 - 1 = 6 - 2 - 1 =
+ + 1 = 6 6 - = 1
- HS nhìn tranh nêu phép tính.
3 HS nhắc lại
Lắng nghe.
Thứ năm ngày 1 tháng 12 năm 2011
Học vần
Ôn tập: ăng, âng
A. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố HS nắm chắc cách đọc,viết thành thạo các tiếng chứa vần ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Luyện đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần ăng, âng.
. - Góp phần giúp HS nói và viết đúng Tiếng Việt.
* Trọng tâm: Rèn đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần ăng, âng.
B. Đồ dùng dạy học: - SGK, các thẻ từ, một số bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Bài cũ:
- Cho HS đọc, viết.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn:
a. Luyện đọc
- HS đọc trên bảng lớp
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc theo nhóm
* Luyện đọc, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng.
- HS tìm tiếng, từ mới
- GV ghi những tiếng, từ HS tìm được lên bảng
b. Luyện viết
- Viết bảng, viết vở
- GV viết mẫu
* Thi nối chữ
Điền vào chỗ .....
c. Trò chơi:
‘’ Tìm tiếng mới”
- Chia lớp thành 2 nhóm.
- GV ghi lại một số tiếng mới HS vừa tìm được
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò:
- Về nhà đọc, viếtăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Chuẩn bị bài sau:
Bảng con, phấn, bút, vở, SGK, hộp chữ.
Hát
- Đọc: ong, ông, con ông, cây thông.
- Viết: ong, ông, con ông, cây thông.
Đọc lại bài trong SGK
Bằng lăng vâng lời
Vắng nhà nâng niu
Thăng bằng vầng trăng
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ rì rào, rì rào
HS nối tiếp tìm
- HS đọc các tiếng từ vừa tìm được
- Viết bảng con
- ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- HS viết vở mỗi chữ một dòng theo
yêu cầu của GV.
Bé và bạn đi vắng
Cả nhà nâng kiện hàng
Cần cẩu đều cố gắng
Cây b.... lăng V... lời
N.... trái bóng Nói n.... hoà nhã
- 2 nhóm lên thi trong 2 phút
- Nhóm 1: Tìm tiếng có vần ăng
- Nhóm 2: Tìm tiếng có vần âng
- HS đọc lại các tiếng từ trên
- 2 HS nhắc lại nội dung bài
- Lắng nghe
toán
Ôn tập: phép cộng trong phạm vi 7
A. Mục tiêu:
- Củng cố bảng cộng trong phạm vi 7.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép cộng tương ứng.
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
* Trọng tâm: Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 7.
B. Đồ dùng dạy học:
1 số bài tập, tranh vẽ tình huống
C. Các hoạt động dạy học:
Que tính, bảng con, vở.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ôn:
2. Hướng dẫn ôn tập:
- Hướng dẫn HS ôn.
- Gọi cá nhân, tổ, lớp đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 6.
- GV nhận xét cho điểm
3. Luyện tập:
- Cho HS làm bảng con – bảng lớp
Bài 1: HS làm bảng con
.
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
Bài 3: Điền số vào ô trống
Gọi HS lên làm
Bài 4: GV nêu tình huống
Nhà Lan nuôi 4 con gà, nhà Hồng nuôi 3 con gà. Hỏi cả hai nhà nuôi tất cả mấy con?
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học
V. Dặn dò:
-Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 7.
- Chuẩn bị bài sau
Hát.
- 2 HS lên bảng làm + lớp làm bảng
6+ 1 = 2+ 5 =
*Hoạt động cả lớp.
- HS đọc
- HS nêu yêu cầu đề bài
- 3 HS ở 3 tổ lên thi điền kết quả.
a. 3 + 4 = 1 + 6 =
4 + 3 = 6 + 1 =
b. 3 +...= 7 ....+ 1 = 7
...+ 1 = 7 2 +.... = 7
- HS lên bảng làm, dưới lớp làm bảng con.
5 + 2 .... 6 5 .... 3 + 4
3 + 4 .... 7 6 .... 6 + 1
HS lên bảng làm
2+ 2+ 3 = 2 + 1+ = 7
+ + 1 = 7 4 + = 7
- HS nhìn tranh nêu phép tính.
