Giáo án Mĩ thuật - Tuần 3 - Trường TH Lê Văn Tám - Năm học 2013-2014 - Lê Huy Thân

TH1: Giới thiệu màu sắc. |-GV y/c HS quan sát hình 1, bài 3, vở Tập vẽ 1( 3 màu cơ bản ), và đặt câu hỏi. +Hãy kể tên các màu ở hình 1 ? +Kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng, lam ? - GV kết luận. +Mọi vật quanh chúng ta đều có màu sắc. + Màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn. +Màu đỏ, vàng, lam là 3 màu chính.

HĐ2: Hướng dẫn HS thực hành. T-GV nêu y/c bài vẽ (vẽ màu vào H2,H3 H4 -GV đặt câu hỏi: + Lá cờ Tổ quốc có màu gì ?

+Hình quả và dãy núi ? - GV hướng dẫn HS cách cầm bút và cách vẽ màu: +Cầm bút thoải mái đẻ vẽ màu dễ dàng. +Nên vẽ màu xung quanh trước, ở giữa sau +Vẽ màu ít ra ngoài hình vẽ. - GV theo dõi và giúp đỡ HS biết cách vẽ màu.

 

doc13 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 416 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Mĩ thuật - Tuần 3 - Trường TH Lê Văn Tám - Năm học 2013-2014 - Lê Huy Thân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Y - HỌC. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài mới: Trong cuộc sống hàng ngày các em được quan sát thấy rất nhiều loại cây và lá cây khác nhau HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - GV giới thiệu 1 số hình ảnh lá cây và gợi ý: + Em hãy cho biết đây là loại lá cây gì ? + Hình dáng của mỗi loại lá cây ? + Màu sắc ? - GV tóm tắt. - GV cho HS xem 1 số bài vẽ của HS và gợi ý về: bố cục, hình ảnh, màu, - GV củng cố: HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ. - GV y/c HS nêu cách vẽ lá cây. - GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn. + Vẽ hình dáng chung của lá cây. + Nhìn mẫu vẽ chi tiết. + Vẽ màu theo ý thích. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. - GV đặt mẫu vẽ. - GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ bố cục cho cân đối, nhìn mẫu để vẽ, vẽ màu theo ý thích, * Lưu ý: không dùng thước để kẻ, HĐ4: Nhận xét, đánh giá: - GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để nhận xét. - GV gọi HS nhận xét. - GV nhận xét. * Dặn dò: - Quan sát 1 số vườn cây, - HS quan sát và trả lời. + lá cây bưởi, lá trầu, lá bàng, lá cây hoa hồng, lá cam, + Mỗi lá cây có hình dáng khác nhau, + Có nhiêu màu: vàng, xanh, đỏ, - HS lắng nghe. - HS quan sát và nhận xét. - HS lắng nghe. - HS trả lời. - HS quan sát và lắng nghe. - HS vẽ bài theo mẫu, vẽ lá cây. - Vẽ màu theo ý thích, - HS đưa bài lên để nhận xét. - HS nhận xét. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe dặn dò. MĨ THUẬT: Bài 3: Vẽ theo mẫu VẼ QUẢ I/ MỤC TIÊU. - HS biết phân biệt màu sắc, hình dáng 1 vài loại quả. - HS biết cách vẽ và vẽ được hình 1 vài loại quả và vẽ màu theo ý thích. - HS cảm nhận được vẽ đẹp của các loại quả. * HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu. II/ THIẾT BỊ DẠY- HỌC. *GV: - Một vài loại quả sẵn có ở địa phương,... - Tranh, ảnh 1 số loại quả. Bài vẽ của HS năm trước. *HS: Giấy vẽ hoặc vở thực hành. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài mới. HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - GV giới thiệu 1 số loại quả và gợi ý. + Tên các loại quả ? + Đặc điểm, hình dáng ? + Màu sắc của các loại quả ? - GV tóm tắt. -GV cho HS xem bài vẽ của HS năm trước và gợi ý: bố cục, hình ảnh, màu sắc,... HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ. - GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ theo mẫu. - GV đặt mẫu vẽ và hướng dẫn. + So sánh, ước lượng chiều cao, chiều ngang của vật mẫu. + Phác hình dáng quả. + Vẽ chi tiết, hoàn chỉnh hình. + Vẽ màu theo ý thích. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. - GV y/c HS chia nhóm. - GV bao quát các nhóm, nhắc nhở các nhóm quan sát kỉ mẫu để vẽ. Vẽ bố cục sao cho cân đối,..vẽ màu theo ý thích. - GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi. HĐ4: Nhận xét, đánh giá. - GV y/c các nhóm lên trình bày sản phẩm. - GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét. - GV nhận xét. * Dặn dò: - Quan sát các hoạt động của trường,... - Đưa Vở, bút chì, tẩy, màu,.../. - HS quan sát và nhận xét. + Quả cam, quả ổi, quả xoài,... + Có dạng hình tròn,... + Quả xoài có màu vàng, quả ổi có màu xanh,... - HS lắng nghe. - HS quan sát và nhận xét. - HS nêu các bước tiến hành vẽ theo mẫu. - HS quan sát và lắng nghe. - HS chia nhóm. - HS đặt mẫu vẽ, vẽ bài theo nhóm - Vẽ màu theo ý thích. - Đại diện nhóm lên trình bày s/p. - HS nhận xét về bố cục, hình ảnh , màu sắc,... - HS lắng nghe. - HS lắng nghe dặn dò. MĨ THUẬT: Bài 3: Vẽ tranh ĐỀ TÀI CÁC CON VẬT QUEN THUỘC I/ MỤC TIÊU: - HS nhận biết hình dáng, đặc điểm và cảm nhận vẽ đẹp của 1 số con vật quen thuộc. - HS biết cách vẽ và vẽ được tranh về con vật, vẽ màu theo ý thích. - HS yêu mến các con vật và có ý thức chăm sóc vật nuôi. * HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp. II/ THIẾT BỊ DẠY- HỌC: *GV: - Chuẩn bị tranh ảnh 1 số con vật. Hình gợi ý cách vẽ. - Bài vẽ con vật của HS lớp trước. *HS: - Tranh, ảnh 1 số con vật con vật. - Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu,... III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài mới. HĐ1: Tìm và chọn nội dung đề tài. - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Tên con vật ? + Hình dáng, màu sắc con vật? + Các bộ phận chính của con vật ? + Em hãy kể 1 số con vật mà em biết ? + Em thích con vật nào nhất ? Vì sao ? - GV tóm tắt: HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ - GV y/c nêu cách vẽ tranh con vật. - GV vẽ minh hoạ và hướng dẫn. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. - GV nêu y/c vẽ bài. - GV gọi 2 đến 3 HS và đặt câu hỏi: + Em chọn con vật nào để vẽ. + Để bức tranh sinh động ,em vẽ thêm hình ảnh nào nữa ? - GV bao quát lớp, nhắc nhở HS nhớ lại đặc điểm, hình dáng,màu sắc,... để vẽ. - GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G, HĐ4: Nhận xét, đánh giá: -GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để nhận xét - GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét. - GV nhận xét bổ sung. * Dặn dò: - Sưu tầm 1 số hoạ tiết dân tộc. -Nhớ đưa vở, bút chì, tẩy, màu,... để học./. - HS quan sát và lắng nghe. + Con mèo, con gà, con chó,... + HS trả lời thao cảm nhận riêng. + Đầu, thân, chân,... + Con voi, con vịt, con lợn, + HS trả lời theo cảm nhận riêng. - HS lắng nghe. - HS trả lời. + Vẽ phác h.dáng chung con vật. + Vẽ cá bộ phận,các chi tiết... + Vẽ màu theo ý thích. - HS quan sát và lắng nghe. - HS vẽ con vật yêu thích. - HS trả lời: + HS trả lời theo cảm nhận riêng. + Hình ảnh phụ: cây, nhà,... - HS đưa bài lên để nhận xét. - HS nhận xét vềcách sắp xếphình vẽ, hình dáng con vật hình ảnh phụ màu sắc - HS lắng nghe. - HS lắng nghe dặn dò. MĨ THUẬT : Bài 3: Vẽ tranh ĐỀ TÀI TRƯỜNG EM I/ MỤC TIÊU: - HS biết tìm,chọn các hình ảnh đẹp về nhà Trường để vẽ tranh - HS biết cách vẽ và tập vẽ tranh đề tài Trường em. - HS mến và có ý thức giữ gìn ,bảo vệ ngôi trường của mình * HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp. II/ THIẾT BỊ DẠY -HỌC: *GV: - 1 số tranh ảnh về nhà trường. - Tranh ở bộ ĐDDH. Bài vẽ về nhà trường của HS năm trước. *HS: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành. Bút chì,tẩy,màu... III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài mới. HĐ1: Hướng dẫn HS tìm và chọn nội dung đề tài: - GV treo 3 đến 4 bức tranh về đề tài trường em và đặt câu hỏi: + Khung cảnh chung của trường? + Kể tên 1 số hoạt động ở trường?... - GV bổ sung thêm. HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ: - GV đặt câu hỏi: + Nêu các bước tiến hành vẽ tranh đề tài? - GV minh hoạ bảng các bước tiến hành. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. - GV nêu y/c vẽ bài. - GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ hình ảnh rõ nội dung đề tài.Vẽ màu theo ý thích * Lưu ý: Không dược dùng thước. - GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G. HĐ4: Nhận xét, đánh giá. -GV chọn 4 đến 5 bài(K,G, Đ,CĐ) để nhận xét - GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét. - GV nhận xét , đánh giá bổ sung. * Dặn dò: - Về nhà quan sát khối hộp và khối cầu. - Nhớ đưa vở, bút chì, tẩy, màu,.../. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Có nhà, sân trường, vườn hoa cổng trường,... + Phong cảnh trường, giờ học trên lớp, cảnh vui chơi ở sân trường... - HS lắng nghe. - HS trả lời: B1: Tìm và chọn nội dung đề tài. B2: Vẽ hình ảnh, hình ảnh phụ. B3: Vẽ chi tiết. B4: Vẽ màu theo ý thích. - HS quan sát và lắng nghe. - HS vẽ bài theo cảm nhận riêng - Vẽ màu theo ý thích. HS đưa bài lên để nhận xét. - HS nhận xét. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe dặn dò. ĐẠO ĐỨC: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (T1) I/ MỤC TIÊU: - Neâu ñöôïc moät soá bieåu hieän cuï theå veà ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.(HS khaù, gioûi bieát phaân bieät giöõa aên maëc goïn gaøng, saïch seõ vaø chöa goïn gaøng, saïch seõ) - Bieát lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo, gọn gàng sạch sẽ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở bài tập đạo đức 1 (tr. 7 -> 10). - Bài hát “ Rửa mặt như mèo “; thơ “ Con cò và con Quạ”. - Bút chì, viết màu và lượt chải đầu. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Ổn định: * Kiểm tra bài cũ: Hỏi Hs - Trẻ em có quyền gì? - Em làm gì để xứng đáng là trẻ em lớp một? => Nhận xét, tuyên dương. * Bài mới: *Phần đầu: Khám phá: -Yêu câu Hs hát “ Rửa mặt như mèo” * Giới thiệu bài: - Nêu ngắn gọn và ghi tựa: gọn gàng, sạch sẽ. HĐ1: Làm bài tập 1. - Tìm xem bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. - Giải thích yêu cầu bài tập. - Yêu cầu Hs trình bày và giải thích tại sao cho là bạn gọn gàng, sạch sẽ hoặc chưa gọn gàng , sạch sẽ và nên làm thế nào thì sẽ trở thành gọn gàng, sạch sẽ. Kết luận: Gọn gàng, sạch sẽ là quần áo ngay ngắn, lành lặn. Đầu tóc chải gọn gàng. HĐ2: Bài tập 1: Yêu cầu Hs tìm và chọn ra những bạn gọn gàng, sạch sẽ ( trong lớp học). => Gọi đại diện nhóm trình bày, yêu cầu Hs trả lời: Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng, sạch sẽ? => Khen những Hs nhận xét chính xác. - Keát luaän: Aên maëc goïn gaøng saïch seõ theå hieän ngöôøi coù neáp soáng, sinh hoaït vaên hoùa, goùp phaàn giöõ gìn veä sinh moâi tröôøng, laøm cho moâi tröôøng theâm ñeïp. Nghæ HĐ3: Bài tập 2: - Yêu cầu Hs chọn 1 bộ quần áo đi học cho bạn nữ và một bộ cho bạn nam. - Gọi đại diện vài nhóm lên trình bày. Kết luận: Quần áo đi học phải phẳng phiêu, lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng. Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp. *Nhận xét, dặn dò. - Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Hát. - Cá nhân TLCH: Có quyền có họ tên, có quyền được đi học. - Cố gắng học giỏi, ngoan. - Hát. - Lắng nghe, lập lại. - Quan sát tranh trong vở bài tập đạo đức 1 (tr.7). - Lắng nghe và làm việc cá nhân. Trình bày. Áo bẩn: Giặt sạch. Áo rách: Đưa mẹ vá. Cài nút lệch: Cài lại. Quần ống thấp ống cao: Sửa lại ống. Dây giày không buộc: Buộc lại. Đầu tóc bù xù: chảy lại. - Thảo luận nhóm 4. - Nêu tên và mời bạn có đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ lên trước lớp. - Nêu nhận xét về quần áo đầu tóc của các bạn. - Quan sát tranh (tr.8) vở bài tập. - Thảo luận theo bàn tìm tô màu và nối vào hình bạn nam và bạn nữ. - Và Hs lên trình bày cả lớp Lắng nghe, nhận xét. Nữ: số 1, 3 hoặc 2, 8. Nam: số 6, 8. Lắng nghe.

File đính kèm:

  • docGIAO AN MT TUAN 3 20132014 CKTKN.doc