Giáo án môn Giáo dục công dân lớp 6 - Tiết 1 đến tiết 26

A/ Mục đích – Yêu cầu:

- Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể (thuộc ) hay (không thuộc) tập hợp.

- Hs biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng ký hiệu và

- Rèn cho hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp

B/ Đồ dùng dạy học:

1. Giáo viên (GV): SGK + Phấn màu + bảng phụ

2. Hs: SGK

C/ Hoạt động dạy và học:

1/ Kiểm tra bài củ: Ổn định lớp (3 phút)

2/ Dạy và học bài mới:

 

 

doc32 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Giáo dục công dân lớp 6 - Tiết 1 đến tiết 26, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
08/42 4/ Dặn dò: (3 phút). Học thuộc các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Bài tập 102,103,104,105,109 trang 41, 42. ****************************************************************** Ngày soạn:27/10/2007 Tiết PPCT: 23 LUYỆN TẬP (Dấu hiệu chia hết cho 3 & cho 9) A/ Mục đích – Yêu cầu: - Hs vận dụng được các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 vào bài tập. - Vận dụng thành thạo các dấu hiệu để tính nhanh số dư của các số khi chia cho 3 và cho 9 mà không cần thực hiện phép toán. - Rèn kỹ năng giải các dạng toán cho hs B/ Đồ dùng dạy học: Giáo viên (GV): SGK + sách BT + các bài toán nâng cao + phấn màu Hs: SGK + vở soạn bài tập. C/ Hoạt động dạy và học: 1/ Kiểm tra bài củ: (5 phút) Nêu dấu hiệu chia hết cho 3 và cho 9? Tìm số dư của phép 1456 cho 3? Cho 9? 2/ Hoạt động lên lớp:: (25 phút) Hoạt động của GV và hs Ghi bảng a 16 213 827 468 m 7 6 8 0 1/ Nội dung 1: - Gọi hs nhắc lại 2 tính chất chia hết của một tổng - Gọi 3 hs tính bài 103a,b,c trang 41 ® cả lớp theo dỏi, nhận xét - GV gọi một số hs kiểm tra vở ghi bài tập. 2/ Nội dung 2: - Bài 104 trang 42: Gọi hs lần lượt trả lời các câu a,b,c,d và giải thích rõ vì sao có kết qủa như vậy? ® cả lớp theo dỏi, nhận xét - Bài 105 trang 42: gọi 2 hs lên bảng làm 3/ Nội dung 3: Tìm số dư (bài 109 / 42) Bài 103 trang 41: Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3, cho 9 ? a/ 1251 + 5316 Ta thấy: 1251 : 3 và : 9 5316 : 3 và : 9 Þ Tổng 1251 + 5316 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9 b/ 5436 – 1324 Ta thấy: 5436 : 3 và : 9 1324 : 3 và : 9 Þ Hiệu: 5436 – 1324 không chia hết cho 3 và cho 9 c/ 1.2.3.4.5.6 + 27 Ta thấy: (1.2.3.4.5.6) :3 và : 9 27 : 3 và : 9 Þ Tổng 1.2.3.4.5.6 + 27 chia hết cho 3 và chia hết cho 9. Bài 104 trang 42: a/ 5*8 M 3 Þ * = 2; 5; 8 b/ 43* M 3 và 5 Þ * = 5 c/ 6*3 M 9 Þ * = 0; 9 d/ * 81* M 2; 3; 5; 9 Þ * = 9 ; * = 0 Bài 105 trang 42 a/ Dùng 3 chữ số 4; 5; 0 ghép được: 405; 540; 504; 540 b/ Dùng 3 chữ số 4; 5; 3 ghép các chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Ghép được: 543; 534; 345; 354; 435; 453. Bài 106 trang 42: a/ 10002 b/ 10008 Bài 109 trang 42: Gọi m là số dư của phép chia số a cho 9 3/ Luyện tập, củng cố bài: (8 phút) Nhắc lại, khắc sâu các bước giải toán về dấu hệu chia hết cho 3, cho 9. Hướng dẫn hs làm bài 110/ 42 và thử lại bằng phép nhân nếu r = d thì phép nhân là đúng. 4/ Dặn dò: (2 phút). Học thuộc các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5 và 9. Bài tập 134; 137; 138 sách BT. ************************************************************************ Tiết PPCT: 24 Ngày soạn:30/10/2007 ƯỚC VÀ BỘI A/ Mục đích – Yêu cầu: - Hs nắm được định nghĩa ước và bội của một số. Ký hiệu tập hợp các ước (bội) của một số. - Biết kiểm tra một số có phải là ước (bội) của một số cho trước; biết tìm nhanh ước và bội của một số. - Vận dụng được kiến thức đã học vào bài tập. B/ Đồ dùng dạy học: Giáo viên (GV): SGK + phấn màu Hs: SGK + vở ghi bài. C/ Hoạt động dạy và học: 1/ Kiểm tra bài củ: (5 phút) Nêu dấu hiệu chia hết cho 9. Cho VD: * Hai số có 3 chữ số chia hết cho 9 ? * Hai số có 2 chữ số không chia hết cho 9 ? - Hai số có 3 chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ? 2/ Hoạt động lên lớp:: (25 phút) Hoạt động của GV và hs Ghi bảng 1/ Nội dung 1: - Ta thấy 18 M 9 ® Số 18 gọi là bội của 9 và 9 là ước của 18 - Nếu a M b ® số a gọi là gì của số b và ngược lại ? - Tương tự: 18 M 3 ® 18 gọi là ..... 2/ Nội dung 2: - GV giới thiệu ký hiệu Ư(a) và B(b) cho hs. - Tìm những bội của 7 và nhỏ hơn 30 ? B(7) = {....... } - B(5) = {....... } . Muốn tìm bội của một số a, ta làm ? - Tìm Ư(8) = ? Ư(15) = ? Muốn tìm ước của một số a, ta làm ? - Tìm Ư(18); Ư(100): ... 1/ Ước và bội: Nếu a M b ® a gọi là bội của b và b là ước của a Ví dụ: Số 18 gọi là bội của 3 (6, 9, 2) nhưng không phải là bội của 4 Số 4 gọi là ước của 12 (36, 24,..) nhưng không phải là ước của 15 2/ Cách tìm ước và bội: - Ký hiệu: * Ư(a) : đọc là ước của a * B(b) : đọc là bội của b a/ Ví dụ: * Tìm những bội của 7 và nhỏ hơn 30 ? B(7) = {0,7,14,21,28 } Vậy: ...... (SGK) * Tìm Ư(8) = ? Ư(8) = {1,2,4,8} Vậy: ...... (SGK) 3/ Luyện tập, củng cố bài: (10 phút) Nêu cách tìm ước và bội của một số. Aùp dụng tìm Ư(10)? B(3) ? Giải bài 113 trang 44. Tìm x Ỵ N sao cho: x Ỵ B (12) và 20 £ x £ 50 x M 15 và 0 < x £ 40 x Ỵ Ư(20) và x > 8 16 M x 4/ Dặn dò: (5 phút). Học bài và làm các bài tập 111,112,114 trang 44,45 . Xem trước bài mới. ********************************************************************** Tiết PPCT: 25 Ngày soạn:04/11/2007 SỐ NGUYÊN TỐ – HỢP SỐ – BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ A/ Mục đích – Yêu cầu: Hs nắm được định nghĩa số nguyên tố – hợp số Biết nhận nhanh một số có phải là số nguyên tố – hợp số trong các trường hợp đơn giản thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên.; hiểu cách lập bảng số nguyên tố. Vận dụng được kiến thức về dấu hiệu chia hết đã học để nhận biết số nguyên tố – hợp số. B/ Đồ dùng dạy học: Giáo viên (GV): SGK + phấn màu + bảng phụ ghi các số nguyên tố < 100. Hs: SGK + vở ghi bài. C/ Hoạt động dạy và học: 1/ Kiểm tra bài củ: (8 phút) Nêu cách tìm B(a). Tìm B(25) < 100 ? Nêu cách tìm Ư(a). Tìm Ư(45) ? 2/ Hoạt động lên lớp:: (25 phút) Hoạt động của GV và hs Ghi bảng 1/ Nội dung 1: - Gọi hs lên bảng tìm ước của 5,7,10,6. Sau đó tìm xem những số nào có 2 ước, nhiều hơn 2 ước ? ® GV giới thiệu cho hs về số nguyên tố – hợp số ® Định nghĩa. - Dựa vào định nghĩa xét xem trong các số : 9,8,11,12,13, 15,.. số nào là số nguyên tố ? hợp số ? Vì sao ? - Tìm Ư(0)? Ư(1) ? ® Chú ý ! 2/ Nội dung 2: - GV hướng dẫn hs lập bảng các số nguyên tố < 100 (dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2,3 5 và 9) Xem các số nguyên tố là số chẳn hay lẽ ? Số nguyên tố nhỏ nhất là số ? Số nguyên tố chẳn là số ? ® Chú ý ! 