HỌC VẦN
Bài 39: au - âu
A. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc, viết được: au, âu, cây cau, cái cầu
HS đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Chào Mào có áo màu nâu.bay về .
- Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu
* Trọng tâm:- HS đọc , viết được : au, âu, cây cau, cái cầu
- Rèn đọc từ và câu ứng dụng
34 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1292 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 10, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HS làm bảng
4 – 1 = 3 + 2 =
4 – 2 = 4 + 1 =
- HS nêu:
+ Có 5 quả bưởi. Hái đi 1 quả bưởi .Hỏi còn mấy quả bưởi ?
5 – 1 = 4
* Các phép tính khác tiến hành tương tự như trên
-Học sinh đọc đt nhiều lần
- Gọi 5 em đọc thuộc công thức
- HS nêu bài toán và các phép tính
4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
1 + 4 = 5 2 +3 = 5
5 – 1 = 4 5 – 2 = 3
5 – 4 = 1 5 – 3 = 2
- 2 số bé cộng lại ta được 1 số lớn. Nếu lấy số lớn trừ số bé này thì kết quả là số bé còn lại
-Phép trừ là phép tính ngược lại với phép tính cộng
- Học sinh làm miệng
- HS làm bảng
4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
1 + 4 = 5 2 +3 = 5
5 – 1 = 4 5 – 2 = 3
5 – 4 = 1 5 – 3 = 2
- Học sinh tự làm bài vào vở
-
5
-
5
-
5
-
5
3
2
1
4
Quan sát tranh nêu bài toán và ghi phép tính
-4 a) Trên cây có 5 quả cam . Hải hái 2 quả . Hỏi trên cây còn mấy quả ?
5 – 2 = 3
-4b) Lan vẽ 5 bức tranh. Lan đã tô màu 1 bức tranh . Hỏi còn mấy bức tranh chưa tô màu ?
5 – 1 = 4
- HS đọc lại các phép trừ trong phạm vi 5
Tuần 10
Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2011
học vần
Ôn tập: au, âu
A. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố HS nắm chắc cách đọc,viết thành thạo các tiếng chứa vần au, âu,
Cây cau, cái cầu
- Luyện đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần au, âu.
- Góp phần giúp HS nói và viết đúng Tiếng Việt.
* Trọng tâm: Rèn đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần au, âu.
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, các thẻ từ có chứa vần au, âu, một số bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Bài cũ:
- Cho HS đọc, viết.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn:
a. Luyện đọc
- HS đọc trên bảng lớp
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc theo nhóm
* Luyện đọc, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng.
* Thi nối chữ (2 nhóm )
Nối xong yêu cầu đọc.
b. Luyện viết
- Viết bảng, viết vở
- GV viết mẫu au, âu,cây cau, cái cầu
- GV quan sát giúp đỡ HS viết chậm
Điền vào chỗ .....
c. Trò chơi:
‘’ Tìm tiếng mới”
- Chia lớp thành 2 nhóm.
- GV ghi lại một số tiếng mới HS vừa tìm được
- Nhận xét ,tuyên dương nhóm thắng cuộc.
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò:
- Về nhà đọc, viết au, âu, cây cau, cái cầu
- Chuẩn bị bài sau:
Bảng con, phấn, bút, vở, SGK, hộp chữ
Hát.
- Đọc: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- Viết: eo, ao, chú mèo, ngôi sao
Đọc lại bài trong SGK
Lau nhà cần câu
Láu cá cá sấu
Làu làu màu nâu
Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
Bé qua cây cầu
Mẹ đi bổ cau
Bà lau nhà
- Viết bảng con.
- au, âu, cây cau, cái cầu
- HS viết vở mỗi chữ một dòng theo
yêu cầu của GV.
Quả c.... cái ch....
Bó r.... lá tr....
- 2 nhóm lên thi trong 2 phút
- Nhóm 1: Tìm tiếng có vần au
- Nhóm 2: Tìm tiếng có vần âu
- HS đọc lại các tiếng từ trên.
- 2 HS nhắc lại nội dung bài
- Lắng nghe
toán
Ôn tập: phép trừ trong phạm vi 3
A. Mục tiêu:
- Củng cố các phép trừ trong phạm vi 3.
- Rèn kỹ năng làm tính trừ.
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
* Trọng tâm: Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3.
B. Đồ dùng dạy học:
1 số bài tập
C. Các hoạt động dạy học:
Que tính, bảng con, vở.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ôn:
2. Hướng dẫn ôn tập:
3. Luyện tập: - Hướng dẫn HS làm.
- Cho HS làm bảng con - bảng lớp
Bài 1: Tính
HS làm bảng con
.
