I.MỤC TIÊU : Giúp học sinh
- Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng con, một số tờ phiếu khổ to.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
11 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Địa lý khối 4 - Tuần 15 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi - Hà Đông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhân gọi là gì ?
- Muốn tìm thừa số chưa biết em làm như thế nào?
- Nêu cách giải của bài b.
- GV chốt bài làm đúng :
a) X x 34 = 714 b) 846 : X = 18
X = 714 : 34 X = 846 :18
X = 21 X = 47
4.Củng cố - Dặn dò :
- Muốn chia cho số có 2 chữ số em làm như thế nào?
- Nhận xét tiết học.
- Cả lớp thực hiện.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét bài làm.
- HS nghe.
- Cả lớp quan sát.
- HS thực hiện phép chia ở bảng
- HS gắn bảng kết quả.
- 1 HS thực hiện.
- HS thực hiện vào bảng con.
- HS gắn bảng phép chia đã hoàn thành
- HS nêu.
- Cả lớp lắng nghe.
- HS thực hiện.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- 1 HS nêu.
- HS nêu.
- 1 HS thực hiện.
- HS nêu.
- HS lắng nghe.
- 1 HS lên bảng làm bài cả lớp làm bài vào vở nháp.
- từ trái sang phải.
+ HS nhẩm để tìm thương sau đó kiểm tra lại.
+ HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
- HS nghe GV huớng dẫn.
- 2 HS làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS thực hiện.
- HS nhận xét.
- HS nêu.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS nêu.
- HS thảo luận cách giải sau đó giải vào vở, 2 HS làm bài trên bảng
- nhận xét bài làm.
- HS nêu.
- 1 HS đọc lại bài giải.
- 1 HSnêu.
- Cả lớp làm bài.
- 2 HS làm bài trên bảng
- Thừa số.
- HS nêu.
-Tìm số chia= số bị chia chia cho thương.
- HS nêu.
- HS cả lớp lắng nghe về nhà thực hiện.
*******************************************
Thứ tư ngày
Tiết 73 CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Tiếp theo)
I.MỤC TIÊU :
Giúp HS:
- Biết đặt tính và thực hiện phép chia số cĩ bốn chữ số cho số cĩ hai chữ số ( chia hết, chia cĩ dư )
- Áp dụng phép chia để giải các bài toán có liên quan.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng con, một số tờ giấy khổ to.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ:
- HS làm bảng con : 725 : 25 ; 318 : 26
- GV nhận xét chung.
3.Bài mới :
a) Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài :
* Trường hợp chia hết :
+ Phép chia 8 192 :64
- Yêu cầu HS thực hiện lần chia thứ nhất.
- Nêu cách thực hiện ở lần chia thứ nhất.
- Tiếp tục ở lần chia thứ hai
- Yêu cầu HS thực hiện lần chia thứ hai.
- Lần chia thứ ba hạ chữ số 2 còn lại để chia
- Nêu cách thực hiện ở lần chia thứ ba.
- Gọi HS thực hiện lại cả bài.
* Trường hợp chia có dư :
+ Phép chia 1 154 : 62
- Cho HS chia vào bảng con.
- Nêu cách thực hiện của phép chia này.
- Nhận xét số dư với số chia.
c) Luyện tập , thực hành
* Bài 1 : SGK/82 :
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách thực hiện phép chia : 4 674 : 82
- Muốn chia cho số có 2 chữ số em làm như thế nào?
* Bài 2 : SGK/82 :
- Gọi HS đọc đề bài trước lớp.
- Yêu cầu thảo luận cách giải và chọn phép tính thích hợp , sau đó giải vào vở,
- Một tá có bao nhiêu cái ?
- Để giải bài toán này em làm như thế nào?
- GV nhận xét chốt bài giải đúng :
Bài giải
Ta có 3500 : 12 = 291 ( dư 8 )
Vậy đóng gói được nhiều nhất 291 tá bút chì và thừa ra 8 chiếc
Đáp số: 281 tá thừa 8 chiếc bút
* Bài 3 : SGK/82 :
- Gọi HS đọc đề
- Yêu cầu HS đọc kĩ đề để vâïn dụng công thức tìm thành phần chưa biết trong phép tính để giải.
- Muốn tìm thừa số chưa biết, số chia chưa biết em làm như thế nào?
- GV nhận xét và chốt bài làm đúng :
75 x X = 1800 1855 : X = 35
X = 1800 : 75 X = 1 800:35
X = 24 X = 53
4.Củng cố - Dặn dò :
- Muốn chia cho số có 2 chữ số em làm như thế nào?
- Nhận xét tiết học.
- Cả lớp thực hiện.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét bài làm.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện phép chia vào bảng con.
- 1 HS gắn bảng
- HS nêu.
- HS chia vào bảng.
- HS nêu.
- HS thực hiện vào bảng.
- HS nêu.
- 1 HS nêu.
- Cả lớp thực hiện phép chia vào bảng con.
- Gắn bảng con lên bảng, bạn nhận xét.
- HS nêu.
- HS nêu : Số dư bao giờ cũng bé hơn số chia.
- 1 HS nêu.
-2 HS làm bài bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở.
- HS nhận xét bài của bạn
- HS nêu.
- HS đọc đề toán.
- Nhóm đôi thảo luận cách giải, sau đó giải vào vở, 1HS làm bài bảng lớp
-12 cái.
- HS nêu.
- 1 HS đọc đề.
-2 HS2 làm bài bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở.
- HS nêu.
- HS nêu.
- HS cả lớp lắng nghe về nhà thực hiện.
