I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Củng cố định lý 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.Học sinh biết thiết lập các hệ thức ở định lý 3, 4
2.Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
3.Thái độ: HS rèn luyện suy luận, chính xác.
II. NỘI DUNG HỌC TẬP: hệ thức về đuòng cao trong tam giác vuông (định lí 3, 4)
III. CHUẨN BỊ:
GV: Êke, máy tính
HS: thước, ôn lại cách tính diện tích tam giác vuông
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
3 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1004 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 2: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 2:
Tuần CM:2
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Củng cố định lý 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.Học sinh biết thiết lập các hệ thức ở định lý 3, 4
2.Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
3.Thái độ: HS rèn luyện suy luận, chính xác.
II. NỘI DUNG HỌC TẬP: hệ thức về đuòng cao trong tam giác vuông (định lí 3, 4)
III. CHUẨN BỊ:
GV: Êke, máy tính
HS: thước, ôn lại cách tính diện tích tam giác vuông
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1) Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện
2) Kiểm tra miệng:
HS1: Phát biểu định lý 1 về cạnh đường cao trong tam giác vuông.
Làm BT 6 SGK/69
HS2: Phát biểu định lý 2 về cạnh đường cao trong tam giác vuông.
Làm BT 4 SGK/69
3) Tiến trình bài học :
Hãy tính diện tích tam giác ABC bằng 2 cách ?
(1)
(2)
So sánh (1) và (2) ta được điều gì ?
(AB.AC=BC.AH hay bc=ah)
Gọi 2 học sinh nhắc lại
C2: Chứng minh định lý 3 bằng tam giác đồng dạng.
(Xét ABC và HBA)
GV hướng dẫn học sinh phân tích
Từ
(PiTgo)
Hay
Từ đó ta có định lý gì ?
Gọi 2 hs phát biểu
GV yêu cầu HS quan sát hình 3 ( Ví dụ 3)
Căn cứ vào giả thiết, ta tính độ dài đường cao h như thế nào
4) Tổng kết
GV yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm làm BT 5 SGK/69
Nhóm số lẻ tính AH; Nhóm số chẵn tính BH,CH)
GV kiểm tra các nhóm hoạt động gợi ý, nhắc nhở.
GV yêu cầu 2 nhóm lên trình bày mỗi nhóm 1 ý
Cả lớp nhận xét chung
Bài 6 SGK/69
G
E
H
F
1
2
FG= FH + HG =1+2=3
Bài 4 SGK/69
C
A
H
B
1
2
y
X
=1.X
X=4
Vậy y=
, ,
GT
KL
C
A
H
B
Định lý 3: SGK/66
Chứng minh:
Ta có:
(1)
(2)
Từ (1) và (2) AB.AC=BC.AH
, ,
GT
KL
Định lý 4:
C
A
H
B
a
b
c
h
Chứng minh: SGK/67
C
A
H
B
h
8
6
Ví dụ 3: GSK/67
Xét vuông ABC có
Vậy cm
Chú ý: SGK/67
Bài 5 SGK/69
GT
, , AB=3;AC=4
C
A
H
B
h
4
3
KL
AH =?; BH = ?
CH = ?
(PiTgo)
Mà AH.BC=AB.AC
Vậy AH=2,4
Ta lại có
CH=5-1,8=3,2
5) Hướng dẫn học tập:
Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Bài tập 7,9 SGK/69,70
Giáo viên hướng dẫn bài 9 SGK/70
Chuẩn bị tiết luyện tập: 3,4,5,6,7 SBT/70
V. PHỤ LỤC: Không
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- tuan 2.doc