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
GV nhận xét
Bài 3: Dành cho HS khá giỏi.
Nhận xét cho điểm.
Bài 4: GV nêu tình huống
Trên cành cây có 3 con chim đang đậu, hai con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại mấy con chim?
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học
V. Dặn dò:
-Về nhà học thuộc các phép trừ trong phạm vi 3
- Chuẩn bị bài sau
Hát.
- 2 HS lên bảng làm + lớp làm bảng
3 - 1 = 4 - 1 =
3 + ...= 5 4 +....= 0
*Hoạt động cả lớp.
- HS nêu yêu cầu đề bài
- 3 HS ở 3 tổ lên thi điền kết quả.
a. 3 - 1 = 2 - 1 =
2 - 1 = 3 - 3 =
3 - 2 = 1 - 1 =
b. 1 + 2 = 3 - 1 =
3 - 2 = 1 + 2 =
2 HS lên bảng làm
2 + 1.... 3 - 1 2 - 1....1+ 0
1 + 2... 3 -2 3 + 0.... 3 - 1
4 HS khá lên bảng làm
3 - 1 - 1 = 3 - 2 - 1 =
+ + 1 = 5 3 - = 1
- HS nhìn tranh nêu phép tính.
3 HS nhắc lại
Lắng nghe.
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
học vần
Ôn tập: Các vần có kết thúc là u
A. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố HS nắm chắc cách đọc,viết thành thạo các tiếng chứa vần có kết thúc là u.
- Luyện đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần có kết thúc là u.
- Góp phần giúp HS nói và viết đúng Tiếng Việt
* Trọng tâm: Rèn đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần có kết thúc là u.
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, các thẻ từ, một số bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Bài cũ:
- Cho HS đọc, viết.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn:
a. Luyện đọc
- HS đọc trên bảng lớp
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc theo nhóm
* Luyện đọc, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng.
- HS tìm tiếng, từ mới
- GV ghi những tiếng, từ HS tìm được lên bảng
b. Luyện viết
- Viết bảng, viết vở
- GV viết mẫu
Điền vào chỗ .....
c. Trò chơi:
‘’ Tìm tiếng mới”
- Chia lớp thành 2 nhóm.
- GV ghi lại một số tiếng mới HS vừa tìm được
Nhận xét ,tuyên dương nhóm thắng cuộc
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò:
- Về nhà đọc, viết iu, êu, líu lo.
- Chuẩn bị bài sau:
Bảng con, phấn, bút, vở, SGK, hộp chữ.
Hát
- Đọc: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
Đọc lại bài trong SGK
Chải chiếu cần cẩu
Lau sậy cây sấu
Cá sấu càu nhàu
HS nối tiếp tìm
- HS đọc các tiếng từ vừa tìm được
- Viết bảng con
- au, âu, iu, êu chịu khó.
- Quan sát
- HS viết vở mỗi chữ một dòng theo
yêu cầu của GV.
Th.... số cầu....
H.... bài thương.....
- 2 nhóm lên thi trong 2 phút
- Nhóm 1: Tìm tiếng có vần au, âu
- Nhóm 2: Tìm tiếng có vần iu, êu.
- HS đọc lại các tiếng từ trên
- 2 HS nhắc lại nội dung bài
- Lắng nghe
toán
Ôn tập: phép trừ trong phạm vi 4
A. Mục tiêu:
- Củng cố các phép trừ trong phạm vi 4.
- Rèn kỹ năng làm tính trừ.
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
* Trọng tâm: Củng cố về phép trừ trong phạm vi 4.
B. Đồ dùng dạy học:
1 số bài tập
C. Các hoạt động dạy học:
Que tính, bảng con, vở.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ôn:
2. Hướng dẫn ôn tập:
3. Luyện tập: - Hướng dẫn HS làm.
- Cho HS làm bảng con - bảng lớp
Bài 1: Tính
HS làm bảng con
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
GV nhận xét
Bài 3: Dành cho HS khá giỏi.
Nhận xét cho điểm.
Bài 4: GV nêu tình huống
Trên cành cây có 4 con chim đang đậu, hai con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại mấy con chim?
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học
V. Dặn dò:
-Về nhà học thuộc các phép trừ trong phạm vi 3
- Chuẩn bị bài sau
Hát.
- 2 HS lên bảng làm + lớp làm bảng
3 - 2 = 4 - 3 =
3 + ...= 3 4 +....= 4
*Hoạt động cả lớp.