1/ Số nguyên tố – Hợp số: * Xét các ước của các số 5,7,6 và 10. Ư(5) = {1; 5 } Ư(7) = { 1; 7 } Ư(6) = {1, 2, 3, 6 } Ư(10) = {1, 2, 5, 10 } * Định nghĩa: (SGK) * Chú ý: (SGK) 2/ Lập bảng các số nguyên tố < 100 (SGK) Có 25 số nguyên tố < 100 là 2, 3,.. (SGK) Chú ý: Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất và là số nguyên tố chẳn duy nhất. 3/ Luyện tập, củng cố bài: (10 phút) - Số nguyên tố là ? hợp số ? Cho ví dụ ? - Giải tại lớp các bài 115; 116;117;119 trang 47. 4/ Dặn dò: (5 phút). Học thuộc định nghĩa và 25 số nguyên tố < 100. Làm các bài tập 118,120,121,122,123 trang 48 ****************************************************************** Tiết PPCT: 26 Ngày soạn:04/11/2007 LUYỆN TẬP A/ Mục đích – Yêu cầu: - Hs nắm được định nghĩa số nguyên tố – hợp số. Vận dụng để nhận biết một số có phải là số nguyên tố – hợp số trong các trường hợp đơn giản. - Để nhận biết một số là hợp số chỉ cần chỉ ra số đó chia hết cho 1 số nào đó. - Rèn kỹ năng giải các dạng toán cho hs B/ Đồ dùng dạy học: Giáo viên (GV): SGK + sách BT + các bài toán nâng cao + phấn màu Hs: SGK + vở soạn bài tập. C/ Hoạt động dạy và học: 1/ Kiểm tra bài củ: (5 phút) Nêu định nghĩa số nguyên tố – hợp số. Bài tập 118a trang 47. 2/ Hoạt động lên lớp:: (25 phút) Hoạt động của GV và hs Ghi bảng 1/ Nội dung 1: - Gọi hs nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2, 3 và 5. Tính chất chia hết của một tổng. - Xét xem : (7.9.11.13) M 3 và M 7 ? (2.3.4.7) M 3 và M 7 ? Þ Hiệu M 3 và M 7 ? Þ Hiệu là số nguyên tố ? Hợp số ? - Xét tương tự cho câu c và câu d ! 2/ Nội dung 2: - Yêu cầu hs trungbình làm đuợc bài 120 trang 47: - Gọi hs khác làm bài 121 trang 47 ® cả lớp theo dỏi, nhận xét - Bài 122 trang 47: gọi hs đứng tại chổ lần lượt trả lời các câu a,b,c,d và giải thích rõ vì sao có kết qủa như vậy? - Hướng dẫn hs tìm hiểu bài 124 trang 47 a là số có 1 ước Þ a = 1 b là số lẻ nhỏ nhất Þ b = 9 c (c ¹ 1) không phải là số nguyên tố, không phải là hợp số Þ c = 0 d là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất Þ d = 3 Bài 118 trang 47: Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số ? a/ 7.9.11.13 – 2.3.4.7 Ta thấy: (7.9.11.13) M 3 và (2.3.4.7) M 3 Þ 7.9.11.13 – 2.3.4.7 M 3 Vậy: hiệu trên là hợp số c/ 3.7.5 + 11.13.17 Ta thấy: 3.7.5 là số lẽ và 11.13.17 cũng là số lẽ Þ Tổng là số chẳn M 2. Vậy tổng trên là hợp số. d/ 16354 + 67541 Tổng chữ số hàng đơn vị của tổng trên là 4 + 1 = 5 M 5 . Vậy tổng trên là hợp số. Bài 120 trang 47: a/ 5* là số nguyên tố Þ * = 3, 7, 9 Số phải tìm là: 53,57,59. b/ 9* là số nguyên tố Þ * = 7 Số phải tìm là: 97 Bài 121 trang 47: Tìm k Ỵ N để: a/ 3k là số nguyên tố Þ k = 1 vì 3.1 = 3 b/ 7k là số nguyên tố Þ.k = 1 Bài 122 trang 47: a/ Đúng b/ Đúng c/ Sai d/ Sai Bài 124 trang 47: abcd = 1903 3/ Luyện tập, củng cố bài: (5 phút) Hệ thống hóa kiến thức đã học. Nhắc lại các bước giải toán 4/ Dặn dò: (8 phút). Hướng dẫn hs về nhà tìm p là số nguyên tố và p2 £ a ( lấy các số nguyên tố đó bình phương; nếu số đó £ a thì chọn.) Bài tập 149; 150; 153 sách BT. *****************************************************************

File đính kèm:

  • docGIAO AN SO 6.doc
Giáo án liên quan