Tiết 1:
BÀI MỞ ĐẦU
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nắm được những nội dung chính của môn địa lí lớp 6. Cho các em biết được cần phải học môn địa lí như thế nào.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng đọc và phân tích, liên hệ thực tế địa phương vào bài học.
3. Thái độ:
- Giáo dục tư tưởng yêu thiên nhiên, đất nước, con người.
II.Chuẩn bị:
1.GV: SGK
2.HS: SGK
III.Tiến trìnhtổ chức dạy học
1. Ổn định : (1phút)
Lớp 6A .HS .vắng lí do .
2. Kiểm tra bài cũ:
- Không kiểm tra.
3. Bài mới:
- Giáo viên giới thiệu bài mới.
89 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1894 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Địa lí 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nước đọng tương đối sâu và rộng trong đất liền.
- Có 2 loại hồ: + Hồ nước mặn
+ Hồ nước ngọt.
- Nguồn gốc hình thành khác nhau.
+ Hồ vết tích của các khúc sông (Hồ Tây)
+ Hồ miệng núi lửa (Playcu)
- Hồ nhân tạo (Phục vụ thủy điện)
- Tác dụng của hồ: Điều hòa dòng chảy, tưới tiêu, giao thông, phát điện...
- Tạo các phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành, phục vụ nhu cầu an dưỡng, nghỉ ngơi, du lịch.
VD: Hồ Than Thở (Đà Lạt)
Hồ Tây (Hà Nội)
Hồ Gươm (Hà Nội)
Câu 12: Biển và các dòng biển trong đại dương ?
Câu 13: Đất là gì ? Các nhân tố hình thành đất ? Độ phì của đất là gì
Có khả năng cung cấp cho TV nước ,các chất dinh dưỡng và các yếu tố khác như nhiệt độ ,không khí ,để TV sinh trưởng và PT
4) Củng cố (3phút):
- GV: Nhắc lại các nội dung cần ôn tập.
5) Hướng dẫn HS(1phút):
Giờ sau kiểm tra học kì II.
Ngày giảng :
Lớp 6A.../……/2008
Tiết 34:
kiểm tra học kì II
I.Muc tiêu :
1.kiến thức.
kiểm tra đánh giá lại những nội dung kiến thức cơ bản của học sinh về bài sôngvà hồ ,biển,đại dương, đất
2.kỹ năng : rèn cho học sinh kĩ năng trình bày, có khả năng tư duy và tự luận
3.Thái đô: giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập
II.Chuẩn bị
Giáo viên: Ma trận, câu hỏi, biểu điểm, đáp án
Học sinh: Đồ dùng học tập
III.Tiến trình tổ chức dạy học
1.ổn định tổ chức:
Lớp 6A…..HS …....vắng ………lý do ………………..
2. Kiểm tra bài cũ:
- Không
3. Bài mới:
1-Ma trận
chủ đề
nhận biết
thông hiểu
vận dụng
câu hỏi
tổng điểm
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNkQ
TNTL
sông và hồ
6
( 1,5)
1
( 2)
1
(2)
8
5,5
biển và đại dương
2
( 0,5)
1
( 1)
1
(2)
3
3,5
đất
1
( 1)
1
1
Cộng
8
(2)
2
( 4)
3
( 4)
13
10
Câu hỏi :
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4đ)
+Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý em cho là đúng trong các câu sau :
câu 1:(0,25đ) . nguồn cung cấp nước cho sông là do :
A.nước mưa B . nước ngầm
C . băng tuyết tan D. tất cả ý A,B, C,
trường tiểu học &thcs lê văn hiến
Họ và tên................................... Đề kiểm tra chất lượng học kì II
Lớp............................ Năm học 2007-2008
Môn : Địa lý 6
(Thời gian 45’)
Điểm
Lời phê của cô giáo
Câu hỏi :
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4đ)
+Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý em cho là đúng trong các câu sau :
câu 1:(0,25đ) . nguồn cung cấp nước cho sông là do :
A.nước mưa B . nước ngầm
C . băng tuyết tan D. tất cả ý A,B, C,
Câu 2:(0,25đ) . Hệ thống sông bao gồm :
A . sông chính – các phụ lưu– các chi lưu B. Sông chính - phụ lưu
C. sông chính – các chi lưu D . Phụ lưu – chi lưu Câu3:(0,25đ) . sông và hồ có giá trị kinh tế chung là .
A. Thuỷ lợi B. Thuỷ điện
C. Thuỷ sản D. cả 3giá trị trên
câu4 :(0,25đ ).Trên thế giới có mấy loại hồ .
A. 3loại B. 2 loại
C. 4loại D. 1 loại
câu 5(0,25đ). Hồ có mấy nguồn gốc hình thành
A. 1 loại B. 2 loại
C. 3 loại D. 4 loại
câu 6:(0,25đ) . Nước biển và đại dương có mấy sự vận động .
A. 2 b. 3
C. 4 D. 5
câu 7:(0,25đ) . Độ muối trung bình của nước biển và các đại dương là .
A. 34% B. 33%
C. 32% D. 35%
câu 8:(0,25đ) . Cửa sông là nơi dòng sông chính :
A . Đổ ra biển (hồ) B. Tiếp nhận các sông nhánh
C . Phân nước ra cho sông phụ D. xuất phát
+ Điền vào chỗ chấm (...) những từ , cụm từ thích hợp cho nhận xét sau
câu 9(1đ) . a).............................là nguyên nhân sinh ra gió
b) dòng biển còn gọi là .....................................
câu 10(1đ). a) các nhân tố quan trọng trong hình thành các loại đất trên bề mặt trái đất là ................................và khí hậu
b) ngoài ra sự hình thành đất còn chịu ảnh hưởng của địa hình và ...................
phần II :Trắc nghiệm tự luận(6điểm )
câu1:(2đ ). Sông là gì ? ở địa phương em (tỉnh Tuyên Quang ) có những con sông nào
câu 2 (2 đ ). sông ngòi có tác dụng về kinh tế như thế nào .
Câu 3(2đ ). Biển và đại dương có tài nguyên quý giá gì ? nêu tên một số tài nguyên đó ?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III-Đáp án –biểu điểm
+Phần I:trắc nghiệm khách quan (4điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9 .a Sinh vật,đá mẹ
10. a Gió, thuỷtriều
ý
D
A
D
B
C
B
D
A
b. Không khí
b .Hải lưu
+phần II:trắc nghiệm tự luận (6đ)
câu1:(2đ)
- sông là dòng nước chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa,
được các nguồn nước mưa, nước ngầm, nước do băng tuyết tan cung cấp
- con sông có ở tỉnh : sông lô, sông đáy ......
câu 2 (2đ)
- sông ngòi có giá trị kinh tế rất lớn về giao thông vận tải, thuỷ điện, thuỷ lợi, cung cấp phù sa hình thành đồng bằng..............
Câu 3(2đ)
- Kho nước vô tận cung cấp cho các lục địa một lượng hơi nước rất lớn, sinh ra mây mưa, sông ngòi duy trì cuộc sống sinh vật trên trái đất .
- kho tài nguyên và thực phẩm quý giá như cung cấp nhiều khoáng sản và mỏ quặng, nguồn muối vô tận , nhiều thực vật, động vật biển phong phú, đa dạng
Thu bài .
5Hướng dẫn .
File đính kèm:
- Giao an dia 6 Hay .doc