2 HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7
Lắng nghe.
Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2011
Học vần
Ôn tập : ung, ưng
A. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố HS nắm chắc cách đọc,viết thành thạo các tiếng chứa vần ung, ưng, bông súng, sừng hươu
- Luyện đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần ung, ươn.
- Góp phần giúp HS nói và viết đúng Tiếng Việt
* Trọng tâm: Rèn đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần ung, ưng.
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, các thẻ từ có chứa vần ung, ưng, một số bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Bài cũ:
- Cho HS đọc, viết.
III. Bài mới:
Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn:
a. Luyện đọc
- HS đọc trên bảng lớp
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc theo nhóm
* Luyện đọc, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng.
* Thi nối chữ
- GV ghi những tiếng, từ lên bảng
b. Luyện viết
- Viết bảng, viết vở
- GV viết mẫu
c. Trò chơi:
‘’ Tìm tiếng mới”
- Chia lớp thành 2 nhóm.
- GV ghi lại một số tiếng mới HS vừa tìm đợc
- Nhận xét ,tuyên dương nhóm thắng cuộc
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò:
- Về nhà đọc, viết ung, ưng bông súng, bánh chưng
- Chuẩn bị bài sau:
- Bảng con, phấn, bút, vở, SGK, hộp chữ.
hát
- Đọc: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
- Viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
Đọc lại bài trong SGK
Bông súng Bánh chưng
Cùng nhau Lưng đèo
Lung lay Tưng bừng
Ung dung Vừng đông
Trung thu thiếu nhi vui tưng bừng
3 HS nối lên thi nối
Đôi má rụng đầy vườm
Bé cùng bạn ửng hồng
Trái chín chơi đu quay
- HS đọc các tiếng từ vừa nối được
- Viết bảng con
Bông súng, bánh chưng
- HS viết vở mỗi chữ một dòng theo
yêu cầu của GV.
- 2 nhóm lên thi trong 2 phút
- Nhóm 1: Tìm tiếng có vần ung
- Nhóm 2: Tìm tiếng có vần ưng
- HS đọc lại các tiếng từ trên.
- 2 HS nhắc lại nội dung bài
- Lắng nghe
toán
Ôn tập : phép trừ trong phạm vi 7
A. Mục tiêu:
- Củng cố và khắc sâu về làm phép tính trừ trong phạm vi 7.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép cộng tương ứng.
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
* Trọng tâm: Củng cố về làm phép tính trừ trong phạm vi 7.
B. Đồ dùng dạy học:
1 số bài tập, tranh vẽ tình huống
C. Các hoạt động dạy học:
Que tính, bảng con, vở.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ôn:
2. Hướng dẫn ôn tập:
- Gọi cá nhân, tổ, lớp đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7.
- GV nhận xét
3. Luyện tập:
Bài 1: HS làm bảng con
- GV quan sát giúp đỡ HS
- Tuyên dương tổ làm nhanh đúng
.
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
Bài 3: Hướng dẫn HS
Bài 4: GV nêu tình huống
Nhà Lan có 7 con gà. Mẹ bán đi 3 con. Hỏi còn lại mấy con gà?
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học
V. Dặn dò:
-Về nhà học thuộc các bảng trừ đã học.
- Chuẩn bị bài sau
Hát.
- 2 HS lên bảng làm + lớp làm bảng
7- 2 = 7 - 3 =
*Hoạt động cả lớp.
- HS đọc
- HS nêu yêu cầu đề bài
- 3 HS ở 3 tổ lên thi điền kết quả.
a. 7 - 1 = 7 - 3 =
7 - 4 = 7 - 1 =
7 - 2 = 7 - 5 =
b. 7 - ...= 3 7 - ... = 5
7 - ..... = 4 7 - ... = 2
2 HS lên bảng làm
4 + 3 .... 7- 0 7 - 5 ...5 + 2
7 - 4 .... 5 + 1 2 + 5 .... 7 - 4
4 HS lên bảng làm
4 + 1 + 2 = 7 - 2 - 1 =
7- 3 - 3 = 7 - 1 - 1 =
- HS nhìn tranh nêu phép tính.
4 HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7.
Lắng nghe.
File đính kèm:
- tuan 13.doc