- HS nêu yêu cầu đề bài
- 3 HS ở 3 tổ lên thi điền kết quả.
a. 4 - 2 = 4 - 1 =
2 - 1 = 4 - 4 =
4 - 3 = 1 - 1 =
b. 2 + 2 = 4 - 1 =
4 - 2 = 1 + 3 =
2 HS lên bảng làm
3 + 1.... 4 - 1 2 - 1.... 3+ 0
2 + 2... 4 - 2 3 + 0.... 3 - 1
4 HS khá lên bảng làm
4 - 1 - 1 = 4 - 2 - 1 =
+ + 1 = 4 4 - = 1
- HS nhìn tranh nêu phép tính.
3 HS nhắc lại
Lắng nghe.
Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011
Rèn chữ
Bài 4, 5, 6: Dấu sắc, nặng, hỏi, huyền, ngã, ôn tập
A. Mục đích yêu cầu:
- HS nắm qui trình viết các dấu thanh.
- Rèn kỹ năng viết đúng, viết đẹp.
- Giáo dục HS có ý thức cẩn thận, sạch sẽ khi viết bài.
* Trọng tâm: Viết đúng qui trình các dấu thanh.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bài viết mẫu
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Bài cũ:
III. Bài mới:
Giới thiệu bài:
2. Bài mới
a. Cho HS quan sát nhận xét bài mẫu
- Nhận xét độ cao của các dấu thanh
b. Hướng dẫn viết
GV viết mẫu và nêu qui trình viết
*Lưu ý điểm đặt bút và điểm dừng bút
GV cho HS tập viết bảng con
- GV nhận xét
c. HS viết vào vở rèn chữ
- GV đọc lại bài viết
- GV nhắc lại cách ngồi đúng
- GV quan sát uốn nắn HS
d. Chấm - chữa bài
- GV chấm 1 số vở
- Nhận xét
IV. Củng cố:
* Trò chơi “ viết tiếp sức”
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
V. Dặn dò:
-Về nhà tập viết vào vở ô li.
- Chuẩn bị bài sau:
- Bảng con, vở tập viết
Hát
Không kiểm tra.
- HS quan sát
-3 HS đọc bài mẫu
- HS nhận xét về độ cao của các dấu thanh.
- HS đồ chữ theo tay cô
- HS viết bảng con
- 2 HS đọc lại bài viết
- HS tập viết từng dòng
- 2 nhóm thi viết từ “ bè bẻ”
- 2 HS nhắc lại nội dung bài.
- Lắng nghe.
toán
Ôn tập: phép trừ trong phạm vi 3, 4
A. Mục tiêu:
- Củng cố các phép trừ trong phạm vi 3, 4.
- Rèn kỹ năng làm tính trừ.
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
* Trọng tâm: Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3, 4.
B. Đồ dùng dạy học:
1 số bài tập
C. Các hoạt động dạy học:
Que tính, bảng con, vở.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ôn:
2. Hướng dẫn ôn tập:
3. Luyện tập: - Hướng dẫn HS làm.
- Cho HS làm bảng con - bảng lớp
Bài 1: Tính
HS làm bảng con
.
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
GV nhận xét
Bài 3: Dành cho HS khá giỏi.
Nhận xét cho điểm.
Bài 4: GV nêu tình huống
Trên cành cây có 4 con chim đang đậu, hai con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại mấy con chim?
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học
V. Dặn dò:
-Về nhà học thuộc các phép trừ trong phạm vi 3, 4.
- Chuẩn bị bài sau
Hát.
- 2 HS lên bảng làm + lớp làm bảng
4 - 2 = 4 - 1 =
2 + ...= 5 4 +....= 4
*Hoạt động cả lớp.
- HS nêu yêu cầu đề bài
- 3 HS ở 3 tổ lên thi điền kết quả.
a. 3 - 1 = 2 - 1 =
4 - 1 = 3 - 3 =
4 - 2 = 1 - 1 =
b. 1 + 2 = 4 - 1 =
3 - 2 = 2 + 2 =
2 HS lên bảng làm
2 + 1.... 3 - 1 4 - 2.... 1+ 0
3 + 2... 3 - 2 4 + 0.... 3 - 1
4 HS khá lên bảng làm
4 - 1 - 1 = 3 - 2 - 1 =
+ + 1 = 5 4 - = 1
- HS nhìn tranh nêu phép tính.
3 HS nhắc lại
Lắng nghe.
File đính kèm:
- Tuan 10.doc