Giáo án môn Địa lý Lớp 5

1.Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể :

- Chỉ được vị trí, giới hạn của nước Việt Nam trên bản đồ( lược đồ) quả địa cầu.

- Mô tả được vị trí địa lí, hình dạng của nước ta.

- Nhớ được diện tích lãnh thổ của Việt Nam

- Biết được những thuận lợi và khó khăn do vị trí địa lí của nước ta mang lại

2. Đồ dùng dạy học:

- Bản đồ địa lí tự nhiên VN

- Quả Địa cầu

- 2 lược đồ giống như H.1 SGK và một số thẻ từ có ghi tên các đảo, các nước.

- Phiếu học tập

 

doc35 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2580 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Địa lý Lớp 5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ang đông: phía tây là các day núi cao, đồ sộ, giữa là ĐB, phía đông là núi thấp và cao nguyên. -Có đủ các đới KH - Rừng A-ma-dôn là rừng rậm lớn nhất thế giới Chỉ trên bản đồ đường phân chia hai bán cầu Đông, Tây. Những châu lục nào nằm ở bán cầu Đông và châu lục nào nào ở bán cầu Tây? Quan sát bản đồ và cho biết châu Mĩ giáp với đại dương nào?So sánh DT của châu Mĩ với các châu lục khác. GV nhận xét và chốt. Yêu cầu quan sát và đọc thông tin và thảo luận nhóm: - Nhận xét về địa hình của châu Mĩ, xác định bức tranh trong SGK ở từng địa điểm trên bản đồ. - Khí hậu ở châu Mĩ có đặc điểm gì? - Vị trí đặc điểm của rừng A-ma-dôn, lên chỉ trên bản đồ. Đại diện các nhóm báo cáo. Các nhóm khác n/x, bổ sung. GV nhận xét và chốt. HS quan sát. 2 HS trả lời. Lớp nhận xét, bổ sung. HS quan sát và chỉ trên bản đồ. Lớp nhận xét,bổ sung. Lớp ghi vở. HS thảo luận nhóm 4 hoàn thành các yêu cầu của GV. Đại diện từng nhóm trả lời. Các nhóm khác bổ sung. 2-3 HS quan sát và chỉ trên bản đồ. HS ghi vở 3-5’ 3. C2 – Dặn dò Đọc ghi nhớ Nhận xét giờ học 2 HS đọc Rút kinh nghiệm bổsung:…………………………………………………….…………. ………..…………………………………………………………………………………… Thứ ngày tháng năm Tuần 28 Môn Địa lí tiết 28 Bài dạy: châu Mĩ ( tiếp theo) 1.Mục tiêu: Sau bài này, HS - Biết phần lớn người dân châu Mĩ là người nhập cư. - Trình bày được một số đặc điểm chính của kinh tế châu Mĩ và một số dặc điểm nổi bật của Hoa Kì. - Xác định được trên bản đồ vị trí địa lí của Hoa Kì. 2. Đồ dùng dạy học: Bản đồ thế giới, bản đồ KT châu Mĩ, tranh ảnh về nước Mĩ. 3 . Hoạt động dạy học Thời gian Nội dung các hoạt độngdạy học Phương pháp dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ 1. Kiểm tra Gọi 2 HS lên bảng : Nêu đ2 về vị trí giới hạn của châu Mĩ. - Nêu đ2 ĐHcủa châu Mĩ và vai trò của rừng A- ma-dôn. GV nhận xét, đánh giá, 2 HS lên bảng. Lớp nhận xét, bổ sung 2. Bài mới Giới thiệu và ghi bảng HS ghi vở 30-32’ c. Dân cư châu Mĩ. - Châu Mĩ đứng thứ ba về số dân trong các châu lục. - Phần lớn là dân nhập cư. d.Hoạt động kinh tế: - Bắc Mĩ có nền nông nghiệp tiên tiến, CN hiện đại. - Trung và Nam Mĩ chủ yếu sản xuất nông nghiệp và khai thác khoáng sản để XK. e. Hoa Kì. - là một trong những nước có nên kinh tế phát triển nhất thế giới. Yêu cầu HS dựa vào bảng số liệu và thông tin cho biết: - Châu Mĩ đứng thứ mấy về số dân trong các châu lục? - Người dân từ các châu lục nào đến sống ở châu Mĩ? - Dân cư châu Mĩ sống tập trung ở đâu? Gọi HS phát biểu. GV nhận xét và chốt. Yêu cầu HS quan sát hình 4 kết hợp thông tin SGK và thảo luận nhóm: - Nêu sự khác nhau về kinh tế giữa Bắc Mĩ với Nam và Trung mĩ? - Kể tên mọt số nông sản của châu Mĩ. - Kể tên một số ngành CN chính ở châu Mĩ? Đạidiện các nhóm báo cáo. GV nhận xét và chốt. Cho một số HS lên chỉ trên bản đồ nước Hoa Kì. Nêu đặc điểm về vị trí, dịa hình, DT,KT của Hoa Kì. GV nhận xét và chốt HS nghe GV nêu yêu cầu. 2 HS nêu. Các HS khác nhận xét, bổ sung. 2 HS nêu. Các HS khác nhận xét, bổ sung HS ghi vở HS thảo luận nhóm Đại diệncác nhóm báo cáo. Các nhóm khác bổ sung. HS ghi vở. 2-3 HS lên bảng chỉ. Lớp nhận xét. Thảo luận và nêu. Đại diệncác nhóm trình bày, bổ sung và ghi vở 3-5’ 3. C2 – Dặn dò Nhận xét giờ học Rút kinh nghiệm bổsung:…………………………………………………….