*******************************************
Thứ năm ngày
Tiết 74 LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
Giúp học sinh
- Thực hiện được phép chia số cĩ ba chữ số, bốn chữ số cho số cĩ hai chữ số ( chia hết, chia cĩ dư )
- Áp dụng để tính giá trị của biểu thức số và giải các bài toán có lời văn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng con, một số tờ giấy khổ to.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS làm vào bảng con :
6 180 : 24 ; 9 845 : 25
- Kiểm tra bảng con.
- GV nhận xét chung.
3.Bài mới :
a) Giới thiệu bài
b ) Hướng dẫn luyện tập
* Bài 1 : SGK/83 :
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu HS thực hiện lại phép chia : 9 409 : 33
- GV nhận xét chung.
* Bài 2 : SGK/83 :
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi về thứ tự thực hiện tính giá trị của biểu thức không có dấu ngoặc.
- Trong biểu thức không có dấu ngoặc đơn chỉ có tính cộng, trừ hoặc nhân, chia em làm như thế nào ?
+ Nếu có tính cộng, trừ, nhân, chia em làm như thế nào ?
- GV nhận xét và chốt ý đúng.
a) 4237 x 18 - 34578 8064 : 64 x 37
= 76266 - 43578 = 126 x 37
= 41688 = 4 662
b) 46 857 +3 444 : 28 601759 - 1 988 : 14
= 46857 + 123 = 601759 - 142
= 46980 = 601617
* Bài 3 : SGK/83 :
- Gọi HS đọc đề toán.
- Thảo luận cách giải và giải nhanh vào vở.
+ Muốn tìm số xe đạp lắp được em làm làm như thế nào ?
- GV cho HS trình bày lời giải bài toán.
- GV nhận xét chung.
4.Củng cố - Dặn dò :
- Nêu cách vận dụng tính giá trị biểu thức không có dấu ngoặc đơn khi chỉ có phép cộng, trừ hoặc nhân, chia và biểu thức chỉ có cộng, trừ, nhân, chia.
- Nhận xét tiết học.
- Cả lớp thực hiện.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- HS giơ bảng.
- HS nghe giới thiệu bài.
- Đặt tính rồi tính.
-2 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
- tính giá trị của biểu thức.
- Nhóm đôi thảo luận cách giải rồi giải vào vở, 2 HS làm bài bảng lớp
- HS lần lượt trả lời.
- 4 HS nhận xét, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- HS đọc đề bài toán.
- Nhóm bàn thảo luận cách giải và giải vào vở, 2 HS làm bài bảng lớp.
- Bạn nhận xét bài
- HS nêu.
- HS cả lớp lắng nghe về nhà thực hiện.
*******************************************
Thứ sáu ngày
Tiết 75 CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Tiếp theo)
I.MỤC TIÊU : Giúp học sinh
- Thực hiện được phép chia số cĩ năm chữ số cho số cĩ hai chữ số ( chia hết, chia cĩ dư )
- Áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng con, một số tờ giấy khổ to.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra cả lớp : 9 180 : 18 ; 3 428 : 17
- GV nhận xét chung.
3.Bài mới :
a) Giới thiệu bài
b) Tìm hiểu bài :
* GV ghi phép chia 10 105 : 43 lên bảng.
- Yêu cầu HS đặt tính và tính theo thứ tự từ trái sang phải
- Yêu cầu HS thực hiện lần chia thứ nhất ?
- Yêu cầu HS thực hiện lần chia thứ hai ?
- Yêu cầu HS thực hiện lần chia thứ ba ?
- GV hướng dẫn HS cách ước lượng thương trong các lần chia
* GV viết phép chia 26 345 : 35 lên bảng.
- Hướng dẫn HS tương tự như cách thực hiện trên.
- Yêu cầu HS chia hoàn thiện cả bài vào bảng con.
- Kiểm tra bảng con
- Gọi HS thực hiện lại phép chia
- GV nhận xét chung.
c ) Luyện tập thực hành
* Bài 1 : SGK/83 :
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Yêu cầu HS thực hiện phép chia : 23 576 : 56
- Muốn chia cho số có hai chữ số em làm như thế nào?
- GV nhận xét chung.
* Bài 2 : SGK/83 :
- GV gọi HS đọc đề bài toán
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu thảo luận cách giải, chọn phép tính thích hợp để giải
- Muốn tính trung bình mỗi phút vận động viên đi được bao nhiêu mét em làm làm như thế nào ?
- GV nhận xét chốt lại bài giải đúng
Bài giải
1 giờ 15 phút = 75 phút
38 km 400m = 38400m
Trung bình mỗi phút vận động viên đó đi được là:
38400 : 75 = 512 (m)
Đáp số : 512 m
4.Củng cố - dặn dò :
- Muốn chia cho số có 2 chữ số em làm như thế nào?
- Nhận xét tiết học.
- Cả lớp thực hiện.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- HS nghe giới thiệu bài.
- HS quan sát.
- Cả lớp làm vào bảng con
-1 HS nêu ; 101 chia cho 43.
- Nhận xét cách chia của bạn.
- HS nêu ; Hạ 0 được 150 ; 150 chia cho 43 được 3 viết 3
- HS nêu : Hạ 5 được 215 ; 215 chia cho 43 được 5 viết 5
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện chia vào bảng con.
- HS giơ bảng.
- 1 HS nêu.
- HS lắng nghe.
- 1 HS nêu.
- cả lớp làm bài vào vở, 2 HS làm bài bảng lớp.
- Bạn nhận xét.
- 1 HS thực hiện.
- HS nêu.
- HS đọc đề toán.
- HS nêu.
- Thảo luận nhóm đôi tìm ra cách giải.
- HS nêu.
- 1 HS đọc lại bài giải.
- HS nêu.
- HS cả lớp lắng nghe về nhà thực hiện.
**************************************************************************
File đính kèm:
- toan 4 tuan 15.doc