…………. ………..…………………………………………………………………………………… Thứ ngày tháng năm Tuần 29 Môn Địa lí tiết 29 Bài dạy: châu Đại dương và châu nam cực 1.Mục tiêu: Sau bài này, HS - Nêu được những đặc điểm tiêu biểu về vị trí địa lí, tự nhiên, ân cư, kinh tế của châu Đại Dương và châu Nam Cực. - Xác định được trên bản đồ vị trí địa lí, giới hạn của châu Đại Dương và châu Nam Cực. 2. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ tự nhiên, tranh ảnh về thiên nhiên , dân cư của 2 châu lục này. 3 . Hoạt động dạy học Thời gian Nội dung các hoạt độngdạy học Phương pháp dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ 1. Kiểm tra Gọi 2 HS lên bảng:- Nêu đặc điểm ân cư châu Mĩ. - KT châu Mĩ có đặc điểm gì? Hoa Kì là nước có nền KT ntn? GV nhận xét và đánh giá 2 HS lên bảng. Lớp nhận xét, bổ sung. 2. Bài mới Giới thiệu và ghi bảng HS ghi vở 30-32’ 1. Châu Đại Dương * Vị trí địa lí, giới hạn: gồm lục địa Ô-xtrây-li-a, các đảo, các quần đảo ở trung tâm và Tây Nam TBD. *Đ 2tự nhiên Có khí hậu khô hạn, thực vật và động vật độc đáo. * Người dân và hoạt động kinh tế - Dân là người Anh di cư và người bản địa. - Ô-xtrây-li-a có nền KT phát triển nhất 2. Châu Nam Cực là lục địa lạnh nhất thế giới. GV yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi trong SGK. Đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.Yêu cầu các nhóm lên bảng chỉ trên bản đồ. GV nhận xét và chốt về vị trí giới hạn của châu Đại Dương. Yêu cầu HS dựa vào tranh ảnh và thông tin SGK nêu: - Đặc điểm về khí hậu và sinh vật ở châu Đại Dương GV nhận xét và chốt. Yêu cầu các nhóm thảo luận và nêu: Nhận xét gì về người dân ở châu Đại Dương. Nước nào có nên KT phát triển nhất? Đại diện các nhóm báo cáo GV nhận xét và chốt. Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ châu Nam Cực. Nêu những hiểu biết của mình về chât Nam Cực. GV nhận xét và chốt. HS quan sát và thảo luận nhóm 4 Đại diệnc ác nhóm trình bày. 2-3 Nhóm chỉ trên bản đồ. HS ghi vở. 2 HS phát biểu. Lớp bổ sung. HS ghi vở. HS thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu của bài. Đại diện các nhóm báo cáo.Các nhóm khác bổ sung. HS ghi vở 2-3 HS chỉ trên bản đồ HS quan sát lược đồ trong SGK và nêu. HS khác bổ sung. HS ghi vở 3-5’ 3. C2 – Dặn dò Đọc ghi nhớ Nhận xét giờ học 2 HS đọc Rút kinh nghiệm bổsung:…………………………………………………….…………. ………..…………………………………………………………………………………… Thứ ngày tháng năm Tuần 31 Môn Địa lí tiết 31 Bài dạy: địa lí địa phương 1.Mục tiêu: Sau bài này, HS Nêu được vị trí địa lí của phường Xuân La, quận Tây Hồ, Hà Nội Nắm được đặc điểm tự nhiên của phường Xuân La quận Tây Hồ. 2. Đồ dùng dạy học: Bản đồ Hà Nội 3 . Hoạt động dạy học Thời gian Nội dung các hoạt độngdạy học Phương pháp dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ 1. Kiểm tra Gọi 2 H S lên bảng trả lời: - Nêu đặc điểm của các đại dương? - Chỉ vị trí của các đại dương trên bản đồ. GV nhận xét, cho điểm 2 HS lên bảng Lớp nhận xét, bổ sung. 2. Bài mới Giới thiệu và ghi bảng HS ghi vở 30-32’ 1. Vị trí địa lí: Quận Tây Hồ thành lập ngày 27-12-1995, nằm ở phíâ Bắc Thủ đô; gồm 8 phường. - Phường Xuân La nằm ở phía Tây của hồ Tây. b. Đặc điểm tự nhiên của Quận Tây Hồ: GV yêu cầu H S thảo luận nhóm 4 các nội dung: - Nêu vị trí của phường Xuân La- Quận Tây Hồ. - Trung tâm của quận nằm ở đâu? Quận gồm có bào nhiêu phường? Là những phường nào? - Phường Xuân La có bao nhiêu cụm, con ở cum nào? Đại diện các nhóm trình bày. GV n/ xét, bổ sung và chốt. Yêu cầu H S dựa vào vốn hiểu biết của mình nêu đặc điểm tự nhiên của quận Tây Hồ. Quận Tây Hồ có những làng nghề nào? Có làng nghề nào đã đi vào các câu ca dao không? Em hãy đọc câu ca dao đó. Hiện nay người dân Xuân La sống bằng nghề gì là chủ yếu? Trước đây có nghề truyền thống gì? Vì sao hiện nay nghề đó không phát triển? GV nhận xét và chốt H S thảo luận nhóm 4 Đại diện các nhóm trình bày Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. H S nêu lại các đặc điểm về vị trí của Tây Hồ. H S tiếp tuch thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu của GV Đại diện từng nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. H S nêu lại 3-5’ 3. C2 – Dặn dò Nhận xét giờ học HS đọc Rút kinh nghiệm bổsung:…………………………………………………….…………. ………..…………………………………………………………………………………… Thứ ngày tháng năm Tuần 16 Môn Địa lí tiết 16 Bài dạy: ôn tập 1.Mục tiêu: Sau bài này, HS 2. Đồ dùng dạy học: 3 . Hoạt động dạy học Thời gian Nội dung các hoạt độngdạy học Phương pháp dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ 1. Kiểm tra 2. Bài mới Giới thiệu và ghi bảng HS ghi vở 30-32’ Hoạt động thương mại . Ngành du lịch. 3-5’ 3. C2 – Dặn dò Đọc ghi nhớ Nhận xét giờ học HS đọc Rút kinh nghiệm bổsung:…………………………………………………….…………. ………..…………………………………………………………………………………… Thứ ngày tháng năm Tuần 16 Môn Địa lí tiết 16 Bài dạy: ôn tập 1.Mục tiêu: Sau bài này, HS 2. Đồ dùng dạy học: 3 . Hoạt động dạy học Thời gian Nội dung các hoạt độngdạy học Phương pháp dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ 1. Kiểm tra 2. Bài mới Giới thiệu và ghi bảng HS ghi vở 30-32’ Hoạt động thương mại . Ngành du lịch. 3-5’ 3. C2 – Dặn dò Đọc ghi nhớ Nhận xét giờ học HS đọc Rút kinh nghiệm bổsung:…………………………………………………….…………. ………..…………………………………………………………………………………… Thứ ngày tháng năm Tuần 16 Môn Địa lí tiết 16 Bài dạy: ôn tập 1.Mục tiêu: Sau bài này, HS 2. Đồ dùng dạy học: 3 . Hoạt động dạy học Thời gian Nội dung các hoạt độngdạy học Phương pháp dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ 1. Kiểm tra 2. Bài mới Giới thiệu và ghi bảng HS ghi vở 30-32’ Hoạt động thương mại . Ngành du lịch. 3-5’ 3. C2 – Dặn dò Đọc ghi nhớ Nhận xét giờ học HS đọc Rút kinh nghiệm bổsung:…………………………………………………….…………. ………..…………………………………………………………………………………… Thứ ngày tháng năm Tuần 16 Môn Địa lí tiết 16 Bài dạy: ôn tập 1.Mục tiêu: Sau bài này, HS 2. Đồ dùng dạy học: 3 . Hoạt động dạy học Thời gian Nội dung các hoạt độngdạy học Phương pháp dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ 1. Kiểm tra 2. Bài mới Giới thiệu và ghi bảng HS ghi vở 30-32’ Hoạt động thương mại . Ngành du lịch. 3-5’ 3. C2 – Dặn dò Đọc ghi nhớ Nhận xét giờ học HS đọc Rút kinh nghiệm bổsung:…………………………………………………….…………. ………..…………………………………………………………………………………… Thứ ngày tháng năm Tuần 16 Môn Địa lí tiết 16 Bài dạy: ôn tập 1.Mục tiêu: Sau bài này, HS 2. Đồ dùng dạy học: 3 . Hoạt động dạy học Thời gian Nội dung các hoạt độngdạy học Phương pháp dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ 1. Kiểm tra 2. Bài mới Giới thiệu và ghi bảng HS ghi vở 30-32’ Hoạt động thương mại . Ngành du lịch. 3-5’ 3. C2 – Dặn dò Đọc ghi nhớ Nhận xét giờ học HS đọc Rút kinh nghiệm bổsung:…………………………………………………….…………. ………..……………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docDia ly.doc